Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bình phương cực tiểu Nhận dạng mô hình có tham số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.74 KB, 5 trang )

111Equation Chapter 1 Section 1Nhận dạng mơ hình có
tham số
GVHD: TS. Trần Đức Thiện
Sinh viên: Nguyễn Tiến Đạt
MSSV: 19151113
1

Bài tập 1: Nhận dạng mơ hình động cơ DC-sử dụng phương pháp bình phương cực
tiểu
1.1 Mơ hình tốn của hệ động cơ DC:
 di  t 
K
R
1
  i t  b  t  u t

 dt
L
L
L

 d  t   K m i t  B  t
 
 

J
J
 dt
Trong đó: R = 1 (ohm), L = 0.03 (H), , , J = 0.02 (kg), B = 0.05 (Nms)

u t


y t
Trong đó:
là điện áp phần ứng (tín hiệu vào);
là tốc độ quay của động cơ (tín hiệu ra);
i t
là dòng điện phần ứng.
1.2 Các bước thực hiện
1.2.1 Step 1: Xây dựng mơ hình động cơ DC
Chương trình mơ phỏng với sơ đồ như hình sau.


Hình 1.1: Sơ đồ thu thập dữ liệu;
1.2.2 Step 2: Mơ phỏng hệ động cơ DC
Tín hiệu ngõ vào cho mơ hình:

Hình 1.2: Tín hiệu điện áp vào
Tín hiệu ngõ ra trong trường hợp chưa có nhiễu tác động:

Hình 1.3: Tín hiệu ngõ ra
1.2.3 Step 3: Biều diễn mơ hình dưới dạng hồi quy tuyến tính
Hệ động cơ DC được mơ tả dưới phương trình sau:
 di  t 
K
R
1
  i t  b   t  u t

dt
L
L

L

 d  t   K m i t  B  t
 
 
 dt
J
J

212\* MERGEFORMAT (.)


Từ cơng thức 12 có thể biểu diễn lại dưới dạng hồi quy tuyến tính theo dạng sau:
 y1  k   1T 1  k   e  k 

T
 y2  k    2 2  k   e  k 
 R
1   
 L
Trong đó:



Kb
L

313\* MERGEFORMAT (.)

T


1
 Km
T 2 
 J
L  ; 1   i w u  ;


T



B
T
J  ; 1   i w

Mơ hình dự báo của hệ 12 được trình bày như sau:

 yˆ1  k   ˆ1T 1  k 

T
 yˆ 2  k   ˆ2 2  k 

414\* MERGEFORMAT (.)

1  k   yˆ1  k   y1  k 

 2  k   yˆ 2  k   y2  k 

515\* MERGEFORMAT (.)


Sai số dự báo :

Tiêu chuẩn ước lượng tham số:



 





2
2
1 N
1 N

T
ˆ
ˆ  min
ˆ
V

,
N

y
k


y
k
,


y
k


k











1
1
1
1
1
1
N
1




N k 1
N k 1


N
N
2
2
V   , N   1
ˆ  1
ˆ
y
k

y
k
,

y2  k    2T  k  ˆ2  min




2
2
2
N  2


N k 1
N k 1




 





616\*

MERGEFORMAT (.)
Vector tham số ước lượng:

ˆ1  arg min VN  1  1 , N 
ˆ2  arg min VN  2   2 , N 

717\* MERGEFORMAT (.)

d
VN   , N   0
Giải phương trình d
để tìm nghiệm
1

N
 N


ˆN  1    1  k  1T  k     1  k  y1  k  
 k 1
  k 1

1

N
 N

ˆN  2    2  k  2T  k     2  k  y2  k  
 k 1
  k 1
 818\* MERGEFORMAT
(.)


1.2.4

Step 4: chạy giải thuật nhận dạng thông số

%% Programmed by Nguyen Tien Dat%% Date: 2022/05/27:
clc
% khai bao thong so
R = 1; L = 0.03; Kb = 0.02; Km = 0.02; J = 0.02; B = 0.05;
y1 = id.signals.values;
u1 = u.signals.values;
w1 = w.signals.values;
i1 = i.signals.values;
phi1=[i1(1:5001)';w1(1:5001)';u1(1:5001)'];

heso1=inv(phi1*phi1')*phi1*y1
y2
u2
w2
i2

=
=
=
=

wd.signals.values;
u.signals.values;
w.signals.values;
i.signals.values;

phi2=[i2(1:5001)';w2(1:5001)';u2(1:5001)']';
heso2=inv(phi2'*phi2)*phi2'*y2

1.2.5 Kết quả thực hiện
Các hệ số tìm được trong trường hợp hệ thống chưa có nhiễu.

Hình 1.4: Hệ số khi chưa có nhiễu
Khi hệ thống có nhiễu tác động là 0.1, kết quả nhận dạng như sau:


Hình 1.5: Kết quả nhận dạng khi có nhiễu
Qua kết quả mô phỏng trong 2 trường hợp trên các hệ số thu được là chính xác so với mơ hình
K
K

R
1
0.02
1
0.02
 
 33.3333  b  
 0.6667
 33.3333 m 
L
0.03
0.03
0.02 ;
gốc
; L
;L
; J


B
0.05

 2.5
J
0.02



×