Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Pediatric emergency medicine trisk 4799 4799

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.63 KB, 1 trang )

initial assessment, 1439
management, 1439
Mannitol, 657 , 1388
Maple syrup urine disease, 333
Marcus Gunn pupil, 187 , 190
Marfanoid body habitus, 522
Marfan syndrome, 325 , 330 , 362 , 369
Marijuana and synthetic cannabinoids, 337
ataxia from, 108 , 108 t
Marijuana smoking, 1073 –1074
Marine invertebrates
coelenterata phylum (cnidaria), 706 –707
anthozoa, 707
hydrozoa, 707
scyphozoa, 707
echinodermata phylum, 707 –708
Marine vertebrates, 708 –709
catfish, 709
scorpaenidae, 708 –709
sharks, 708
stingrays, 708
Masks, 49 –50
Masses in aerodigestive tract, 909
Mass lesions, 482
Mastalgia, 114
Mastitis, 110 , 111 t, 112 –113
Mastocytomas, 465
Mastocytosis, 445 –446 , 446 f
Mastoiditis, 157
McCune–Albright syndrome, 466
MDMA (Ecstasy), 1074 –1075


Mean corpuscular volume (MCV), 419 , 423 , 423 t
Measles, 643 , 847
Measles (rubeola), 313
Measles encephalitis, 891
Measles virus, 475
Meatal stenosis, 1335



×