1
Trường: ĐH Kinh Tế-Luật
Trường: ĐH Kinh Tế-Luật
Lớp: K12407A
Lớp: K12407A
Môn: Địa lý kinh tế
Môn: Địa lý kinh tế
Giáo Viên: Hồ Kim Thi
Giáo Viên: Hồ Kim Thi
Nhóm: 15
Nhóm: 15
1. Trần Thị Minh Thư K124071185
1. Trần Thị Minh Thư K124071185
2. Nguyễn Thị Thảo K124071178
2. Nguyễn Thị Thảo K124071178
3. Võ Minh Thắng K124071180
3. Võ Minh Thắng K124071180
4.
4.
Trịnh Thị Kim Thoa K124071183
Trịnh Thị Kim Thoa K124071183
2
•
I. TỰ NHIÊN
•
II. KINH TẾ
•
III. HỆ THỐNG GIAO THÔNG
•
IV. SO SÁNH VỚI CÁC QUỐC GIA KHÁC
3
Khái niệm và một số ví dụ về các quốc
gia mảnh rời
ĐAN MẠCH
INDONESIA
4
NHẬT BẢN
Hình chụp từ vệ tinh năm 1999
Ảnh từ Google map
5
I. TỰ NHIÊN
Khái quát
Khái quát
• Diện tích: 394 744 km2
(đứng thứ 62 trên thế giới)
• Gồm 4 hòn đảo lớn hợp
thành:
+ Hokkaido
+ Honsu
+ Shikoku
+ Kyushu
Dân số:127 960 000(2011)
+ Tỷ lệ sinh: 8,38/1000
+ Tỷ lệ tử: 2,21/ 1000
+ Tuổi thọ: 83,91
6
Bốn hòn đảo lớn
Bốn hòn đảo lớn
Vườn quốc gia Shiretoko
(Hokkaido)
Honsu
Lễ hội mùa thu ở Shikoku
Kameoka Shrine
(Kyushu)
7
I. TỰ NHIÊN
1. Vị trí
Vị Trí Tương Đối
Vị Trí Tương Đối
•
Đối với châu Á
•
Đối với Thái Bình
Dương
•
Tiếp giáp với các
nước
8
Vị trí tương đối
Vị trí tương đối
Các điểm cực
9
I. TỰ NHIÊN
2. Khoảng cách
→
3667,60 km
3667,60 km
10
I. TỰ NHIÊN
2. Khoảng cách (tuyệt đối)
TỪ ĐẾN
KHOẢNG CÁCH
(KM)
TOKYO SAN FRANCISCO 8260,74
HOKKAIDO BECLIN 15361,06
KYOTO CAIRO 9300,57
TOKYO HÀ NỘI 3667,60
(Nguồn: mapcrow.info)
11
I.TỰ NHIÊN
2. Khoảng cách ( tương đối)
Thời gian đi từ Tokyo đến Osaka
PHƯƠNG TIỆN THỜI GIAN (GIỜ)
XE LỬA 9-10
BUS 8
MÁY BAY 1
12
I. TỰ NHIÊN
3. Địa hình
• 67% là núi, 13% là
đồng bằng
• 108 núi lửa đang
hoạt dộng (chiếm
7% tổng núi lửa thế
giới)
Núi lửa Unzen
13
I.TỰ NHIÊN
4. Biển
• Lãnh hải: 3091 km2
• Đường bờ biển: 29 751km
•
Các biển thông với nhau
•
Nhiều loại địa hình
+ Tây Kyushu: bờ biển ăn
sâu vào đất liền, nhiều cửa
biển
+Bờ biển Hokkaido có nhiểu
cồn cát, bãi cát
•
Các dòng biển nóng, lạnh
→ sinh vật phong phú
14
I. TỰ NHIÊN
4. Một số khó khăn
•
Vị trí các đảo
•
Chủ yếu là đồi núi
•
Nằm ở vành đai Thái Bình Dương→động đất,
sóng thần, núi lửa
•
Sông nhỏ, ngắn, dốc→thiếu nước sản xuất,
sinh hoạt
}
Giao thông ???
15
I.TỰ NHIÊN
Thảm họa tự nhiên
Thảm họa tự nhiên
Động đất và sóng thần kép ở
Nhật Bản ngày 11/3/2011
16
II. KINH TẾ
1. Sơ lược
•
Dẫn đầu thế giới
•
Trải qua nhiều giai đoạn. từ năm 1952-1973, tăng
trưởng kinh tế đạt trung bình 10%
•
Nguyên nhân: (16 nguyên nhân)
1. Cải cách kinh tế
2. Lực lương lao động ưu tú
3. Đổi mới kỹ thuật
4. Tỷ lệ tiết kiệm cao và ngân hàng cho vay tích cực
5. Chi phí quốc phòng ít
6. Chính sách mở cửa và phát triển khoa học kỹ thuật
7. Tính cách người dân Nhật Bản
(Một số khía cạnh dẫn đến sự phát triển thần kỳ của Nhật Bản và một số bài
học bổ ích cho thời kỳ "đổi mới" của nền kinh tế việt Nam). Nguồn: tailieu.vn
17
II.KINH TẾ
2. Nông nghiệp
•
Ruộng bậc thang
•
Nuôi trồng trong nhà
kính
•
Chợ đấu giá nông sản
•
Cơ giới hóa
•
Hỗ trợ của chính phủ
•
Đô thị nông nghiệp
•
Tập trung cây trồng
18
II.KINH TẾ
3.Ngư nghiệp
•
Hàng đầu thế giới
•
Các dòng biển nóng
và lạnh→ ngư trường
•
Các chính sách phát
triển
•
Các ngư trường lớn
+Bắc Hải Đạo
+ Nemuro (Hokkaido)
•
Một số thách thức
Sản lượng cá xuất khẩu sang thị trường
Mỹ (kg)
(nguồn: Fukushima-diary.com)
5962547
19
II.KINH TẾ
4. Công nghiệp
•
Bao gồm các ngành
công nghiệp truyền
thống và các ngành
công nghiệp hiện đại
•
Đi đầu: điện tử, ô tô
•
Các khu công nghiệp
lớn tập trung ở vành đai
Thái Bình Dương
•
Công nghiệp điện tử
Vùng công nghiệp Keihin
Vùng công nghiệp Keihin
20
II. KINH TẾ
4. Công nghiệp
Robot sử dụng hệ điều hành
Android
(nguồn: giaoduc.net.vn)
Tàu container TUE
21
II. KINH TẾ
5. Thương mại và dịch vụ
•
Là hai ngành quan trọng của Nhật Bản
•
Quốc gia thương mại lớn nhất thế giới
•
Ngành dịch vụ chiếm 73% GDP của nước này
+Việc mua sắm được xem như 1 tôn giáo hiện đại
+Một trong những kinh đô thời trang
+Dân tộc ưa thích du lịch trên thế giới
+Ngân hàng và chứng khoán hàng đầu thế giới
•
Giá trị xuất nhập khẩu
22
III. HỆ THỐNG GIAO THÔNG
1. Hệ thống đường xá
23
III.HỆ THỐNG GIAO THÔNG
2. Các phương tiện giao thông công cộng
24
III. HỆ THỐNG GIAO THÔNG
3. Cảng biển
•
Giao lưu kinh tế - văn
hóa
•
Hỗ trợ các ngành
công nghiệp
•
Tạo vành đai hóa
chất công nghiệp
nặng
• Là cách thức vận
chuyển hàng hóa rẻ
nhất
25
III. HỆ THỐNG GIAO THÔNG
4. Những cây cầu lớn
Akashi Kaiyo
Tokyo Gate