Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Catalog van kunming NHÀ MÁY VAN GUANGJIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.75 MB, 15 trang )

► NHÀ MÁY VAN GUANGJIN
Van cổng dạng chêm ty chìm Z45T/W-10
Công dụng: Van được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực hóa dầu, dược phẩm và
điện, v.v. Van được sử dụng bằng cách đóng, mở trên các đường ống dẫn hơi, nước
và dầu, v.v., dưới áp suất 1,0MPa.
Các bộ phận chính và vật liệu
Tên bộ phận
Vật liệu
Z45T-10
Z45W-10
Thân van, nắp van
Gang xám
Gang xám
Đĩa van
Gang xám + Đồng
Gang xám
Trục ty van
Thép carbon
Thép carbon
Tay quay
Gang xám
Gang xám
Đai ốc trục ty van
Đồng
Đồng
Gioăng làm kín
Tấm amiăng
Tấm amiăng

Loại


Z44T-10

Chức năng và đặc điểm kỹ thuật
Áp suất
Thử nghiệm
Nhiệt độ
danh nghĩa
làm việc
Độ bền
Độ kín
(Mpa)
(oC)
(nước)
(nước)
(Mpa)
(Mpa)
1,0
1,5
1,1
120

Z44W-10

Loại

Z45T-10

Z45W-10

1,0


1,5

100

1,1

Kích thước ngồi và kích thước nối
Kích thước (mm)
L
D
D1
D2
b-f
z-d

 danh
nghĩa
DN
(mm)
40

165

145

110

85


18-3

50

178

160

125

100

65

190

180

145

80

203

195

100

229


125

Mơi
trường phù
hợp
Hơi nước,
nước
Dầu

H

D0

4-18

240

145

20-3

4-18

295

160

120

20-3


4-18

320

160

160

135

22-3

4-18

350

200

215

180

155

22-3

8-18

390


200

250

250

210

185

24-3

8-18

440

240

150

270

280

240

210

24-3


8-23

490

240

200

292

335

295

265

26-3

8-23

620

320

250

330

390


350

320

28-3

12-23

680

320

300

356

440

400

368

28-4

12-23

800

400


350

381

500

460

428

30-4

16-23

888

400

400

406

565

515

482

32-4


16-25

1049

500

450

432

615

565

532

32-4

20-25

1167

500

500

457

670


620

585

34-4

20-25

1285

720

600

508

780

725

685

36-5

20-30

720

700


610

895

840

800

40-5

24-30

900

800

660

1010

950

905

44-5

24-34

900


1000

811

1220

1160

1115

50-5

28-34

1200

+86 15825291019

GB/T12232-1989

Email:

Trục ty van
Nắp van
Đĩa van
Thân van


► NHÀ MÁY VAN GUANGJIN

Van cổng dạng chêm ty nổi Z41T/W/H-10
GB/T12232-1989

Công dụng: Van được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực hóa dầu, dược phẩm và điện, v.v.
Van được sử dụng bằng cách đóng, mở trên các đường ống dẫn hơi, nước và dầu, v.v., dưới
áp suất 1,0MPa.
Chức năng và đặc điểm kỹ thuật
Loại
Áp suất
Thử nghiệm
Nhiệt độ
Môi trường
danh nghĩa
làm việc
phù hợp
Độ bền
Độ kín (nước)
(Mpa)
(oC)
(nước) (Mpa)
(Mpa)
Z41T-10
1,0
1,5
1,1
Hơi nước,
120
nước
Z41W-10
1,0

1,5
1,1
Dầu
100

 danh nghĩa
DN (mm)

Loại

Các bộ phận chính và vật liệu
Tên bộ phận
Vật liệu
Thân van, nắp
Gang xám
van, đĩa van
Trục ty van
Thép carbon
Gioăng làm kín
Tấm amiăng

Z41T-10

Z41W-10

Z41H-10

40
50
65

80
100
125
150
200
250
300
350
400
450
500
600
700
800
1000

Kích thước ngồi và kích thước nối
Kích thước (mm)
L
D
D1
D2
b-f
z-d
165
145
110
85 18-3
4-18
178

160
125
100 20-3
4-18
190
185
145
120 20-3
4-18
203
195
160
135 22-3
4-18
229
215
180
155 22-3
8-18
250
250
210
185 24-3
8-18
270
280
240
210 24-3
8-23
292

335
295
265 26-3
8-23
330
390
350
320 28-3
12-23
356
440
400
368 28-4
12-23
381
500
460
428 30-4
16-23
406
565
515
482 32-4
16-25
432
615
565
532 32-4
20-25
457

670
620
585 34-4
20-25
508
780
725
685 36-5
20-30
610
895
840
800 40-5
24-30
660 1010
950
905 44-5
24-34
811 1220 1160 1115 50-5
28-34

H
245
286
320
373
428
513
582
730

897
1032
1170
1343
1460
1710

D0
135
180
180
200
200
240
240
320
320
400
400
500
500
720
720
900
900
1200

Van cổng hình nêm Z45X-10
Cơng dụng: Bật hoặc tắt các đường ống có áp suất danh nghĩa nhỏ hơn 1,0 MPa.
Chức năng và đặc điểm kỹ thuật

Loại
Áp suất
Thử nghiệm
Nhiệt độ
Môi
danh
làm việc
trường
Độ bền
Độ kín
nghĩa
(oC)
phù hợp
(nước)
(nước)
(Mpa)
(Mpa)
(Mpa)
Z45X-10
1,0
1,5
1,1
Nước
50

Loại
Các bộ phận chính và vật liệu
Tên bộ phận
Vật liệu
Thân van

HT200
Đai ốc trục ty van
Đồng
Đĩa van
HT200 + Cao su

+86 15825291019

Z45X-10

Kích thước ngồi và kích thước nối
Kích thước (mm)
L
D
D1
D2 z-d
180 160 125
100 4-18
195 180 145
120 4-18
210 195 160
135 4-18
230 215 180
155 8-18
255 245 210
185 8-18
280 280 240
210 8-23

 danh nghĩa

DN (mm)

(mm)
50
65
80
100
125
150

Email:

b
20
20
22
22
24
24

H
265
295
320
354
445
495

D0
170

170
188
188
280
280


► KUNMING JINZHOU TRADING CO.LTD
Van một chiều lá lật H44T/W/X/F-10

Kích thước ngồi và kích thước nối
Loại

H44T-10
H44W-10
H44X-10
H44F-10

 danh
nghĩa DN
(mm)

40
50
65
80
100
125
150
200

250
300
350
400

L
200
230
290
310
350
400
480
495
622
698
787
914

D
145
160
180
195
215
245
280
335
390
440

500
565

Kích thước (mm)
D1
D2
b-f
110
85
18-3
125
100 20-3
145
120 20-3
160
135 22-3
180
155 24-3
210
185 26-3
240
210 26-3
295
265 26-3
350
320 28-3
400
368 2S-3
460
428 30-3

515
482 32-4

z-d
4-18
4- 18
4-18
4-18
8-18
8-18
8-23
8-23
12-23
12-23
16-23
16-25

H
110
122
136
155
160
188
224
252
285
351
405
460


Công dụng: Van được dùng cho đường ống dẫn hơi,
nước, dầu, v.v ... Van có thể được sử dụng để ngăn chặn
mở homomallous và ngăn dòng lưu chất chảy ngược.
Các bộ phận chính và vật liệu
Tên bộ
Vật liệu
phận
H44TH44WH44XH44F-10
10
10
10
Thân
Gang
Gang
Gang
Gang
van,
xám
xám
xám
xám
nắp van
Đĩa van
Gang
Gang
Gang
Gang
xám +
xám

xám +
xám +
Đồng
Cao su TEFLON

Loại

H44T10
H44W10
H44X10
H44F10

Chức năng và đặc điểm kỹ thuật
Áp
Thử nghiệm
Nhiệt
suất
độ
Độ
Độ
danh
làm
bền
kín
nghĩa (nước) (nước) việc
(Mpa) (Mpa) (Mpa)
(oC)
1,0
1,5
1,1

200

Mơi
trường
phù
hợp

1,0

1,5

1,1

100

Nước,
hơi
Dầu

1,0

1,5

1,1

85

Nước

1,0


1,5

1,1

120

Nước,
hơi

Van một chiều chữ ngã H41T/W/H/F-16
Công dụng: Loại van này được dùng cho mơi chất: hơi,
nước, dầu, v.v. Van có thể ngăn chất lỏng chảy ngược bằng
khối lượng chết của đĩa và chênh lệch áp suất của chất lỏng.
Các bộ phận chính và vật liệu
Tên bộ
Vật liệu
phận
H41T- H41W- H41H-16 H41F-16
16
16
Thân van,
Gang
Gang
Gang
Gang
nắp van
xám
xám
xám

xám
Đĩa van
Gang
Gang
Gang
Gang
xám +
xám
xám +
xám +
Đồng
Thép
TEFLON
không gỉ

Loại

H41T-16
H41W-16
H41H-16

Chức năng và đặc điểm kỹ thuật
Áp
Thử nghiệm
Nhiệt
suất
độ
Độ
Độ
danh

làm
bền
kín
nghĩa (nước) (nước
việc
(Mpa) (Mpa)
(oC)
)
(Mpa)
1,6
2,4
1,8
200
1,6
1,6

2,4
2,4

1,8
1,8

100
200

+86 15825291019

Mơi
trường
phù

hợp

Kích thước ngồi và kích thước nối
Kích thước (mm)
L
D
D1
D2 b-f

 danh
nghĩa DN
(mm)

Loại

H41T-16
H41W-16
H41H-16

Hơi,
nước
Dầu
Hơi,

H41F-16

25
32
40
50

65
80
100
125
150
200
250

160
180
200
230
290
310
350
400
480
600
622

115
135
145
160
180
195
215
245
280
355

405

85
100
110
125
145
160
180
210
240
295
355

65
78
85
100
120
135
155
185
210
265
320

Email:

16-2
18-2

18-3
20-3
20-3
22-3
24-3
26-3
26-3
30-3
32-3

z-d
4-14
4-18
4-18
4-18
4-18
8-18
8-18
8-18
8-23
12-23
12-26

H
65
85
100
105
115
145

155
175
200
245
275


H41F-16

1,6

2,4

1,8

120

+86 15825291019

nước
Hơi,
nước

300

698

460

410


370 32-3

Email:

12-26 305


► KUNMING JINZHOU TRADING CO.LTD
Van một chiều không ồn HC42X-16
Công dụng: Đóng hoặc mở các đường ống ở nơi áp suất danh nghĩa nhỏ
hơn 1,6 MPa có thể tự động ngăn dòng lưu chất chảy ngược.
Chức năng và đặc điểm kỹ thuật
Loại
Áp suất
Thử nghiệm
Nhiệt
Mơi
danh
độ làm
trường
Độ bền
Độ kín
nghĩa
việc
phù hợp
(nước)
(nước)
(Mpa)
(oC)

(Mpa)
(Mpa)
HC42X-16
1,6
2,4
1,8
Nước,
 80
dầu
Kích thước ngồi và kích thước nối
Loại

Các bộ phận chính và vật liệu
Tên bộ phận
Vật liệu
Thân
HT200
Đế tựa
Đồng
Đĩa
Đồng

H44T-10

 danh
nghĩa DN
(mm)

50
65

80
100
125
150

L
120
150
180
240
300
350

D
160
180
195
215
245
280

Kích thước (mm)
D1
D2
z-d
125
100
4-18
145
120

4-18
160
135
8-18
180
155
8-18
210
185
8-18
240
210
8-23

b
20
20
22
24
26
28

Van một chiều lị xo HC41X-16
Cơng dụng: Series van này được sử dụng cho nước, axit yếu hoặc kiềm
yếu mà nhiệt độ làm việc của đường ống nhỏ hơn 85 độ C và ngăn dịng
chất lưu chảy ngược.

Kích thước ngồi và kích thước nối
Loại


HC41X16

 danh
nghĩa
DN
(mm)
40

50
65
80
100
125
150
200
250
300
350
400

L
125
125
135
150
165
190
220
250
267

290
310
330

D
145
160
180
195
215
245
280
355
405
460
520
580

Kích thước (mm)
D1
D2
b-f
110
85 18-3
125 100 20-3
145 120 20-3
160 135 22-3
180 155 24-3
210 185 26-3
240 210 26-3

295 265 30-3
355 320 32-3
410 370 32-3
470 430 36-4
525 482 38-4

z-d
4-18
4-18
4-18
8-18
8-18
8-18
8-23
12-23
12-26
12-26
16-26
16-30

Tên bộ phận
Thân
Nắp, đĩa

Loại

HC41X-16

+86 15825291019


Các bộ phận chính và vật liệu
Lõi đồng
Lõi sắt
HC41X-16
HC41X-16
Thép xám
Thép xám
Đồng
Thép xám
Chức năng và đặc điểm kỹ thuật
Áp suất
Thử nghiệm
Nhiệt
danh
độ làm
Độ bền
Độ kín
nghĩa
việc
(nước)
(nước)
(Mpa)
(oC)
(Mpa)
(Mpa)
1,6
2,4
1,8
 85 oC


Email:

Mơi
trường
phù hợp
Nước,
axit
yếu,


kiềm

+86 15825291019

Email:


► NHÀ MÁY VAN GUANGJIN
Van điều chỉnh T40F/H-18
Công dụng: Van này phù hợp với nước, khí, v.v. trên mỗi loại mạch
chất lỏng, là một loại van bảo tồn năng lượng mới lý tưởng hơn.
Van được trang bị số phân chia, có thể nhìn trực tiếp để di chuyển
vị trí, Có thể trong hệ thống mạng lưới đường ống có nguồn nước
khơng cân bằng, điều chỉnh chính xác cơng suất hiện tại, với việc
cải thiện hệ thống mạng đường ống, điều kiện di động, đạt được sự
cân bằng mạng đường ống và mục tiêu bảo tồn năng lượng.

Tên bộ phận
T40F-16
T40H-16


Các bộ phận chính và vật liệu
Vật liệu
Thân, nắp
Đĩa van
Thép xám
Thép xám +
TEFLON
Thép xám
Thép khơng gỉ

Kích thước ngồi và kích thước nối
Loại

 danh
nghĩa
DN
(mm)
25

32
40
50
T40F-16 65
80
T40H-16
100
125
150
200


L
160
180
200
230
290
310
350
400
480
495

D
115
135
145
160
180
195
215
245
280
340

Trục ty van
Thép
cacbon
Thép
khơng gỉ


Kích thước (mm)
Chức năng và đặc điểm kỹ thuật
D1 D2
b-f
z-d H D0
Loại
Áp suất
Thử nghiệm
Nhiệt
85 65
16-2 4-14 180 80
danh
độ
làm
Độ
bền
Độ
kín
100 78
18-2 4-18 185 98
nghĩa
việc
(nước)
(nước)
110 85
18-3 4-18 240 125
(Mpa)
(oC)
(Mpa)

(Mpa)
125 100
20-3 4-18 255 125
T40F-16
1,6
2,4
1,8
 120
145 120
20-3 4-18 375 140
o
C
160 135
22-3 8-18 430 240
T40H-16
1,6
2,4
1,8
 200
180 155
24-3 8-18 450 240
o
C
210 185
26-3 8-18 540 300
240 210
26-3 8-23 580 300
295 265
30-3 12-23 600 360
Van một chiều lá lật kẹp đôi


Môi
trường
phù
hợp
Nước,
hơi
Nước,
hơi

Công dụng: Van được sử dụng bắt đầu-dừng một chiều trong các
đường ống có nhiệt độ hoạt động nhỏ hơn 120 ° C của môi trường
nước và hơi nước. Khi sử dụng van trong đường ống có dịng chảy
ngang, tay cầm van phải theo hướng thẳng đứng.
Các bộ phận chính và vật liệu
Tên bộ phận
Vật liệu
Thân, đĩa
Gang
Lị xo
NBR
Lị xo
Thép khơng gỉ

Áp suất danh
nghĩa (Mpa)
1,6

Chức năng và đặc điểm kỹ thuật
Thử nghiệm

Nhiệt
độ làm
Độ bền
Độ kín
việc
(nước)
(nước)
(oC)
(Mpa)
(Mpa)
2,4
1,8
 120

+86 15825291019

Mơi
trường
phù
hợp
Nước

Kích thước ngồi và kích thước nối
 danh nghĩa DN
(mm)

40
50
65
80

100
125
150
200
250

L
43
43
46
64
64
70
76
89
114

Kích thước (mm)
D
D1
92
65
105
65
125
81
142
94
162,5
117

192
146
218
170
274
224
322,5
266

Email:

D2
45
45
54
70
89
114
133
183
218


300

+86 15825291019

114

378


Email:

311

252


► NHÀ MÁY VAN GUANGJIN
Van cổng ty chìm

Van cổng ty chìm dưới đất

Đường kính
danh nghĩa
(mm)
DN40
DN50
DN65
DN80
DN100
DN125
DN150
DN200
DN250
DN300
DN250
DN400
DN450
DN500

DN600

Van cổng ty chìm sử dụng phổ biến cho
cửa biển

Van cổng ty chìm

Tiêu chuẩn quốc gia
Dài

Rộng

178
178
190
203
229
254
267
292
330
356
381
406
432
457
508

150
165

185
200
220
250
285
340
405
460
520
580
640
715
840

380
380
400
410
460
550
620
740
830
940
980
1010
1200
1250
1350


380
380
400
460
540
610
670
780
890
990
1110
1240
1350
1450
1700

Van cổng ty chìm nâng

Tiêu chuẩn Anh
Cao
420
420
450
460
530
650
730
890
1000
1140

1180
1260
1450
1500
1650

480
480
500
510
560
650
720
840
980
1090
1180
1210
1400
1450
1550

380
380
400
410
460
550
620
740

830
940
980
1010
1200
1250
1350

480
480
500
510
560
650
720
840
980
1090
1180
1210
1400
1450
1550

Van cổng ty chìm tiêu chuẩn Đức F4
Van cổng ty chìm series F4, được phát triển đặc biệt để đáp ứng
nhu cầu của khách hàng nước ngồi, có những ưu điểm đáng kể về
hiệu quả kín tốt, tay xoay nhẹ, đáng tin cậy và tuổi thọ lâu dài.

Đường kính danh nghĩa (mm)

40
50
65
80
100
125
150
200
250
300

Kích thước kết nối ngoài
Chiều dài van (mm)
Chiều cao van (mm)
150
320
150
330
170
360
180
390
190
450
200
490
210
560
230
660

250
760
270
850

+86 15825291019

Chiều rộng van (mm)
150
165
185
200
220
250
285
340
405
450

Email:


► KUNMING JINZHOU TRADING CO.LTD
Van một chiều lá lật cao su H44X (SFCV)
Van một chiều lá lật cao su chủ yếu bao gồm ba phần chính là thân van, nắp
van và chốt chặn cao su, tức là khóa cao su tấm thép, thanh thép và vải nylon
tăng cường làm nền, lớp bên ngoài được phủ bằng cao su, tuổi thọ của công
tắc cao su đạt đến một triệu lần sử dụng. Van này sử dụng thiết kế dòng chảy
đầy đủ, với tổn thất đầu nước nhỏ, khó tích lũy cặn, bảo trì đơn giản và các
đặc điểm khác. Van này được sử dụng chủ yếu là cấp thoát nước, kiểm sốt

cháy nổ. Hệ thống HVAC, có thể được lắp đặt trong đầu ra của máy bơm
nước để ngăn ngừa các hư hỏng cho máy bơm do dòng chảy ngược và búa
nước gây ra. Van có thể được lắp đặt trên đường ống phụ của đường ống đầu
vào và đầu ra của hồ bơi nước để ngăn bể bơi nước chảy ngược trở lại hệ
thống cấp nước.
THƠNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Áp suất danh nghĩa: 1,0 - 1,6 MPa
Đường kính danh nghĩa: 40 - 600 mm
Môi chất áp dụng: nước, dầu, nước, nước thải
Nhiệt độ áp dụng: 0 ~ 80 oC
Tiêu chuẩn mặt bích: GB / T 17241.6GB / T9113
Tiêu chuẩn kiểm tra: GB / T 13927 API598

Các bộ phận chính và vật liệu
Cửa van
Nắp van
Gang
Gang

Tên
Vật liệu

DN

Kích thước ngồi và kích thước nối
65
80
100
150
350

400
450
500
216
241
292
356
787
914
987
978

50
300
203
698

L

Clack van
Thép + vải
nylon

200
600
495
1295

250
622


Van một chiều bi trượt HQ41X
Van một chiều bi trượt sử dụng quả bóng tráng cao su làm clack van, tùy vào
mơi chất, nó có thể cuộn lên và xuống theo đường trượt tổng thể bên trong
thân van để mở hoặc đóng van, với khả năng bịt kín tốt, ty đóng, khơng sinh
búa nước. Thân van sử dụng kênh lưu lượng nước đầy đủ, lưu lượng lớn, lực
cản nhỏ, tổn thất đầu là 50% (nhỏ hơn 1% so với loại xoay, lắp đặt ngang và
dọc có sẵn, có thể được sử dụng trong nước lạnh, nước nóng, cơng nghiệp và
mạng lưới nước thải, đặc biệt thích hợp cho bơm chìm, nhiệt độ của mơi
trường là 0 – 80oC.

THƠNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Áp suất danh nghĩa: 1,0-1,6MPa
Đường kính danh nghĩa: 40-600 mm
Môi chất áp dụng: nước, dầu, nước, nước thải
Nhiệt độ áp dụng: 0 ~ 80 oC
Tiêu chuẩn mặt bích: GB / T 17241,6GB / T 9113
Tiêu chuẩn kiểm tra: GB / T 13927 API598

+86 15825291019

Tên
Vật liệu

Các bộ phận chính và vật liệu
Thân van
Bi
Gang, thép, bi
Thép bên ngồi
sắt

phủ cao su
Kích thước ngồi và kích thước nối

DN
L
H

50
220
50

65
260
65

80
275
80

100
315
100

125
350
125

150
400
150


200
500
200

Email:

250
600
250

300
700
300

350
800
350


► NHÀ MÁY VAN GUANGJIN
Van nổi điều khiển từ xa 100X
Cách tháo thân van
(1) tháo đường ống bên ngoài và van điều khiển; (2) nới lỏng các
đai ốc bằng cách đối xứng chéo, vặn vít kích, tháo nắp, tháo lị xo:
(3) tháo vít kiểm tra thân van đai ốc sau, tháo tấm ép màng và
màng ngăn xuống; (4) tháo clack van, tấm ép bằng nhựa và dây cao
su chữ "O" lớn; (5) Nới lỏng van ngược chiều kim đồng hồ, tháo
miếng đệm amiăng.


Tổng quan sản phẩm
Van bao gồm van chính và van pilot được lắp đặt bên ngoài. Van
nổi trong nước để liên kết van pilot khi bề mặt nước thay đổi để
làm cho van chính mở cung cấp nước hoặc bị đóng lại, và do đó để
kiểm sốt mực nước của nước hồ bơi (hộp) và tháp nước trong
phạm vi nhất định giới hạn, để ngăn tràn và mực nước thấp quá
mức. Van được sử dụng cho các hệ thống cấp nước tự động của các
hồ bơi (hộp) khác nhau, tháp nước trong các xí nghiệp cơng nghiệp
và khai thác khoáng sản, xây dựng dân dụng, và cả hệ thống cấp
nước sử dụng trong lị hơi khí quyển. Van chính mở nhanh và đóng
từ từ, khơng gây rị rỉ nước, kín khít, khơng đe dọa lũ lụt.

Tính năng
o Kết cấu hợp lý và mới lạ, sử dụng hợp lý nguyên lý thủy lực
o Hoạt động ổn định và tin cậy, lưu lượng lớn
o Van đóng mở nhanh và đóng chậm chắc chắn, khơng có búa nước
tác động (điều chỉnh được thời gian đóng)
o Hiệu quả kiểm tra kín khít tốt, tuổi thọ dài
o Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
Biểu đồ lắp đặt

Van pilot giảm áp 200X
Yêu càu lắp đặt
Lắp đặt van giảm áp có thể điều chỉnh dịng series Y, yêu cầu như
sau;
o Đề xuất lắp van xả trong hệ thống mạng chính thức để giữ cho áp
suất giảm ổn định.
o Chú ý đến hướng được hiển thị bằng mũi tên trên thân van khi
lắp đặt. Để đảm bảo khả năng bảo trì, khơng gian nhất định sẽ được
dành xung quanh van giảm áp.

Tổng quan sản phẩm
Sản phẩm được thiết kế cho các tòa nhà cao tầng nhằm giải quyết
vấn đề cấp nước cao tầng và cấp nước cho hệ thống điều khiển
chữa cháy, là sản phẩm lý tưởng cho những trường hợp có lưu
lượng lớn, độ nhạy cao. Hiệu suất của van cao hơn. hoàn toàn lắp
đặt bồn nước giữa, tiết kiệm chi phí cho bồn nước giữa trong tịa
nhà và mở rộng diện tích sử dụng của tịa nhà.
Tính năng
o Cấu trúc hợp lý và mới lạ, sử dụng hợp lý nguyên tắc thủy lực để
điều khiển
o Vận hành ổn định và đáng tin cậy, lưu lượng lớn
o Van đóng mở nhanh và đóng chậm, khơng có búa nước tác động
(điều chỉnh thời gian đóng)
o Áp suất giảm chính xác cao, đáng tin cậy, độ thay đổi lớn
o Khả năng kín khít tốt, Tuổi thọ dài
o Dễ dàng lắp đặt và bảo trì

+86 15825291019

o Áp suất nhập và xuất không được nhỏ hơn 0,2 Mpa, nếu không
độ ổn định sẽ kém hơn (sai số áp suất xuất tăng).

ON (mm)
50
65
80
100
125
150
200

250
300
350
400

Kích thước kết nối ngồi
L(mm)
Hl (mm)
H (mm)
240
98
320
240
115
410
288
131
430
325
145
480
345
160
535
400
185
600
435
160
675

506
180
720
596
200
820
645
325
860
720
750
950

Email:

(kg)
15
18
25
35
41
56
75
120
155
230
430


450

500
600

+86 15825291019

785
785
910

800
800
900

Email:

1000
100
1100

630
630
835


► NHÀ MÁY VAN GUANGJIN
Thiết bị phát hiện lưu lượng nước
Thiết bị phát hiện lưu lượng nước
Dòng thiết bị phát hiện lưu lượng nước ZSJZ được sử dụng trong
hệ thống chữa cháy phun nước tự động. Thiết bị có thể được lắp
đặt trong đường ống cấp nước chính hoặc đường ống nhánh. Sau

đó, thiết bị phát tín hiệu dịng chảy của một khu vực, các dấu hiệu
có thể đến hộp điều khiển điện và cũng có thể được sử dụng để
khởi động công tắc điều khiển máy bơm nước chữa cháy.
Series sản phẩm phát hiện lưu lượng nước mà công ty chúng tôi
sản xuất, với mạch thời gian ZSJZ (kiểu A) hoặc khơng có mạch
trễ thời gian ZSJZ (kiểu B), có bảy thơng số kỹ thuật, chẳng hạn
như, 50 (2 "), 65 (2,5"), 80 (3 "), 100 (4"), 125 (5 "), 150 (6"), 200
(8 ") dùng cho các loại ống khác nhau. Kiểu kết nối: ren ống, loại
hàn, loại mặt bích và loại yên cho người tiêu dung lựa chọn.

+86 15825291019

THƠNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu lắp
đặt kết
nối
Model
Đường
kính danh
nghĩa
(mm)
Áp suất
làm việc
danh
nghĩa
Độ nhạy
(l/phút)

Loại mặt
bích


Loại hàn

Loại yên

Loại ren

ZSJZ

ZSJZ/H

ZSJZ/A

ZSJZ/S
DN50 –
DN150

DN 50, DN 65, DN 80, DN100,
DN125, DN150, DN200
1,2

15 < Q < 37,5

Email:


Loại ren

Loại yên


+86 15825291019

Loại yên

Loại mặt bích

Email:


► KUNMING JINZHOU TRADING CO.LTD
Van bướm tín hiệu chữa cháy
Van bướm tín hiệu chữa cháy
Van bướm tín hiệu chữa cháy series ZSDF là ude đặc biệt trong
chữa cháy. Và nó là loại va chạm, có thể hiển thị chính xác tình
trạng đóng mở của van. Ngồi ra van có thể trực quan, rõ ràng,
đáng tin cậy để phản ánh hệ thống chữa cháy hoạt động. Vì vậy van
có thể rộng rãi trong hệ thống chữa cháy.

Van bướm tín hiệu lá lật

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

Van bướm tín hiệu đường rãnh

Thiết bị van bướm tín hiệu điện được lắp đặt ở đỉnh bánh răng sâu
và thiết bị truyền động bánh răng sâu. Và nó là một đĩa trực tiếp
với thân van. Đóng chính xác và hồn chỉnh bên trong thiết bị cơ
điện, đầu ra tín hiệu ổn định và có thể hoạt động lại mà khơng cần
chỉ báo cơ khí khởi động van, các bộ phận điện và bộ phận chống
gỉ nhập khẩu.


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc điểm kỹ thuật model ZSXF-D ZSXF-Z
Đường kính danh nghĩa (mm): DN50-DN250
Áp suất làm việc định mức (MPa) 1,2 1,6
Cường độ Áp suất thử nghiệm (Mpa) 4.8 6.4
Môi trường làm việc: Hỗn hợp/ nước sạch
Nhiệt độ môi trường áp dụng: 4-70oC

+86 15825291019

Email:



×