Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

tiet 42 cong hai so nguyen khac dau 243202118

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 20 trang )

Ngày 12/12/2020

CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ

VỀ DỰ GIỜ MƠN TỐN

chóc c¸c em häc sinh cã mét tiÕt häc bỉ Ých

GV: Đinh Thị Lữ Hoa


KIỂM TRA BÀI CŨ


1. Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) (+35) + (+55) =

+(35 + 55) = 90
-(17 + 28) = -45

b) (-17) + (-28) =

2. iền vào bảng để đợc quy tắc chung của phÐp céng hai sè
nguyªn cïng dÊu:

Hai sè nguyªn

Cùng dấu

Khác dấu


DÊu của tổng là

Du chung

?

Giá trị tuyệt đối của tổng
bằng

Tng hai giá trị tuyệt
đối của chúng

?


Tiết 42. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU


TIẾT 42: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU

1. Ví dụ


TIẾT 42: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU

o
Nhiệt độ SaPa buổi sáng: 3 C

1. Ví dụ


o
Buổi chiều đã giảm 5 C. giảm 5oC
Hỏi nhiệt độ SaPa chiều hơm đó là bao nhiêu độ C?
Nhận xét:
o
o
Giảm 5 C có nghĩa là tăng -5 C, nên ta chỉ cần tính: (+3) + (-5) =
+3
-5

-3

-2

-1

Giải
(+3) + (-5) = -2
o
Trả lời: Nhiệt độ SaPa buổi chiều hơm đó là: -2 C

-2

0

1

2

3



Nhiệt kế chỉ bao
nhiêu độ C?

-5

o
-2 C


?1

*Hai số ngun đối nhau có

Tìm và so sánh kết quả của:
(-3) + (+3) vµ (+3) + (-3)

tổng bằng 0

Giải
(-3) + (+3) =

0

(+3) + (-3) =

0

Vậy: (-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 0

+3
-3

-4

-3

-2

-1

-3

+3

0
0

1

2

3

4


Từ phép cộng (+3)+(-5) = -2

1.a. Tính và so sánh:


2



5 +3

2 = 5 +3
b. Điền vào dấu .... để có kết luận đúng:
Giá trị tuyệt đối của tổng bằng
đối của hai số hạng (số lớn. ..số nhỏ).

hai giá trị hiệu

trừ

2. Dấu của tổng đợc xác định nh thế nào?
Dấu của tổng là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn

(+3) + ( - 5) = (

2)

tuyÖt


2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu

*) Muốn cộng hai số ngun khác dấu khơng đối nhau:


B1. Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
B2. Lấy hiệu giá trị tuyệt đối của hai số
(Số lớn trừ số nhỏ).
B3. Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

Ví dụ: 3 + ( - 5)

-

3= 3
−5 = 5

=

-( 5

-

)
3

=

- 2


Ví dụ: 3 + (-5)

=


-

( 5 - )3

= -2

HOẠT ĐỘNG NHĨM ĐƠI 1 PHÚT

?3

Tính:
b) 273 + (- 123)

a) ( - 38) + 27
Giải

a) (- 38) + 27
= - ( 38 - 27)
=

- 11

b) 273 + (- 123)
= + (273 - 123)
= 150


3. Luyện tập
Bài tập 1
Điền vào chỗ trống “...” để được các kết luận đúng.


a) Hai số đối nhau thì có tổng bằng

. .0 .

b) Dấu của tổng hai số nguyên khác dấu không đối nhau là dấu của số hạng có giá trị tuyệt đối
c) Giá trị tuyệt đối của tổng hai số nguyên khác dấu bằng

. lớn
. . hơn

hai giá trị tuyệt đối của hai số hạng (số lớn

trừ số nhỏ).

.hiệu
..

d) Tổng hai số nguyên khác dấu mà trong đó số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì tổng mang dấu
e) Tổng hai số nguyên khác dấu mà trong đó số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì tổng mang dấu
. âm
..

.dương
..


Bài tập 2

Bổ sung thêm dấu “+” hoặc dấu “-” vào trước các số trong ô vuông để

được kết quả đúng.

a)

+ +8

= 1- 7

b) -+8 = -1+ 7


Bài tập 3
Điền vào bảng để được quy tắc dấu của phép cộng hai số nguyên không đối nhau:

Hai số
nguyên
Cùng dấu

Khác dấu

Dấu của tổng

Dấu chung

Giá trị tuyệt đối của tổng bằng
Tổng các giá trị tuyệt đối của hai số
hạng

Dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn


Hiệu các giá trị tuyệt đối của hai số

hơn

hạng


Bài tập 4
Em hãy cho biết bài làm của hai bạn sau đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng?

Bạn Minh:

Bạn Dũng:

11 + (-15) + 4

(-16) + 4 + (-7)

=
=

(- 4)



+ 4
0

®


=
=

- 20
- 12 + (- 7)
- 27- 19

s


HOẠT ĐỘNG NHĨM 3’

TRỊ CHƠI
GIẢI Ơ CHỮ

Thể lệ trị chơi:
*) Thực hiện phép tính, sau đó viết các chữ cái tương ứng với các ơ tìm được vào các ơ ở hàng dưới cùng của bài. Ơ
chữ cần tìm là một trong những kĩ năng cần rèn luyện khi giải tốn.
*) Chia lớp thành 4 nhóm tham gia hoạt động nhóm.


T. (+16)+(+32)

= 48

C. (-13)+(-14)

= -27

H. (+7)+(-3)


¢. (+16)+(-84)

N. (+26)+(-26)

- 27

C

- 68

¢
È

0

N

=4
= -68

=0

48

4

T

H


- 68

¢
Ë

0

N



TIẾT 42: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU

• Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

• Làm các bài tập 27 đến 30 trang 76 sgk.
•Bài tập hoạt động nhóm về nhà:
Nhóm 1+2: Tính và so sánh kết quả:

Nhóm 3+4: Tính và so sánh kết quả:

a) (- 2) + (- 3) và (- 3) + (- 2)

[(- 3) + (+ 4)] + 2

b) (- 5) + (+ 7) và (+ 7) + (- 5)

(- 3) + (4 + 2)


c) (- 8) + (- 4) và (+4) + (- 8)

[(- 3) + 2] + 4

 

 

• Tiết sau luyện tập.


CHÚCCÁCEMHỌCTỐT

KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ



×