Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Chinh phục toàn diện ngữ pháp tiếng anh bằng infographic tập 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 37 trang )

/>

/>
+ơ7+1++2$ã1*8<11+7$1+ã3+$17+1+0$,ã1*8<1%1**,$1*
3+07+0$,$1+ã7517+$1+7ặ0



TO

$
0m]

F!
7S

&*$& 

/>

/>
૫ࠎ‫&ܺݺ‬

&iFEĞQWKkQPļQ
Sự phổ biến của tiếng Anh đã và đang thúc đẩy xã hội hiện nay tìm học ngơn ngữ này như
một phương tiện mở rộng giao tiếp. Việc tập trung vào ngữ âm và từ vựng cho phép người
học nhanh chóng thực hiện được các cuộc đối thoại cơ bản với người bản xứ. Tuy nhiên,
hướng tiếp cận ấy sẽ giới hạn kỹ năng giao tiếp ở mức “tiếng Anh bồi”, tức là chỉ giao tiếp
thơng qua “từ khóa” với hình thức "phi ngữ pháp".
Đối với những cuộc hội thoại ở mức độ cao hơn, ngữ pháp đóng vai trị vô cùng quan trọng
trong truyền tải ý tưởng của bản thân một cách rõ ràng, mạch lạc hơn. Đồng thời, vốn ngữ


pháp tốt tăng cường khả năng nghe hiểu, thay vì mất thời gian dị đốn ý người nói. Ngồi
ra, việc trình bày câu từ có cấu trúc chuẩn xác mang tới cảm giác chuyên nghiệp và được
người bản xứ coi trọng. Ví dụ, trong các cuộc tranh cử tổng thống tại Mỹ, truyền thông rất
quan tâm đến cách hành văn trong bài phát biểu của các ứng cử viên bởi điều đó thể hiện
vốn hiểu biết và đem lại sự tin tưởng. Ngược lại, sự thiếu hụt ngữ pháp bạn có thể gây nên
hiểu lầm đáng tiếc, thậm chí khiến người nghe cảm giác khó chịu.
ࡽ|ǩ૶m]

]ૼr_࢙r

Ngồi ra, tiếng Anh cịn có sự phân biệt rạch rịi giữa văn nói, thường sử dụng ngơn ngữ
thân mật, có thể bỏ qua các lỗi ngữ pháp, và văn viết thường sử dụng ngơn ngữ trang trọng,
địi hỏi ngữ pháp chặt chẽ. Vì vậy, nắm chắc ngữ pháp sẽ là chìa khố giúp bạn vận dụng
tiếng Anh linh hoạt hơn, tuỳ vào nhu cầu và hồn cảnh.
Để xây một ngơi nhà cao và vững chãi, ta cần chăm chút phần móng và bộ khung chắc chắn
trước tiên. Tương tự như vậy, ngoài việc trau dồi vốn từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh đóng vai
trị cốt lõi trong việc phát triển tồn diện các kỹ năng từ nghe, nói đến đọc, viết. Bởi lẽ đó,
khi bắt đầu học tiếng Anh, các bạn hãy tìm hiểu và củng cố ngữ pháp trước tiên.
Một câu hỏi sẽ được đặt ra là: “Học ngữ pháp tiếng Anh nhiều mà buồn chán lắm, làm sao
có thể kiên trì học hết được đây?” Những bạn học ngữ pháp không có hệ thống, khoa học,
sẽ cảm thấy ngữ pháp rối rắm và vô cùng vô tận, sau thời gian ngắn, nhanh chóng bỏ cuộc.
Số khác sẽ lại lựa chọn chỉ học các kiến thức cơ bản thôi miễn chúng đủ đáp ứng cho mục
đích trước mắt. Nhưng thực tế, với một ngôn ngữ, không tồn tại khái niệm nào mang tên
là “đủ dùng” cả.
Hiểu được khó khăn các bạn đang gặp phải với việc học ngữ pháp tiếng Anh, chúng tôi đã
kết hợp cùng với thương hiệu CCBOOK biên soạn cuốn sách CHINH PHỤC TOÀN
DIỆN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BẰNG INFOGRAPHIC để hỗ trợ và định hướng
các bạn trong quá trình tự học.

/>


/>
 ‫"ܬ‬૱ࡣ"‫ܬ‬
Cuốn sách gồm 20 chuyên đề ngữ pháp, mỗi chuyên đề được phân chia thành hai
phần Kiến thức cơ bản và Kiến thức nâng cao được trình bày dưới dạng infographic.
bࣝm|_ૹ11Ǩ0ࢣm

Kiến thức được trình bày dưới
dạng infographic.

_†‹࣑m9ࣞ
bࣝm|_ૹ1m࢚m]1-o

Thay vì trình bày các đơn vị kiến thức một cách nhàm chán, tràn lan như một số cuốn
sách ngữ pháp khác trên thị trường, chúng tôi sử dụng infographic – phương pháp
biểu hiện thơng tin trực quan bằng hình ảnh nhằm truyền tải kiến thức nhanh chóng
và rõ ràng. Với thiết kế đẹp mắt, minh họa ấn tượng, đảm bảo tính lơ-gíc, súc tích,
ngắn gọn, các vấn đề phức tạp sẽ trở nên dễ tiếp cận, hấp dẫn hơn, từ đó đánh thức sự
thích thú của người học.
Để giúp người học ghi nhớ, củng cố kiến thức, hệ thống bài tập tự luyện được chia
thành hai mức độ cơ bản - nâng cao được ký hiệu như sau:
Bài tập cơ bản
Ký hiệu Bài tập nâng cao
Một ưu điểm nữa của cuốn sách là hệ thống đáp án, giải thích chi tiết và dịch nghĩa
ở cuối sách tạo điều kiện cho các bạn tự đánh giá và hiểu rõ thêm những phần còn
vướng mắc trong câu hỏi.
Chúng tôi hi vọng cuốn sách CHINH PHỤC TOÀN DIỆN NGỮ PHÁP TIẾNG
ANH BẰNG INFOGRAPHIC sẽ là một tài liệu phong phú hỗ trợ toàn diện và
nâng cao trình độ Ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao.
Mặc dù chúng tôi đã rất tâm huyết trong q trình biên soạn nhưng cuốn sách khơng

thể tránh khỏi những thiếu sót. Nhóm tác giả rất mong nhận được những ý kiến
đóng góp quý báu từ bạn đọc để lần tái bản cuốn sách sau sẽ được hoàn thiện hơn.

;LQFKkQWKjQKFĠPĔQ
ࠎ$‫ܸܬ‬

/>

/>
ࡣࡣ

007

018

NOUNS

PRONOUNS

$૰

036

‫ܷݺ‬$૰

$߈$૰
ADJECTIVES

065


‫ܬ‬$߇$!$‫ތ‬
TENSES

MODAL VERBS

GERUNDS & INFINITIVES

COMPARISONS

PREPOSITIONS

""‫ܬ‬

૪$૰

ARTICLES

‫ࠞݺ‬$૰&+‫ތ‬$$‫&ތ‬

‫ࠞݺ‬$૰ş‫ࠞݺ‬$૰&+‫ݾ‬$‫ގ‬

171

ܷ$૰

119

130

157


058

145

$!ܷ$૰
ADVERBS

185

‫ܬܬݺ‬şܸ$߈
KEY & EXPLANATION

/>

/>$߈$૰ՊҋՊ $( "

$߈$૰

ADJECTIVES
$_bvu;77u;vvbv0;-†ঞ=†Ѵĺ
‫ތ‬$૯Ǧܸ
Ŋ‫ݺ‬ङm_m]_ट$झm_|ૺѴ࢘|ૺ1_थঠm_1_ࢤ|1ৈ-m]ǩ૵bķv૽ˆࢨ|ķ_oࢭ1v૽ˆb࣡1ĺ

The orange book is mine.
(Cuốn sách màu cam là của tôi.)

The book is mine.
(Cuốn sách là của tôi.)


$झm_|ૺ0ॣv†m]m]_ट-1_o7-m_|ૺ_oࢭ19ࢢb|ૺĺ

This is a slim woman.
(Đây là một người phụ nữ mảnh khảnh.)

Ŋ࢙1ˆङ|uझ|_ǩ૵m]]ࢭr1ৈ-ঠm_|ૺ

1

ADJECTIVES + NOUNS
Trước danh từ mà nó bổ nghĩa
E.g.: They have a new car.
(Họ có một chiếc xe hơi mới.)

2

TO BE + ADJECTIVES
Sau động từ to be (is, are, was, have been, etc.)
E.g.: The rain is heavy.
(Mưa nặng hạt.)

3

LINKING VERBS + ADJECTIVES
Sau động từ liên kết (look, taste, become, turn, etc.)
E.g.: The cake tastes delicious.
(Chiếc bánh này ngon tuyệt.)

/>
37


He is fat.
(Ông ta mập mạp.)


/>
Ŋ࢙1Ѵoࢢbঠm_|ૺ

$झm_|ૺ
]b૴b_ࢢm

$߈$૰

-7fe1ঞˆev

] -7fe1ঞˆ
e

38
ࡣ$‫ܬ૲ސܫ‬$‫!
ܿތ‬

$झm_|ૺ
1_थvॡ

eu
-Ѵ -

ev


v
Db

|u b
0†ঞ

ˆ
1ঞ
ˆe -7fe

$झm_|ૺ
0ࢤ|9ङm_

eC
e
mb|e -7fe1ঞˆ

l


$झm_|ૺ
r_࢚m0ॣ

m7

ubp
ঞˆe

m
bঞ


v

bl

$झm_|ૺ
v૶_ૼ†

v

1
Dev

$झm_|ૺ
lb࣑†|ࢣ


-7fe1 ˆev
ˆe

$झm_|ૺ
1_थ9ङm_

vvbˆe -7fe1ঞ
ve
ˆ
ev

Po
v


om
Del v|u-ঞ

7fe1ঞˆe

v

Ɛĺ$झm_|ૺlb࣑†|ࢣŐ;v1ubrঞˆ;7f;1ঞˆ;vő
$झm_|ૺlb࣑†|ࢣ9ǩ૸17াm]9ࣟlb࣑†|ࢣĹ

ugly
(xấu xí)

good
(tốt)

‫ࢭݺ‬19bࣟl
_ࢦl1_ࢤ|
࢘†vࢩ1

big
(to, lớn)

little
(bé, nhỏ)

black
red
(có màu đen) (có màu đỏ)


झ1_|_ǩ૴1
$uࢢm]|_࢙b

/>
cheerful
(vui tươi)

sleepy
(buồn ngủ)


/>
‫ૹݺ‬m]v-†7-m_|ૺ1_थv૽9oѴǩ૵m]
The museum is 100 years old.
(Bảo tàng này 100 năm tuổi rồi.)

$߈$૰ՊҋՊ $( "

࢙1ˆङ|uझ9ࢭ10b࣡|1ৈ-ঠm_|ૺlb࣑†|ࢣ

"-†|࢚mm]ૼ
They made him sad.
(Họ làm anh ấy buồn.)
॥|vॡঠm_|ૺhࣝ||_ি10ࢪm]ľŊ-0Ѵ;ĿņľŊb0Ѵ;Ŀ1ॕ|_ࣟ9ૹm]v-†7-m_|ૺ
There’re some tickets available.
(Có sẵn vài vé.)
"-†1࢙19ࢢb|ૺ0ࢤ|9ङm_
We need something new.
(Chúng ta cần thứ gì đó mới.)


This is the man capable of speaking five languages.
= This is the man who is capable of speaking five languages.
(Đây là người đàn ơng có thể nói năm ngôn ngữ.)

Ƒĺ$झm_|ૺ]b૴b_ࢢmŐblbঞm]-7f;1ঞˆ;vő

$झm_|ૺ]b૴b_ࢢmŐѴblbঞm]-7f;1ঞˆ;vőѴ࢘ঠm_|ૺ7াm]9ࣟ9ࢭ|]b૴b_ࢢm1_o7-m_|ૺl࢘mॕ0ॣm]_ट-ĺ

This shirt is mine.
(Chiếc áo này là của tôi.)

This is my shirt.
(Đây là chiếc áo của tôi.)

/>
39

‫ૹݺ‬m]v-†7-m_|ૺl࢘mॕ0ॣm]_ट-Ől࣡m_9ࣞt†-m_࣡uি|]य़mő


/>
ƒĺ$झm_|ૺv૶_ૼ†Őovv;vvbˆ;-7f;1ঞˆ;vő

my brother
(em trai tôi)
our house
(ngôi nhà của chúng tôi)

his trousers

(quần của anh ấy)
Tính từ sở hữu
diễn tả sự sở hữu,
mối quan hệ họ hàng,
ruột thịt.

its ball
(quả bóng của nó)

her hat
(mũ của cơ ấy)
your gift
(món q của bạn)

their food
(đồ ăn của chúng)
their daughter
(con gái của họ)

ࡣ$‫ܬ૲ސܫ‬$‫!
ܿތ‬

40

your friendship
(tình bạn của các bạn)

ࢣm]ঠm_|ૺv૶_ૼ†|ǩǨm]ૹm]ˆ૴b9ࢢb|ૺm_࢚mŠǩm]1_ৈm]ૼˆ࢘9ࢢb|ૺv૶_ૼ†

Đại từ nhân xưng

chủ ngữ

Tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu

I (Tơi)

my

mine

I love my family. (Tơi u gia đình tơi.)

You (Bạn/ Các bạn)

your

yours

Can I have your phone number? (Tơi có thể
có số điện thoại của bạn được không?)

We (Chúng tôi/ ta)

our

ours

I look forward to our reunion.

(Tôi mong chờ dịp tái ngộ của chúng ta.)

They (Họ)

their

theirs

That is their new project.
(Kia là dự án mới của họ.)

He (Anh ấy)

his

his

He takes good care of his girlfriend.
(Anh ta chăm sóc tốt cho bạn gái của anh.)

She (Cô ấy)

her

hers

She is mad at her neighbor.
(Cô ấy phát điên với hàng xóm của cơ.)

It (Nó)


its

-

Ví dụ

The baby is sucking its thumb now. (Đứa bé
lúc này đang ngậm ngón tay cái.)

/>

/>$߈$૰ՊҋՊ $( "

ǩ†৥Ĺ_࢚m0b࣡|ঠm_|ૺv૶_ૼ†ˆ࢘9ࢢb|ૺv૶_ૼ†

+

$झm_|ૺv૶_ૼ†

-m_|ૺ

=

Tính từ sở hữu ln được theo
sau bởi danh từ mà nó bổ nghĩa.

‫ࢢݺ‬b|ૺv૶_ૼ†

Đại từ sở hữu chỉ đứng một mình.


+

handbag

=

mine

your

+

car

=

yours

her

+

sunglasses

=

hers

his


+

computer

=

his

our

+

school

=

ours

their

+

uniforms

=

theirs

41


my

/>

/>
Ɠĺ$झm_|ૺ1_थ9ङm_Ő;lomv|u-ঞˆ;-7f;1ঞˆ;vő

chỉ người hoặc vật ở vị
trí gần so với người nói
this notebook
(cuốn sổ này)

|_;v;
Őm࢘‹ő

|_bv
Őm࢘‹ő

đứng trước danh từ
đếm được số ít hoặc
không đếm được

these notebooks
(những cuốn sổ này)

đứng trước danh từ
đếm được số nhiều

$झm_|ૺ1_थ9ङm_

|_-|
Ő9ॕķhb-ő

that notebook
(cuốn sổ kia)

|_ov;
Ő9ॕķhb-ő

ࡣ$‫ܬ૲ސܫ‬$‫!
ܿތ‬

42

chỉ người hoặc vật ở vị
trí xa so với người nói
those notebooks
(những cuốn sổ kia)

ǩ†৥Ĺ_࢚m0b࣡|ঠm_|ૺ1_थ9ङm_ˆ࢘9ࢢb|ૺ1_थ9ङm_

+

$झm_|ૺ1_थ9ङm_

Tính từ chỉ định luôn được theo
sau bởi danh từ mà nó bổ nghĩa.

this


+

bike

=

this

-m_|ૺ

=

‫ࢢݺ‬b|ૺ1_थ9ङm_

Đại từ chỉ định chỉ đứng một mình.

those

+

/>
people

=

those


/>
$झm_|ૺ0ࢤ|9ङm_


Tính từ bất định được dùng để bổ
nghĩa cho một danh từ/ đại từ một
cách chung chung, khơng cụ thể.

Tính từ bất định thường gặp
còn được gọi là các lượng từ.

$߈$૰ՊҋՊ $( "

Ɣĺ$झm_|ૺ0ࢤ|9ङm_Őm7;Cmb|;-7f;1ঞˆ;vő

many bananas
(nhiều quả chuối)

apples

some apples
few bananas
(ít quả chuối)
43

Tính từ bất định “some” bổ
nghĩa cho danh từ “apples”
một cách chung chung.

a lot of/ lots of
(nhiều)

many

(nhiều)

A lot of và lots of đứng trước:
• danh từ đếm được số nhiều
• danh từ khơng đếm được.

Many đứng trước:
• danh từ đếm được số nhiều.

My baby drinks lots of milk everyday.
(Con tôi uống nhiều sữa mỗi ngày.)

There’re many fruits in the basket.
(Có nhiều trái cây trong giỏ.)

/>
much
(nhiều)
Much đứng trước danh từ
không đếm được.

He has much money.
(Anh ấy có nhiều tiền.)


/>
most
(phần lớn, hầu hết)

no

(khơng)

Most đứng trước:
• danh từ đếm được số nhiều
• danh từ khơng đếm được

No đứng trước:
• danh từ đếm được số ít/ nhiều
• danh từ khơng đếm được

all
(tồn bộ)
All đứng trước:
• danh từ đếm được số nhiều
• danh từ không đếm được

I drank some milk.
(Chú mèo đã uống một ít sữa.)
(a) little

(a) few

44

(A) little đứng trước danh từ
khơng đếm được

ࡣ$‫ܬ૲ސܫ‬$‫!
ܿތ‬


He has no wife.
(Anh ấy khơng có vợ.)

Most toys are mine.
(Hầu hết đồ chơi là của tôi.)

a little
(một ít)

(A) few đứng trước danh từ
đếm được số nhiều
a few
(một ít)

I have a little money.
(Tơi có một ít tiền.)

little
(ít/ hầu như khơng)

I have little money.
(Tơi có ít tiền.)

I have a few friends.
(Tơi có một vài người bạn.)

few
(ít/ hầu như khơng)

mang tính tiêu cực,

khơng như mong đợi

I have few friends.
(Tơi có ít bạn.)

mang tính tiêu cực,
không như mong đợi

ǩ†৥Ĺ_࢚m0b࣡|ঠm_|ૺ0ࢤ|9ङm_ˆ࢘9ࢢb|ૺ0ࢤ|9ङm_
$झm_|ૺ0ࢤ|9ङm_

+

-m_|ૺ

‫ࢢݺ‬b|ૺ0ࢤ|9ङm_

Tính từ bất định ln được theo
sau bởi danh từ mà nó bổ nghĩa.

Đại từ bất định chỉ đứng một mình.

Tính từ bất định đi kèm với danh từ
“people” và bổ nghĩa cho “people”.
I have met many people.
(Tôi đã gặp nhiều người.)

Đại từ bất định “most”
đứng một mình.
Most are friendly.

(Hầu hết thì thân thiện.)

/>

/>$߈$૰ՊҋՊ $( "

ѵĺ$झm_|ૺ1_थvॡŐ†l;u-Ѵ-7f;1ঞˆ;vő

four fish
(bốn con cá)

Số đếm được dùng để cho biết số
lượng, khối lượng và kích thước.

Số đếm chỉ đứng trước
danh từ đếm được

"ॡ9ࣝl
Ő-u7bm-Ѵ†l0;uvő
one girl
(một cô gái)
two flowers
(hai bông hoa)

45

$झm_|ૺ1_थvॡ
Ő†l;u-Ѵ7f;1ঞˆ;vő

the fifth floor

(tầng thứ 5)
the first of September
(ngày 1/9)

"ॡ|_ૹ|૽
Őu7bm-Ѵ†l0;uvő

Số thứ tự thể hiện thứ tự, cấp bậc của người,
sự vật, sự việc trong một nhóm các đối tượng.

Số thứ tự ln theo sau mạo từ “the”.

1

2

3

the first prize
(giải nhất)

the second prize
(giải nhì)

the third prize
(giải ba)

/>

/>"ॡ9ࣝl

Ő-u7bm-Ѵ†l0;uvő
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

zero/ oh
one
two
three
four
five
six
seven
eight
nine
ten

11
12
13
14
15

16
17
18
19
20

eleven
twelve
thirteen
fourteen
fifteen
sixteen
seventeen
eighteen
nineteen
twenty

21
22
...
30
...
40
...
50
...
60
...

twenty-one

twenty-two
...
thirty
...
forty
...
fifty
...
sixty
...

70
...
80
...
90
...
100
101

seventy
...
eighty
...
ninety
...
one hundred
one hundred and one

...


...

Cách biến đổi số đếm thành số thứ tự

ࡣ$‫ܬ૲ސܫ‬$‫!
ܿތ‬

46

thêm đuôi -th
E.g.: six ĺ sixth

đuôi -nine chuyển thành -ninth
E.g.: forty-nine ĺforty-ninth

đuôi -five chuyển thành -fifth
E.g.: twenty-five ĺtwenty-fifth
đuôi -ty chuyển thành -tieth
E.g.: fifty ĺfiftieth

đuôi -three chuyển thành -third
E.g.: thirty-three ĺthirty-third

đuôi -one chuyển thành -first
E.g.: fifty-one ĺfifty-first

đuôi -two chuyển thành -second
E.g.: ninety-two ĺninety-second


"ॡ|_ૹ|૽
Őu7bm-Ѵ†l0;uvő
1st
2nd
3rd
4th
5th
6th
7th
8th
9th
10th

first
second
third
fourth
fifth
sixth
seventh
eighth
ninth
tenth

11th
12th
13th
14th
15th
16th

17th
18th
19th
20th

eleventh
twelfth
thirteenth
fourteenth
fifteenth
sixteenth
seventeenth
eighteenth
nineteenth
twentieth

21st
22nd
...
30th
...
40th
...
50th
...
60th

twenty-one
twenty-two
...

thirtieth
...
fortieth
...
fiftieth
...
sixtieth

/>
70th
...
80th
...
90th
...
100th
101st

seventieth
...
eightieth
...
ninetieth
...
one hundredth
one hundred and first

...

...



/>
$झm_|ૺ0ࢤ|9ङm_Őm7;Cmb|;-7f;1ঞˆ;vő

some
(một số, một vài)

several
(một số, một vài)

• Some đứng trước danh từ đếm

• Several chỉ số lượng nhiều

được số nhiều và danh từ khơng
đếm được.
• Some thường được dùng trong
câu khẳng định.
The cat needs some milk.
(Chú mèo cần một ít sữa.)
• Some thường được dùng trong

câu đề nghị, yêu cầu, lời mời.

Would you like some coffee?
(Cậu muốn uống cà phê khơng?)

danh từ đếm được số ít để chỉ
một người, một vật chưa được

biết đến hoặc chưa xác định.

hơn some và ít hơn many.
vol;



v;ˆ;u-Ѵ



l-m‹

• Several đứng trước danh từ

• Any đứng trước danh từ đếm

được số nhiều và danh từ không
đếm được.
• Any thường được dùng trong
câu phủ định và nghi vấn.

đếm được số nhiều.

Several books are placed on the shelf.
(Vài cuốn sách được đặt trên kệ.)

neither
(không trong số)
Neither đứng trước danh từ

đếm được số ít để chỉ khơng
phải đối tượng này, cũng
không phải đối tượng kia
trong hai đối tượng.

I don’t have any time.
(Tơi khơng có thời gian.)
• Any có thể được dùng với danh
từ đếm được số ít trong câu khẳng
định để nhấn mạnh việc tự do
chọn lựa, với nghĩa “bất cứ”.

I have lots of money. You can buy
any watch you like.
(Tơi có nhiều tiền. Bạn có thể mua
bất cứ cái đồng hồ nào bạn thích.)

either
(một trong số)
Some woman is knocking on the door.
(Người phụ nữ nào đó đang gõ cửa.)

both
(cả hai)

Neither dress is my favourite.
(Không cái váy nào là cái tơi thích.)

Both đứng trước danh từ đếm được
số nhiều để chỉ cả hai người, sự vật,

sự việc.

Either đứng trước danh từ
đếm được số ít để chỉ hoặc đối
tượng này, hoặc đối tượng kia
trong hai đối tượng.

Either cake is delicious.
(Cái bánh nào cũng ngon.)

Both John and Jane are my friends.
(Cả John và Jane là bạn của tơi.)

/>
47

• Some có thể được theo sau bởi

any
(một số, một vài, bất cứ)

$߈$૰ՊҋՊ $( "

‫ތ‬$૯‫ܭ‬


/>
In this match, each team has excellent footballers.
(Trong trận đấu này, mỗi đội có những cầu thủ xuất sắc.)


Each có thể được dùng để nói về mỗi một
đối tượng trong nhóm chỉ có hai đối tượng.
Each được dùng để chỉ một
số lượng đối tượng nhỏ.

Each hàm ý chỉ mỗi một
đối tượng trong một nhóm.

each
(mỗi một)
I’ve been to New York three times.
Each time is wonderful.
(Tôi đã tới New York ba lần. Lần
nào cũng rất tuyệt vời.)

ࡣ$‫ܬ૲ސܫ‬$‫!
ܿތ‬

48

Each cook in the canteen is great.
(Mỗi đầu bếp trong căng-tin đều giỏi.)

Each và every đứng trước danh từ đếm được số
ít, để chỉ từng cá thể trong một nhóm đối tượng.
I talked to each/ every member in my family.
(Tơi đã nói chuyện với từng thành viên trong gia đình.)

Every hàm ý chỉ tất cả mọi
đối tượng trong một nhóm.


every
(mỗi một)
Every student has to wear a uniform.
(Toàn bộ học sinh phải mặc đồng phục.)

Every được dùng để
nói về mức độ thường
xuyên của một sự việc.

Every được dùng để chỉ
một số lượng đối tượng lớn.

Every time it rains, my knees ache.
(Mỗi lần trời mưa, đầu gối tôi lại đau.)

Drink these pills every three hours.
(Hãy uống những viên thuốc này ba tiếng một lần.)

/>

/>
• Other đứng trước cả danh từ

đếm được và danh từ không đếm
được, để chỉ (những) đối tượng
khác, được thêm vào đối tượng đã
được đề cập đến từ trước.

another = an other

(một...khác)

the other
(còn lại)

Another đứng trước danh từ đếm
được số ít, để chỉ một đối tượng
khác, được thêm vào đối tượng đã
được đề cập đến từ trước.

The other đứng trước cả danh từ
đếm được và danh từ không đếm
được, để chỉ (những) đối tượng
còn lại.
E.g.: This cake isn’t delicious. I want
the other one.(Bánh này khơng
ngon. Tơi muốn một cái cịn lại.)

E.g.: This cake isn’t delicious. I
want another one.(Bánh này
không ngon. Tôi muốn một cái
khác.)

E.g.: This cake isn’t delicious. I want
other ones.(Bánh này khơng ngon.
Tơi muốn những cái khác.)
• Khi other được theo sau bởi
một danh từ đếm được số ít, trước
chúng phải có một tính từ giới hạn.


Bánh khơng ngon

$߈$૰ՊҋՊ $( "

other
(khác)

the other cakes
(những cái bánh còn lại)

E.g.: This cake isn’t delicious. I want
your other one.(Bánh này không
ngon. Tôi muốn cái khác của bạn.)

Danh từ đếm được

Số lượng lớn

Số lượng nhỏ

Danh từ không đếm được

a lot of / lots of (nhiều)
many (nhiều)
much (nhiều)
all (toàn bộ)
most (phần lớn, hầu hết)
either (một trong hai)
neither (không trong hai)
each/ every (mỗi một)

another (một...khác)
both (cả hai)
(a) few (một ít)
(a) little (một ít)
some, several (một vài, một số)
any (một vài, một số)
no (khơng)
(the) other (khác, cịn lại)

/>
other cakes
(những cái bánh khác)

Dạng câu
+

҃

?

+

҃

?

+

҃


?

+

҃

+
+
+
+

҃
҃
҃
҃

?
?
?
??
?
?

+

҃

?

+


҃

?

?

+

҃

?

+

҃

?

+

҃

?

49

another cake
(một cái bánh khác)



/>
Động tính từ là những từ được tạo thành từ một động từ và có chức năng như một tính từ.
Động tính từ có hai hình thức: hiện tại phân từ và quá khứ phân từ.
“Harry Potter” interests a lot of readers.
(“Harry Potter” khiến nhiều độc giả thích thú.)
interesting:
hiện tại phân từ

“Harry Potter” is interesting.
(“Harry Potter” rất thú vị.)

interested:
quá khứ phân từ

A lot of readers are interested in “Harry Potter”.
(Nhiều độc giả thích thú với “Harry Potter”.)
ng
ộng từ + -i
đ
:
từ
n
â
h
p
• Hiện tại
phân từ:
• Quá khứ
-ed

t qui tắc +

b
từ
g
n

ong

ột thứ 3 tr
c

m

n
- động từ
bất quy tắc
từ
g
n

đ
c
á
êc
bảng liệt k

ࡣ$‫ܬ૲ސܫ‬$‫!
ܿތ‬


50

Interesting và interested được
tạo nên từ động từ interest, và
đóng vai trị là tính từ trong câu.

‫ݺ‬॥m]ঠm
_|ૺŐ-uঞ1brb-Ѵ-7f;1ঞˆ;vő

Hiện tại phân từ được dùng để miêu tả
tính chất của người, sự vật, sự việc.

Quá khứ phân từ được dùng để miêu tả
trạng thái, cảm xúc của người hoặc vật.

The lecture is boring.
(Bài giảng thật nhàm chán.)

This student is bored of the lecture.
(Học sinh này cảm thấy chán bài giảng.)

Hiện tại phân từ mang nghĩa chủ động.

Quá khứ phân từ mang nghĩa bị động.

The speaking voice is my brother's.
(Giọng nói đang cất lên là của anh trai tơi.)

Those spoken words are hurtful to me.
(Những từ được nói ra đó khiến tơi tổn thương.)


Hành động “nói” (speaking) mang nghĩa chủ động.

Việc “được nói ra” (spoken) mang nghĩa bị động.

/>

/>
m77f;1ঞˆ;vő

Tính từ ghép là tính từ gồm có hai từ trở lên tạo thành.

$߈$૰ՊҋՊ $( "

mr o †
$झm_|ૺ]_࣐rŐo

This is a five-storey building.
(Đây là một tịa nhà năm tầng.)

Tính từ/ Trạng từ/ Danh
từ/ ... + Hiện tại phân từ
E.g.: good-looking (ưa
nhìn), out-going (cởi mở),
time-consuming (tốn thời
gian)

Tính từ/
Trạng từ
/ Danh

từ/ ... +
Quá khứ
p
hân từ
E.g.: wel
l-known
(nổi
tiếng ), sh
ort-sight
ed (cận
thị), win
d-power
e
d
(chạy
bằng gió
)

khác
ờng hợp
ư
r
t
c
á
C
s (nổi
d-famou
l
r

o
w
e
.:
E.g
, full-tim
)
i

i
g
ế
h
-free
tiếng t
an) , fat
i
g
i

h
t
ick
(tồn
), homes
o
é
b
g
n

ơ
(kh
à)
(nhớ nh

/>
51

từ
+ Danh
Số đếm
ợc số ít
đếm đư
(bàn bốn
e
l
b
a
t
t
o
o
iết
E.g.: 4-f
lesson (t
r
u
o
h
2

rt
chân),
age repo
p
5
1
,
)
ng
học 2 tiế
ng )
ài 15 tra
d
o
á
c
o
(bá


/>
Tính từ chỉ định
(Demonstrative
adjective)
Tính từ sở hữu
(Possessive
adjective)

Số thứ tự
(Ordinal

number)

2

3

this (này),
that (kia)
my (của tơi),
his (của anh)

(the) first
(thứ nhất),
(the) second
(thứ hai)

Ý kiến
(Opinion)

Kích thước
(Size)

Đặc tính
(Quality)

Hình dáng
(Shape)

4


5

6

7

thin (mỏng),
rough (thơ)

round (trịn),
square (vng)

unusual
(kì lạ),
nice (đẹp)

one (một),
two (hai),
three (ba)

big (to),
tall (cao)

ࡣ$‫ܬ૲ސܫ‬$‫!
ܿތ‬

52

1


Số đếm
(Cardinal
number)

This is our fabulous, small, luxurious, red, German, racing car.
(Đây là xe đua nhỏ màu đỏ của Đức, rất tốt và sang trọng của chúng tơi.)
our

fabulous

tính từ sở hữu ý kiến

small

luxurious

red

German

racing

kích thước

đặc tính

màu sắc

nguồn gốc


mục đích

He likes these nice, big, convenient, green, Japanese, running shoes.
(Cậu ấy thích những chiếc giày chạy bộ của Nhật màu xanh, đẹp, lớn và tiện lợi này.)
these

nice

big

tính từ chỉ định ý kiến kích thước

convenient

green

Japanese

running

đặc tính

màu sắc

nguồn gốc

mục đích

/>


/>
Őu7;uo=7f;1ঞˆ;vő

Màu sắc
(Colour)

Nguồn gốc
(Origin)

Chất liệu
(Material)

Loại
(Type)

Mục đích
(Purpose)

8

9

10

11

12

13


old (già),
young (trẻ)

yellow (vàng),
blue (xanh)

silver (bạc),
wood (gỗ)

four-sided
(bốn cạnh),
U-shape
(hình chữ U)

Tuổi
(Age)

Vietnamese
(từ Việt Nam),
Japanese
(từ Nhật Bản)

$߈$૰ՊҋՊ $( "

$_ૹ|૽1ৈ-1࢙1ঠm_|ૺ
$_ૹ|૽1ৈ-1࢙1ঠm_|ૺŐu7;uo=7f;1ঞˆ;vő

running
(chạy),
cleaning

(chùi dọn)
53

I had my first big, smooth, wood, four-sided, reading table six years ago.
(Tơi có bàn học bốn cạnh bằng gỗ lớn nhẵn nhụi đầu tiên vào 6 năm trước.)
my

first

big

tính từ sở hữu số thứ tự kích thước

smooth

wood

đặc tính

chất liệu

four-sided

loại

Please take care of those two lovely, tiny babies.
(Làm ơn hãy chăm sóc hai đứa bé nhỏ nhắn dễ thương này nhé.)
those

two


tính từ chỉ định số đếm

lovely

tiny

ý kiến kích thước

/>
reading

mục đích


/>
‫ܫ‬$ܽ(ܽࡣ
 ňࣜm]vࡽ9߷lˆ޲vࡽ|_ਖ|ਚ9߹_o޲m|_޲m_0޽m]v-†ĸ
"ॡ9ࣝl

࢙1_ˆbࣝ|vॡ9ࣝl

"ॡ|_ૹ|૽

1

8
five

seventh


14

2

nd

forty-three
ten

sixth
25

thirty-five

22

nineteen

31

twenty-seven

7

thirteen

11

th


eighty

12

th

th

15

eighteenth
nd

26

twenty-third
st

30

thirtieth
th

35

nineteenth

67


twenty-fourth

54

12
100

ࡣ$‫ܬ૲ސܫ‬$‫!
ܿތ‬

࢙1_ˆbࣝ|vॡ|_ૹ|૽

th

twentieth
100

th

eleven

forty-first

99

73

rd

eighteen


sixty-second

 ň‫ڔ‬b߸mࢾm_|ਗvਓ_ਙ†|_࠸1__ਕrˆ޲o1_ࢀ|uࡽm]ĸ

E.g.: __Their__ father works in a textile factory.
1. I have a car. __________ color is black.
2. Emma Peel has a brother. __________ name is Paul.
3. I can’t touch __________ toes any more. It’s time to go to the gym.
4. She brushes __________ teeth three times a day.
5. He’s almost bald, so he never combs __________ hair.
6. Two students didn’t do __________ mathematics homework.
7. __________ names are Mark and George. They work with me in the same company.
8. Susanna has a great love for stamp collecting. __________ collection is worth about 10,000$.
 ň‫ڔ‬b߸mࢾm_|ਗ1_ࡀ9࠴m_|_࠸1__ਕrˆ޲o1_ࢀ|uࡽm]ĸ

E.g.: __These__ cupcakes are delicious, Shawn.
1. I’ve just won the lottery. __________ day is the best day of my life.
2. __________ building across the street is the Chrysler Building.
3. The robbery took place on May 19th. There was a big storm __________ night.
4. This picture was taken in Nepal. ________ mountains back there are the Himalayas.
5. John, take __________ bag from my hand and put it on the desk over there.
6. __________ little monkeys swinging in that tree are so adorable.
7. This is my mobile phone and __________ mobile phone on the top shelf be longs to Mr.Kim.
8. These are my grandparents, and __________ people over there are my friend’s grandparents.

/>

/>
 (ň_ࡻmr_ǧǦm]޳m9ࣝm]m_޾|ĸ


E.g.: She has very _____ knowledge of the matter.
A. few
B. little
C. some
D. many
1. In a football match, _____ team has 11 players.
A. each
B. every
C. both
D. one
2. _____ cheese is made from cow’s milk.
A. Most
B. Many
C. Much
D. Few
3. Can I have _____ sugar? Please?
A. any
B. some
C. much
D. many
4. I have very _____ money, not enough to buy anything.
A. a lot of
B. little
C. any
D. many
5. _____ the people I work with are very friendly.
A. Some
B. Some of
C. A little of

D. A few
6. We must be quick. There is so _____ time left.
A. much
B. many
C. a lot of
D. little
7. _____ children don’t like to read picture books.
A. Some
B. A little
C. Much of the
D. Much
8. There are four books on the table. _____ book has a different colour.
A. Every
B. Each
C. Many
D. Some
9. Because I didn’t have _____ friends in Hanoi, it was really difficult for me to live there.
A. some
B. any
C. much
D. no

/>
55

E.g.: This novel is famous. → This is a famous novel.
That book is mine. → That is my book.
1. That house is beautiful. The owner paid a lot of money to hire an architect to design it.
→ ____________________________________________________________________________________
2. That cat is very clever. She caught a bird in our garden yesterday.

→ ____________________________________________________________________________________
3. This bottle of wine is empty. I have to go and buy a new one.
→ ____________________________________________________________________________________
4. Those avocados are ripe. I can tell it because they have turned purple already.
→ ____________________________________________________________________________________
5. These purses aren’t expensive. The most expensive one costs just 20$.
→ ____________________________________________________________________________________
6. These mobile phones are outdated. They were manufactured in 2007.
→ ____________________________________________________________________________________
7. These shoes are hers. They were bought when she was travelling in Thailand.
→ ____________________________________________________________________________________
8. This money is yours. It’s 25,000$ in cash.
→ ____________________________________________________________________________________
9. This cellphone is his. There are ink stains on the back of it.
→ ____________________________________________________________________________________
10. That 1969 Mustang is theirs. Our ride is a 1967 Chevrolet Impala.
→ ____________________________________________________________________________________
11. These books are ours. We bought them in order to study Japanese.
→ ____________________________________________________________________________________
12. Jonathan is a friend of mine. I met him through Tracy and Stephen.
→ ____________________________________________________________________________________

$߈$૰ՊҋՊ $( "

 (ň(b߷|Ѳ޼b1޴†v-o1_om]_࠺-h_ࡲm]9ࡿbĶvਘ7ࣥm]1޾†|uࣝ19ǧਕ1m߫†|uom]ˆ࠸7ࣥĸ


/>
10. The village is quite small. There are relatively _____ houses.
A. many

B. few
C. little
D. a few
11. _____ people I know are worried about the environment.
A. Most
B. The most
C. Much
D. The much
12. The news has _____ important information on the trade war between China and the U.S.
A. much
B. many
C. some
D. any
13. I don’t have _____ relatives in this city. Most of them live in the North of the country.
A. any
B. some
C. a little
D. much
14. Hey! Give me something to pour the wine in! There aren’t _____ large glasses left.
A. some
B. any
C. much
D. many
15. _____ my classmates study abroad. Some of them are in Europe while the others are in the U.S.A.
A. Many
B. Little
C. Much of
D. Most of

ࡣ$‫ܬ૲ސܫ‬$‫!

ܿތ‬

56

 (ň޼1_1_޴mˆ޲o7޼m]r_ࣜ_ਕr1ࣦ-ࢾm_|ਗ|uom]1޳11޴†v-†ĸ

E.g.: I’m very interested/ interesting in films and theatre.
1. He was such a monotonous speaker that I was bored/ boring.
2. Most games released in 2017 are disappointed/ disappointing.
3. I had such a tired/ tiring day, so I went straight to bed.
4. Everyone was very excited/ exciting about the result of the football match between Vietnam and Taiwan.
5. That lamp generates a very pleased/ pleasing lighting effect.
6. The whole school was shocked/ shocking by the tragic event.
7. I was surprised/ surprising when she told me she’d got divorced.
8. There’s been some very surprised/ surprising news.
9. He’s showing off again. I feel really annoyed/ annoying.
10. Julie always buys a lot of canned/ canning food whenever she goes to the supermarket.
11. I think Alex is one of the most annoyed/ annoying people I’ve ever met. He can’t keep still for a second.
12. John has won the contest because of his carefully prepared/ preparing presentation.
 (ň"߃rŠ߷r1޳1|ਗv-†|_;olࢁ||u߂||ਚ_ਕrѲः9߹|޼o|_޲m_1ࣥl7-m_|ਗĸ

E.g.: A/ An wall/ nice mirror
1. A/ An new/ Danish movie
2. A/ An leather/ round/ small purse
3. A/ An colorful/ long/ expensive dress
4. A/ An old/ tennis/ Chinese racket
5. A/ An racing/ modern/ Japanese bike
6. A/ An brand-new/ big/ off-road/ green car
7. A/ An Italian/ wonderful/ antique clock
8. Some thin/ new/ leather trousers

9. A/ An beautiful/ wooden/ square table
10. A/ An small/ lovely/ Navajo/ village
11. A/ An little/ adorable/ black kitten
12. A/ An red/ enormous/ yellow/ umbrella
13. A/ An nice/ woolen/striped pullover
14. Many classical/ French/ strange paintings
15. A/ An shiny/ new/ sports/ British/ car

→ ____A nice wall mirror____
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________
→ ______________________

/>

×