Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

phieu bai tap o nha tieng anh lop 3 trong thoi gian nghi dich ngay 15 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.93 KB, 4 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

BÀI TẬP Ở NHÀ MƠN TIẾNG ANH LỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Điền chữ cái còn thiếu vào những câu sau
1. St_nd up, ple_s_
2. That’s my cl_ssro_m
3.H_w a_e y_u?
4. What’s it_ name?
Task 2: Khoanh tròn đáp án đúng
1. Hi, I’m mai.
A. Hello, I’m thu
B. good bye
C. not
2. Stand ……………, please.
A. Down
B. up
C. in
3. What’s your name?
Trang chủ: h ttps:/ / vn d oc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. My name is Nga
B. good morning
C. see you later
4. ……………I go out?
A. My
B. May
C. Mai


5. That’s Alan. …………..is my friend.
A. he
B. she
C. it
Task 3. Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng:
1. and Tim. / Jane /are / They /
———————————————————
2. is / This / doll. / a /
———————————————————
3. are / the school gate. / at / Peter and Mary /
Trang chủ: h ttps:/ / vn d oc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

———————————————————
4. is / my / teddy bear. / This /
———————————————————
5. am / hungry now. / I
———————————————————
6. chair / It / is / a /
———————————————————
7. is / my / This / book./
———————————————————
8. your / name ? / What’s /
———————————————————
9. name ? / friend’s / What’s / your /
———————————————————
ĐÁP ÁN
Task 1. Điền chữ cái còn thiếu vào những câu sau

1. Stand up, please
2. That’s my classroom
Trang chủ: h ttps:/ / vn d oc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3.How are you?
4. What’s its name?
Task 2: Khoanh tròn đáp án đúng
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - A;
Task 3. Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng:
1 - They is Jane and Tim.
2 - This is a doll.
3 - Peter and Mary are at the school gate.
4 - This is my teddy bear.
5 - I am hungry now.
6 - It is a chair.
7 - This is my book.
8 - What's your name?
9 - What is your friend's name?
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 3 khác tại đây:
/>
Trang chủ: h ttps:/ / vn d oc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×