Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi cuoi hoc ki 1 lop 5 mon toan nam 2020 de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.95 KB, 4 trang )

XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
Kiểm tra kiến thức về:
1. Viết phân số dưới dạng số thập phân, giá trị của chữ số trong số thập phân
2. Các phép tính với số thập phân, quy tắc nhân chia nhẩm số TP với 10, 100,
1000… và 0,1; 0,01; 0,001; 0,25; 0,4; 0,5….và tính dụng thực hành tính giá
trị biểu thức.
3. Viết số đo dại lượng độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số TP
4. Giải bài toán về tỉ số phần trăm
5. Giải tốn hình học ứng dụng trong cuộc sống
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KT TỐN CUỐI KÌ I - KHỐI 5
Chủ đề
Số
phân

thập

Các phép
tính với số
thập phân

Tỉ số phần
trăm

Đại lượng
Giải tốn có
lời văn

Nội dung
Viết PS dưới dạng STP
Xác định giá trị của chữ
số trong số TP


Giá trị của chữ số trong
số thập phân
- Quy tắc nhân, chia một
số thập phân với 10,
100, 100; 0,1; 0,01…
- Thực hành các phép
tính cộng trừ, nhân chia
số thập phân
-Tính giá trị của biểu
thức liên quan đến số TP
Tìm một số phần trăm
của một số
Tìm tỉ số phần trăm dạng
1
Đổi đơn vị đo diện tích,
độ dài, khối lượng
Giải tốn về tỉ số phần
trăm
Thực hành giải toán vận
dụng thực tế
Tổng

Dạng
toán
TNKQ
TNKQ

Đối tượng

Điểm


Tỉ lệ

TB
TB

Câu
số
1
2

0.5
0.5

12,5%

TNKQ

Khá

6.d

0.25

TNKQ

TB

6.a.b.
c


0.75

TL

TB

TL

Khá

27.5%

2
Bài 1

1

Bài 2
TNKQ

TB

4

0.5

TNKQ

Khá


5

0.5

TNKQ

TB, Khá

3

1

10%

TL

Khá

Bài 3

2,5

25%

TL

Giỏi

Bài 4


0,5

5%

18

10

100%

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188

10%


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………
Họ và tên:.................................
Lớp 5....
Điểm

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MƠN TỐN LỚP 5 - Đề 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Thứ ........ngày...........tháng 12 năm 2020

Nhận xét của giáo viên
.............................................................................
.............................................................................


GV chấm

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1/ Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân ( 0.5 điểm)
a.

15
= ............
100

b.

12
= ...........
25

Câu 2/ Chữ số 4 trong số 6,407 có giá trị là: ( 0.5 điểm)
4
a. 40
b. 4
c.
10

d.

4
100


Câu 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a. 3 km2 = ...........ha
b. 350 000m2 = ...........ha
c. 42kg = .........tạ
d. 7 km 6 m = ................km
Câu 4/ 30% của 240 kg là: ( 0,5 điểm)
a. 80 kg

b. 72 kg

c. 7200 kg

d. 7,2 kg

Câu 5/ Một lớp học có 48 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số tỉ số phần
trăm giữa học sinh nam và học sinh cả lớp là bao nhiêu? (0.5 điểm)
a. 75%
b. 25%
c. 33,3%
d. 300%
Câu 6/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
a. Muốn nhân một số thập phân với 10; 100 hoặc 1000, ta chỉ việc chuyển dấu
phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai hoặc ba chữ số.
b. Muốn nhân một số thập phân với 0,5 ta nhân số thập phân đó với 2
c. Muốn chia một số thập phân cho 0,25 ta nhân số đó cho 4
d. Trong số thập phân 285,456 giá trị của chữ số 5 bên trái gấp giá trị của chữ số
5 bên phải 100 lần.
II- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Làm các bài tập sau:
Bài 1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 41,5 x 6,08

b. 7,75 : 2,5
c. 35,73 - 16,56
d. 76,235 + 321,69
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


.....................................................................................................................................
Bài 2/ Tìm y biết: (1 điểm)

Y : 3,75 = 13,25 + 1,75

...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3/ Giải bài toán sau: (2,5 điểm) Trên một mảnh đất, diện tích dùng để làm nhà
là 60m2. Diện tích đất cịn lại là 150m2.
a. Diện tích đất làm nhà bằng bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất cịn lại?
b. Người ta dùng 35% diện tích đất cịn lại để làm sân, tính diện tích sân?

Bài 4. (0.5 đ) : Tính Giá trị của biểu thức A=

2012 × 2013 + 2011
2014 × 2013 − 2015

GỢI Ý CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- MƠN TỐN LỚP 5
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM 4đ

Bài
Đáp án
Điểm
Câu 1: Viết đúng mỗi số cho 0.25 đ
0.5
a. 0,15
b. 0,48
Câu 2: Khoanh đúng đáp án c 4/10
0.5
Câu 3: Viết đúng mỗi câu cho 0.25 điểm
1
a. 300ha
b. 35 ha
c. 0,42 tạ
d. 7,006km
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Câu 4:
Câu 5:

Chọn đáp án b. 72 kg
Chọn đáp án a. 75%

1
0.5

Câu 6:


Điền đúng mỗi câu cho 0.25 điểm
a. S
b. S
c. Đ
d. Đ
II- PHẦN TỰ LUẬN 6 điểm
Tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm. Qn dấu phẩy khơng
Bài 1
cho điểm.
Bài 2
Y : 3,75 = 13,25 + 1,75
Y : 3,75 = 15
Cho 0,25 đ
Y = 15 x 3,75
Cho 0.25 đ
Y = 56,25
Cho 0.5 đ
Bài 3
Trả lời và tính đúng tỉ số phần trăm diện tích đất làm nhà và
diện tích đất còn lại cho 1,5 điểm
Tỉ số phần trăm diện tích làm nhà và diện tích đất cịn lại là:
60 : 150 = 0,4 = 40%
Tính được diện tích sân cho 1 điểm
Diện tích sân là: 150 : 100 x 35 = 56,25 ( m2)
Sai câu lời giải hoặc phép tính, khơng cho điểm
Thiếu đáp số khơng trừ điểm
Bài 4
2012 × 2013 + 2011
A=
2014 × 2013 − 2015

2012 × 2013 + 2011 2012 × 2013 + 2011 + 1 − 1
=
2014 × 2013 − 2014 − 1
2014 × 2013 − 2015
2012 × 2013 + 2012 − 1

2012 × (2013 + 1) − 1

2012 × 2014 − 1

= 2014 × 2013 − 2014 − 1 = 2014 × (2013 − 1) − 1 = 2014 × 2012 − 1 = 1
HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương
Đề thi học kì 1 lớp 5: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188

0.5
2
1
2,5

0,5



×