PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TN
MƠN: TỐN LỚP 3
* KiĨm tra bµi
cị
Đặt tính rồi tính:
78 : 6
42sè: cã
5 hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷
- Khi chia
sè, ta chia nh thÕ nµo?
7 6
8 13
6
18
18
0
4 5
2 8
4
02
1/ VÝ dơ:
a) 648 : 3 = ? • 6 chia 3 đợc 2,
64
48
8 3
216
6
0
3
1
18
0
648 : 3 = 216
viết
2. 3
2 nhân
6 trừ 6
ãbằng
Hạ 4;6;
4 chia 3bằng
đợc0.
1,
viết
1 nhân
3 1. 4 trừ 3
3;
bằng
chia1.
3 đợc 6,
ãbằng
Hạ 8, đợc 18
6.
18;
6 nhân 3 viết
18 trừ 18
b»ng 18;
b»ng 0.
1 / VÝ dơ:
b) 236 : 5 = ?
• 23 chia 5 đợc 4, viết 4.
236
6 5
trừ 20
4 nhân 5 đợc23
20;
20 47
bằng
3
ã Hạ 6, đợc 36
chia3.5 đợc 7,
35
36;
viết 7.
36 trừ 35
7 nh©n 5
1
b»ng 1.
b»ng 35;
236 : 5 = 47 (dư 1)
?
Muèn chia sè cã ba ch÷ sè cho sè
cã mét chữ số ta làm thế nào?
Chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét chữ số:
-Đặt tính.
-Chia từ trái sang phải bắt đầu từ hàng
trăm của số bị chia.
2/ Luyện tập
* Bài 1: Tính
a)
87 4
2
39 6
0
90 5
5
b)
45 4
7
48 5
9
23 6
0
2/ Lun tËp
* Bµi 1: TÝnh
a)
87 4
8
21
2
07 8
4
32
32
0
b)
45 4
4
11
7
05 4
4
17
16
1
39 6
65
36
0
30
30
0
48 5
45
97
9
39
35
4
90 5
18
5
40 1
40
05
5
0
23 6
18
38
0
50
48
2
2/ Luyện tập
* Bài
2.
Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh.
Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
Tóm
tắt:
9 học sinh : 1 hàng
234 học sinh : hàng?
* Bài 3: Viết (theo mẫu):
Số đà cho
Giảm8
lần
Giảm6
lần
432m
888kg
: 8 = 54m888kg : 8 =
432m
111kg
: 6= 72m888kg : 6 =
432m
148kg
Bài giải
Có tất cả số hàng là:
234 : 9 = 26 (hàng)
Đáp sè: 26
hµng
600giê
600giê : 8 =
75giê
600giê : 6 =
100giê
312ngµy
312ngµy : 8 =
39ngµy
312ngµy : 6 =
52ngµy
Khi chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã
mét chữ số ta làm thế nào?
?
Khi chia số có ba chữ số cho số có một chữ
số ta:
- Đặt tính.
- Chia từ trái sang phải bắt đầu từ hàng
trăm của sè bÞ chia.