Bài 11:
Lập trình và lắp ráp mạch điện điều khiển máy trộn hoá chất dùng PLC S7-200
+ Chế độ auto: Chuyển công tắc chế độ sang auto, khi nhấn và nút RUN (ban đầu thùng rỗng tiếp điểm của các
biến trở mở ) –PLC ra lệnh cấp điện cho P1 bơm liệu 1 vào bình. Khi liệu 1 đầy lên vị trí ls1 ( tiếp điểm ls1 đóng lại ) –
P1 vẫn tiếp tục bơm. Khi liệu 1 đầy lên đến vị trí ls2 – PLC ra lệnh dừng P1 đồng thời ra lệnh khởi động P2 và SM thực
hiện khuấy. Khi liệu 2 được P2 bơm đầy đến vị trí ls3 –PLC ra lệnh dừng P2 và SM vẫn tiếp tục khuấy. Sau 1 phút PLC
ra lệnh dừng SM đồng thời ra lệnh mở V bắt đầu quá trình xả. Khi liệu xả ra ngồi thì lần lượt tiếp điểm của các cảm biến
ls3, ls2, ls1 mở ra. Khi ls 1 mở ra thì PLC ra lệnh đóng van V đồng thời ra lệnh đóng bơm P1 q trình lặp lại như trên .
+ Chế độ man: Khi chuyển cơng tắc chuyển chế độ sang vị trí man thì P1, P2, SM, V được điều khiển bởi các nút
nhấn trên bảng điều khiển. Khi nhấn vào nút STOP thì tồn bộ hệ thống dừng .
Sơ đồ mơ tả cơng nghệ trên bản vẽ 01
Sơ đồ nguyên lý mạch động lực mơ tả trên bản vẽ 02
Hình vẽ 01:
run
man
stop
auto
bp1
bp2
bm
bv
SM
P1
P2
ls 3
ls 2
V
ls 1
Hình vẽ 02
R S T
AB
RUN
l0.0
Q0.0
STOP
l0.1
K1
K2
K3
OL1
OL2
OL3
OL1
OL2
OL3
ls1
ls2
SM
P1
P2
ls3
l0.2
l0.3
l0.4
50HZ
Q0.1
CPU
TO P1
K2
Q0.2
TO P2
l0.5
K3
l0.6
Q0.3
l0.7
INPUT
∆/Y - 220/380V
TO SM
K1
OUTPUT
TO V
Giai đoạn thiết kế
Sơ lược mơ hình:
Auto (I0.0)
Start (I0.1)
P1
Q0.0
Manual
Pump P1
(I0.2)
Motor SM
(I0.4)
P2
Q0.1
SM
Q0.2
Pump P2
(I0.3)
Valve V
Q0.3
Valve V
(I0.5)
Stop (I0.6)
Lập bảng variables:
Variables
Ton_OpenValveX
I_swAutoManual
I_btStart
I_btP1
I_btP2
I_btSM
I_btValveV
I_btStop
Symbols
T37
I0.0
I0.1
I0.2
I0.3
I0.4
I0.5
I0.6
Types
Timer Ton 100ms
Input
Input
Input
Input
Input
Input
Input
Comment
Timer 60s
Auto/Manual switch
Start in auto mode
Pump 1 on in manual mode
Pump 2 on in manual mode
Motor SM in manual mode
Valve in manual mode
Stop in manual mode
I_sls1
I_sls2
I_sls3
I1.0
I1.1
I1.3
Input
Input
Input
Sensor ls1
Sensor ls2
Sensor ls3
Q_P1
Q_P2
Q_SM
Q_ValveV
Q0.0
Q0.1
Q0.2
Q0.3
Output
Output
Output
Output
Pump 1
Pump 2
Motor SM
Valve X
M_RUN_STATE
M_AUTO_MODE
M_MANUAL_MODE
M_STOP_STATE
M0.0
M0.1
M0.2
M0.3
Memory
Memory
Memory
Memory
RUN state
Auto mode
Manual mode
STOP state
Mơ tả chức năng sơ lược
•
•
•
•
•
•
•
•
M_AUTO_MODE
o ON khi:
I_swAutoManual ở chế độ AUTO
o OFF khi:
I_swAutoManual ở chế độ MANUAL
M_MANUAL_MODE
o ON khi:
I_swAutoManual ở chế độ MANUAL
o OFF khi:
I_swAutoManual ở chế độ AUTO
M_RUN_STATE
o ON khi:
M_AUTO_MODE
• Nhấn I_btStart
M_MANUAL_MODE
• Q_P1 ON
• Hoặc Q_P2 ON
• Hoặc Q_SM ON
• Hoặc Q_ValveX
o OFF khi:
M_AUTO_MODE == ON
• Nhấn I_btStop
M_MANUAL_MODE
• Chưa nhấn nút
M_STOP_STATE
o ON khi:
Nhấn I_btStop
o OFF khi:
Nhấn I_btStart
Ton_OpenValveX:
o Hoạt động 1 lần khi:
hệ thống RUN (M_RUN_STATE == ON).
Liệu tới vị trí I_sls3 (I_sls3 == OFF)
o Khơng reset khi chạy hết 1 chu kỳ
Q_P1
o ON khi:
M_AUTO_MODE
• Hệ thống bắt đầu RUN
o Liệu ở dưới vị trí I_sls1 (I_sls1 == OFF)
o Nhấn I_btStart
• Hoặc Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
o Liệu ở dưới vị trí I_sls1 (I_sls1 == OFF)
o Q_ValveV chuyển trạng thái từ mở sang đóng
M_MANUAL_MODE
• Nhấn I_btP1 khi ValveV đóng
o OFF khi:
Liệu tới vị trí I_sls2
Q_P2
o
o
•
•
ON khi:
M_AUTO_MODE
• Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
• Liệu vừa qua vị trí I_sls2 (I_sls2 == ON)
M_MANUAL_MODE
• Nhấn I_btP2
OFF khi:
Hệ thống RUN (M_RUN_STATE == ON)
• Liệu tới vị trí I_sls3 (I_sls3 == OFF)
Q_SM
o ON khi:
M_AUTO_MODE
• Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
• QP2 vừa khởi động
M_MANUAL_MODE
• Nhấn I_btSM
o OFF khi:
M_AUTO_MODE
• Hệ thống RUN (M_RUN_STATE == ON)
• Ton_OpenValveV chạy hết 60s
M_MANUAL_MODE
• Nhấn I_btStop
Q_ValveX
o ON khi:
M_AUTO_MODE
• Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
• Ton_OpenValveV == ON
M_MANUAL_MODE
• Nhấn I_btValveX
o OFF khi:
M_AUTO_MODE
• Liệu ở dưới vị trí I_sls1
M_MANUAL_MODE
• Nhấn I_btStop