Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH một thành viên chợ lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.43 KB, 30 trang )

lOMoARcPSD|11809813

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Đề tài
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CHỢ LỚN

Downloaded by Con Ca ()


lOMoARcPSD|11809813

MỤC LỤC
I.

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CHỢ LỚN................................................................2

1. Giới thiệu chung......................................................................................................2
2. Đặc điểm hoạt động thị trường kinh doanh:..........................................................3
3. Đặc điểm sản phẩm.................................................................................................4
4. Sơ đồ mơ hình tổ chức:...........................................................................................4
5. Tình hình hoạt động kinh doanh:...........................................................................4
II.

CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH VÀ CÁC CHỨNG TỪ LIÊN QUAN..............1

III.

SỔ NHẬT KÝ CHUNG............................................................................................................6



IV.

SỔ CÁI:...................................................................................................................................10

VI.

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN.............................................................................................24

Downloaded by Con Ca ()


lOMoARcPSD|11809813

I. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CHỢ LỚN
1. Giới thiệu chung
 Tên cơng ty: CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XUẤT NHẬP
KHẨU VÀ ĐẦU TƯ CHỢ LỚN
 Tên viết tắt: CHOLIMEX
 Trụ sở chính: 631-633 Nguyễn Trãi, P.11, Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
 Điện thoại: (84-8) 38555674 - 38558576 - 38547101
 Website: www.cholimex.com.vn
Email:
Sự ra đời
Ngày 21/05/2001, Công ty TNHH Cao Phong thành lập gắn liền với thương
hiệu Siêu thị Điện máy – Nội thất Chợ Lớn, do ông Trang Sở Lương với hơn 20
năm kinh nghiệm trong ngành kim khí điện máy làm Tổng Giám Đốc.
Sự ra đời của Siêu thị Điện máy – Nội thất Chợ Lớn đã đánh dấu 1 bước tiến
lớn trên thị trường điện máy Việt Nam. Đây là siêu thị đi tiên phong trong lĩnh
vực bán lẻ hàng điện máy nội thất tại Việt Nam chuyên về các ngành hàng Điện

tử, Điện lạnh, Di động, Vi tính, Gia dụng, Viễn thơng, Nội thất với phong cách
phục vụ chuyên nghiệp và hiện đại.
Chiến lược phát triển
Trong thời gian tới, Ban Giám Đốc đã vạch ra chiến lược đưa Siêu thị Điện
máy – Nội thất Chợ Lớn trở thành Trung tâm bán lẻ hàng Điện máy Nội thất lớn
nhất tại Việt Nam.
Định vị thương hiệu Siêu thị Điện máy – Nội thất Chợ Lớn là một trung tâm
mua sắm HIỆN ĐẠI – TIN CẬY – GẦN GŨI đối với người tiêu dùng.
Với chiến lược kinh doanh phát triển rộng và đa dạng nguồn hàng tập trung
vào các ngành hàng: Điện tử, Điện lạnh, Di động, Vi tính, Gia dụng, Viễn thơng,
Nội thất để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
2. Đặc điểm hoạt động thị trường kinh doanh:
Hình thức sở hữu vốn: Siêu thị Điện máy Chợ Lớn là một thương hiệu gắn
liền với công ty TNHH Cao Phong và Tổng Giám Đốc là ông Trang Sở Lương
với 20 năm kinh nghiệm trong ngành kim khí điện máy.

Downloaded by Con Ca ()


lOMoARcPSD|11809813

Lĩnh vực kinh doanh: Kinh doanh thương mại.
Ngành nghề kinh doanh:
- Kinh doanh Siêu thị
- Kinh doanh xuất nhập khẩu
- Lắp ráp các thiết bị điện tử.
Các hoạt động kinh doanh:
- Thương mại, dịch vụ
- Xuất nhập khẩu đồ điện tử
- Sản phẩm

3. Đặc điểm sản phẩm
Điện Máy Chợ Lớn đi tiên phong trong lĩnh vực bán lẻ hàng điện máy nội
thất tại Việt Nam chuyên về các ngành hàng điện tử, điện lạnh, di động, vi tính,
gia dụng, viễn thông, nội thất với phong cách phục vụ chuyên nghiệp và hiện
đại.
Các thương hiệu sản phẩm ở Điện Máy Chợ Lớn chủ yếu là những thương
hiệu lớn. Khách hàng đánh giá rất cao về chất lượng sản phẩm.
Qua các năm, sản phẩm bán ra rất nhiều. Nên Điện máy chợ lớn được cái tập
đoàn điện tử Panasonic, LG, Sony, Sanyo, Toshiba, Samsung,…chứng nhận là “
Hệ thống bán lẻ xuất sắc”
4. Sơ đồ mơ hình tổ chức:

Downloaded by Con Ca ()


lOMoARcPSD|11809813

.
5. Tình hình hoạt động kinh doanh:
Với những nỗ lực không ngừng, Siêu thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn ngày
càng phát triển mạnh mẽ với 22 chi nhánh trên tồn quốc và định vị được
thương hiệu trong lịng khách hàng. Hoạt động kinh doanh của Điện máy Chợ
Lớn phát triển nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng mạnh mẽ và vững vàng vượt qua
các cuộc khủng hoảng kinh tế, tạo nền tảng vững chắc phát triển bền vững trên
thị trường Việt Nam trong suốt 19 năm.
Điện máy Chợ Lớn luôn chú trọng và đẩy mạnh việc phối hợp chặt chẽ với
các tập đoàn điện tử hàng đầu thế giới xây dựng các chương trình khuyến mãi
hấp với mức tài trợ giá cho các mặt hàng đang được bán chính hãng tại siêu thị
cộng với việc không tốn quá nhiều chi phí cho việc quảng cáo sẽ khiến cho mức
giá của các mặt hàng điện máy ở đây có mức giá rất rẻ, nhưng giá trị nhận được

khơng khác gì so với các mặt hàng cùng model nhưng lại có giá chênh lệch lên
đến vài triệu đồng
Đặc biệt, hệ thống Điện máy Chợ Lớn còn mang đến cho khách hàng các chế
độ hậu mãi với các chương trình như bảo hành sản phẩm theo chính sách từ
hãng sản xuất cũng như mở rộng thêm 1 năm bảo hành. Bên cạnh đó, Điện máy
Chợ Lớn cịn cho phép đổi trả sản phẩm trong vòng 35 ngày với những sản
phẩm lỗi kỹ thuật, lỗi do nhà sản xuất. Đây là những chính sách chỉ tìm thấy ở
những địa chỉ bán hàng đáng tin cập

Downloaded by Con Ca ()


lOMoARcPSD|11809813

II. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH VÀ CÁC CHỨNG TỪ LIÊN QUAN

CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH, CHỨNG TỪ
Nghiệp vụ kinh tế

Chứng từ

Quan hệ
đối ứng

Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2021, ơng Nguyễn Văn
A góp vốn vào cơng ty 100.000.000 đồng bằng tiền
gửi ngân hàng

Biên bản góp vốn


3

Nợ TK 112
Có TK 411

100,000,000

Biên bản góp vốn

3

Nợ TK 211
Có TK 411

630,000,000

Nghiệp vụ 3: Ngày 07/01/2021, chi tiền mặt mua thiết
bị dụng cụ quản lý (máy quét, camera,..) 10.000.000

Phiếu chi
Hóa đơn GTGT
Phiếu nhập kho

1

Nợ TK 211
Có TK 111

10,000,000


Nghiệp vụ 4: Ngày 17/01/2021, vay ngắn hạn mua
máy móc thiết bị văn phịng phẩm trị giá 100.000.000
đồng

Chứng từ cho vay
Hóa đơn GTGT

1

Nợ TK 211
Có TK 331

100,000,000

Nghiệp vụ 5: Ngày 20/01/2021, mua văn phòng của
tòa nhà A 5.000.000.000 đồng đã thanh toán bằng tiền
gửi ngân hàng

Giấy ủy nhiê ̣m chi
Giấy báo nợ
Hợp đồng mua nhà

02 NVKT
cho các hoạt
động góp
Nghiệp vụ 2: Ngày 11/01/2021, ơng Nguyễn Văn
vốn
B bổ sung vốn bằng mô ̣t phương tiê ̣n vâ ̣n tải trị giá

630.000.000 đồng

05 NVKT
cho hoạt
động mua
hàng (mua
hàng thanh
tốn ngay &
mua chịu;
hàng đã
nhập kho &
chưa nhập
kho vào
cuối kì)

1

Downloaded by Con Ca ()

3

Định khoản

Nợ TK211
Có TK 112

5,000,000,000


lOMoARcPSD|11809813

Nghiệp vụ 6: Ngày 25/01/2021, cơng ty sửa chữa văn

phịng trị giá 140.000.000 triệu đồng trả bằng tiền gửi
ngân hàng

Phiếu chi
Giấy ủy nhiệm chi
Giấy báo nợ

3

Nợ TK 241
Có TK 112

140,000,000

Nghiệp vụ 7: Ngày 28/01/2021, mua 50kg túi nilon
45x50 với trị giá 25 triệu về nhập kho, chưa thanh toán

Phiếu nhập kho

3

Nợ TK 153
Có TK 331

25,000,000

3

Nợ TK 112
Có TK 511


140,000,000

Nghiệp vụ 8: Ngày 14/01/2021, xuất kho 2,000 miếng
04 NVKT
lót chuột cho cơng ty B, đã thanh tốn bằng chuyển
bán hàng
khoản, giá vốn: 40.000 đồng/ sp, giá bán: 70.000 đồng/
(bao gồm cả
sp.
bán hàng
thu tiền
ngay và bán
chịu, bán
trực tiếp
&gửi hàng
Nghiệp vụ 9: Ngày 19/01/2021, xuất kho 4000 miếng
đi bán)
lót chuột cho cơng ty C, chưa thanh tốn.

Phiếu xuất kho
Giấy báo có

4

3

Nợ TK 632
Có TK 156
Nợ TK 131

Có TK 511

80,000,000

280,000,000

Phiếu xuất kho

4

2

Downloaded by Con Ca ()

Nợ TK 632
Có TK 156

160,000,000


lOMoARcPSD|11809813

05 NVKT
liên quan
đến hoạt
động quản
lý doanh
nghiệp

Nghiệp vụ 10: Ngày 28/01/2021, xuất kho gửi bán

1000 máy quạt cho đại lý X.

Phiếu xuất kho

1

Nợ TK 157
Có TK 156

400,000,000

Nghiệp vụ 11: Ngày 29/01/2021, gửi 10.000 pin sạc dự
phòng đi bán với giá bán: 800.000/ cái, giá xuất kho
550.000/ cái

Phiếu xuất kho

1

Nợ TK 157
Có TK 156

550,000

Nghiệp vụ 12: Ngày 02/02/2021, tính lương phải trả
cho nhân viên quản lý: 7.000.000 đồng

Bảng tính lương và
các khoản trích
theo lương

Bảng chấm cơng
Hợp đồng lao động

2

Nợ TK 642
Có TK 334

7,000,000

Nghiệp vụ 13: Ngày 11/02/2021, khấu hao tài sản cố
định ở bộ phận quản lý

Phiếu chi

4

Nợ TK 642
Có TK 214

800,000

Nghiệp vụ 14: Ngày 14/02/2021,tiền điện, internet phải
trả của bộ phận quản lý, thanh toán bằng tiền mặt:
700.000 đồng

Phiếu xuất kho

4


Nợ TK 642
Có TK 111

700,000

Nghiệp vụ 15: Ngày 20/02/2021, chi phí in giấy tờ của
bộ phận quản lý, thanh toán bằng tiền mặt: 15.000.000

Phiếu chi

4

Nợ TK 642
Có TK 111

15,000,000

3

Downloaded by Con Ca ()


lOMoARcPSD|11809813

05 NVKT
liên quan
đến hoạt
động bán
hàng


Nghiệp vụ 16: Ngày 25/02/2021, các khoản trích theo
lương của nhân viên bộ phận quản lý tính vào chi phí
theo tỷ lệ quy định: 23.5%

Bảng tính lương và
các khoản trích
theo lương
Bảng chấm cơng
Hợp đồng lao động
Hồ sơ tham gia BH

2

Nợ TK 642
Có TK 338

1,645,000

Nghiệp vụ 17: Ngày 27/02/2021, Trả tiền lương cho
nhân viên ở bộ phận bán hàng: 30.000.000 đồng

Bảng chấm cơng
Hợp đồng lao động
Bảng tính lương và
các khoản trích
theo lương

4

Nợ TK 641

Có TK 334

30,000,000

Nghiệp vụ 18: Ngày 28/02/2021 Chi phí trang trí sự
kiện quảng cáo của bộ phận bán hàng, thanh toán bằng
tiền mặt: 7.050.000 đồng

Hóa đơn, Hợp
đồng

4

Nợ TK 641
Có TK 111

7,050,000

Nghiệp vụ 19: Ngày 05/03/2021 Trích khoản bảo hiểm
của nhân viên bộ phận bán hàng tính vào chi phí theo
quy định (23.5%) 2.000.000 đồng

Hóa đơn, Hợp
đồng

2

Nợ TK 641
Có TK 338


2,000,000

Nghiệp vụ 20: Ngày 30/03/2021 Chi phí quảng cáo
trên các kênh truyền thơng của bộ phận bán hàng,
chuyển khoản thanh tốn: 10.000.000 đồng

Hợp đồng
Hóa đơn
Giấy ủy nhiệm chi

4

Nợ TK 641
Có TK 112

10,000,000

Nghiệp vụ 21: Ngày 31/03/2021 Chi phí vận chuyển
hàng hóa đến các cửa hàng, đại lý phân phối, chuyển
khoản trả: 40.000.000 đồng

Hợp đồng
Hóa đơn

4

Nợ TK 641
Có TK 112

40,000,000


4

Downloaded by Con Ca ()


lOMoARcPSD|11809813

Bút tốn kết
chuyển
doanh thu,
chi phí và
xác định kết
quả kinh
doanh

Nghiệp vụ 22: Ngày 31/03/2021
Kết chuyển doanh thu

Nợ TK 511
Có TK 911

420,000,000

Nghiệp vụ 23: Ngày 31/03/2021
Xác định thuế phải trả

Nợ TK 821
Có TK 333


131,610,000

Nợ TK 911

354,195,000

Có TK 632

240,000,000

Nghiệp vụ 24: Ngày 31/03/2021
Kết chuyển chi phí

Có TK 641

89,050,000
25,145,000

Có TK 642
Nghiệp vụ 25: Ngày 31/03/2021
Kết chuyển chi phí thuế

Nợ TK 911
Có TK 821

131,610,000

Nghiệp vụ 26: Ngày 31/03/2021
Kết chuyển lãi


N ợ TK 911
Có TK 421

222,585,000

5

Downloaded by Con Ca ()


lOMoARcPSD|11809813

III.

SỔ NHẬT KÝ CHUNG.
III. SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ

Đã
ghi
sổ
cái

Ngày, tháng
ghi sổ

Số hiệu

Ngày


A

B

C

05/01/2021

HĐGV001

07/01/2021 PNK001

11/01/2021

14/01/2021

17/01/2021

HĐGV002

PXK001

PNK002

05/01/2021

07/01/2021

11/01/2021


14/01/2021

17/01/2021

Số
hiệu
STT
tài
dịng khoản
đối
ứng
G
H

Diễn giải

D
E
Ơng Nguyễn Văn A góp vốn
vào công ty 100.000.000
đồng bằng tiền gửi ngân
X
hàng
Chi tiền mặt mua thiết bị
dụng cụ quản lý (máy quét,
camera,..) 10.000.000
Ông Nguyễn Văn B bổ
sung vốn bằng mô ̣t phương
tiê ̣n vâ ̣n tải trị giá
630.000.000 đồng

Xuất kho 2000 miếng lót
chuột cho cơng ty B, đã
thanh toán bằng chuyển
khoản, giá vốn: 40.000
đồng/ sp, giá bán: 70.000
đồng/ sp.
Vay ngắn hạn ngân hàng

1

112

2

411

3

211

4

111

Số phát sinh
Nợ



1


2

100,000,000
100,000,000
10,000,000
10,000,000
630,000,000

X

5
6

211
411
630,000,000

7
8
9
10
11

6

Downloaded by Con Ca ()

112
511


140,000,000
140,000,000
80,000,000

632
156
211

80,000,000
100,000,000

100,000,000


lOMoARcPSD|11809813

mua máy móc thiết bị văn
phịng phẩm trị giá
100.000.000 đồng

19/01/2021

20/01/2021

PXK002

PC001

25/01/2021 PC002


28/01/2021 PNK003

28/01/2021 PXK003

29/01/2021

PXK004

19/01/2021

20/01/2021

25/01/2021

28/01/2021

28/01/2021

29/01/2021

Xuất kho 4000 miếng lót
chuột cho cơng ty C, chưa
thanh tốn

Gửi 10.000 pin sạc dự
phịng đi bán với giá bán:
800.000/ cái, giá xuất kho
550.000/ cái


331

13
14

131
511

280,000,000
280,000,000
160,000,000

15
16

Mua văn phòng của tịa nhà
A 5.000.000.000 đồng đã
thanh tốn bằng tiền gửi
ngân hàng
Cơng ty sửa chữa văn phòng
trị giá 140.000.000 triệu
X
đồng trả bằng tiền gửi ngân
hàng
Mua 50kg túi nilon 45x50
với trị giá 25 triệu về nhập
kho, chưa thanh toán
Xuất kho gửi bán 1000 máy
quạt cho đại lý X


12

632
156

160,000,000
5,000,000,000

17
18

211
112
5,000,000,000
140,000,000

19
20

241
112
140,000,000

21

153

22

311


23

157

24

156

25

157

26

156

25,000,000
25,000,000
400,000,000

X

X

7

Downloaded by Con Ca ()

400,000,000

550,000.000
550,000.00


lOMoARcPSD|11809813

02/02/202

11/02/2021

14/02/2021

20/02/2021

25/02/2021

27/02/2021

28/02/2021
05/03/2021

BPBTL001

PXK005

PXK006

PC003

BPBTL002


BPBTL003

BPBTL004
KHTSCĐ00

02/02/2021

11/02/2021

14/02/2021

20/02/2021

25/02/2021

27/02/2021

28/02/2021
05/03/2021

Tính lương phải trả cho
nhân viên quản lý:
7.000.000 đồng
khấu hao tài sản cố định ở
bộ phận quản lý: 800.000
đồng

642


28

334

29

642

30

214

31

642

32

111

7,000,000

X

X

tiền điện, internet phải trả
của bộ phận quản lý, thanh
toán bằng tiền mặt: 700.000
đồng


7,000,000
800,000
800,000
700,000

700,000

Chi phí in giấy tờ của bộ
phận quản lý, thanh tốn
bằng tiền mặt: 15.000.000
Các khoản trích theo lương
của nhân viên bộ phận quản
lý tính vào chi phí theo tỷ lệ
quy định: 23.5%

27

33

642

34

111

35

642


36

338

37

641

38

334

39

641

40

111

41

641

15,000,000

15,000,000
1,645,000

X


Trả tiền lương cho nhân
viên ở bộ phận bán hàng:
30.000.000 đồng
Chi phí trang trí sự kiện
quảng cáo của bộ phận bán
hàng, thanh tốn bằng tiền
mặt: 7.050.000 đồng

X

Trích khoản bảo hiểm của

X

8

Downloaded by Con Ca ()

1,645,000
30,000,000

30,000,000
7,050,000
7,050,000
2,000,000

2,000,000



lOMoARcPSD|11809813

1

30/03/2021

31/03/2021

31/03/2021

PC004

GBN001

PKT001

31/03/2021 PKT002

30/03/2021

31/03/2021

31/03/2021

31/03/2021

nhân viên bộ phận bán hàng
tính vào chi phí theo quy
định (23.5%) 2.000.000
đồng

Chi phí quảng cáo trên các
kênh truyền thơng của bộ
phận bán hàng, chuyển
X
khoản thanh tốn:
10.000.000 đồng
Chi phí vận chuyển hàng
hóa đến các cửa hàng, đại lý
X
phân phối, chuyển khoản
trả: 40.000.000 đồng
Kết chuyển doanh thu

Kết chuyển chi phí

X

42

10,000,000
43

641

44

112
10,000,000

45


641

46

112

47
48

511
911

49

911

50
51

31/03/2021 PKT003

31/03/2021 PKT004

31/03/2021

31/03/2021

338


641
911
632
911
642

53

821

54

333

55

911

56

821

Xác định thuế phải trả

Kết chuyển chi phí thuế

9

Downloaded by Con Ca ()


40,000,000
40,000,000
420,000,000
420,000,000
89,050,000
89,050,000
240,000,000
240,000,000
25,145,000
25,145,000
131,610,000
131,610,000
131,610,000
131,610,000


lOMoARcPSD|11809813

31/03/2021 PKT005

31/03/2021

Kết chuyển lãi

57

911

58


421

X

Số dư cuối kỳ

222,585,000
222,585,000
8,439,745,000 8,439,745,000

IV.SỔ CÁI:
SỔ CÁI
Quý I - Năm 2021
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Đơn vị tính: VNĐ
Nhật ký
chung

Chứng từ

Ngày,
tháng ghi
sổ

Số hiệu

Ngày,
tháng


A

B

C

01/07/2021 PNK001

01/07/2021

14/02/2021 PNK002

14/02/2021

20/02/2021 PNK003

20/02/2021

28/02/2021 PNK004

28/02/2021

Diễn giải
D
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
chi tiền mặt mua thiết bị dụng cụ quản lý (máy
quét, camera,..) 10.000.000
,tiền điện, internet phải trả của bộ phận quản lý,
thanh tốn bằng tiền mặt: 700.000 đồng

chi phí in giấy tờ của bộ phận quản lý, thanh
toán bằng tiền mặt: 15.000.000
Chi phí trang trí sự kiện quảng cáo của bộ phận
bán hàng, thanh toán bằng tiền mặt: 7.050.000
đồng
10

Downloaded by Con Ca ()

Trang
Sổ

STT
dịng

E

G

Số
hiệu
TK
đối
ứng
H

Số tiền
Nợ




1

2

0
1

6

211

10,000,000

1

7

642

700,000

1

8

642

15,000,000


2

9

641

7,050,000


lOMoARcPSD|11809813

-

Cộng số phát sinh
Số dư cuối quý

32,750,000
32,750,000

Số cái
Quý I - Năm 2021
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
Đơn vị tính: VNĐ
Nhật ký
chung

Chứng từ

Ngày,

tháng ghi
sổ

Số hiệu

Ngày,
tháng

A

B

C

Diễn giải

05/01/2021

HĐGV0
01

05/01/2021

Trang
sổ

STT
dịng

E


G

D
Số dư đầu q
Số phát sinh trong q

Ơng Nguyễn Văn A góp vốn vào cơng ty
100.000.000 đồng bằng tiền gửi ngân hàng

Số
hiệu
TK
đối
ứng
H

Số tiền
Nợ



1

2

0

1


5

411

100,000,000

511

140,000,000

6
xuất kho 2000 miếng lót chuột cho cơng ty B,
14/01/2021 PXK001 14/01/2021 đã thanh toán bằng chuyển khoản, giá vốn:
40.000 đồng/ sp, giá bán: 70.000 đồng/ sp.

17
3

11

Downloaded by Con Ca ()

18
19
20


lOMoARcPSD|11809813

20/01/2021 PC001


20/01/2021

mua văn phòng của tòa nhà A 5.000.000.000
đồng đã thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng

cơng ty sửa chữa văn phòng trị giá
25/01/2021 140.000.000 triệu đồng trả bằng tiền gửi ngân
hàng
Chi phí quảng cáo trên các kênh truyền thơng
30/03/2021 của bộ phận bán hàng, chuyển khoản thanh
toán: 10.000.000 đồng

25/01/2021 PC002

30/03/2021 PC005

Chi phí vận chuyển hàng hóa đến các cửa
31/03/2021 PXK003 31/03/2021 hàng, đại lý phân phối, chuyển khoản trả:
40.000.000 đồng
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối quý

27

2

211

5,000,000,000


241

140,000,000

641

10,000,000

641

40,000,000

28
29
2

30

3

43 44

1

240,000,000
4,950,000,000

5,190,000,000


Quý I - Năm 2021
Tên tài khoản: Phải thu của khách hàng
Số hiệu: 131
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ

Nhật ký chung

Ngày,
tháng ghi
sổ

Số hiệu

Ngày,
tháng

A

B

C

Diễn giải

-

Trang
sổ


STT
dòng

E

G

D
Số dư đầu quý
Số phát sinh trong quý

12

Downloaded by Con Ca ()

Số
hiệu
TK đối
ứng
H

Số tiền

0

Nợ



1


2


lOMoARcPSD|11809813

19/01/202
1

PXK001

19/01/2021

Xuất kho 4000 miếng lót chuột cho cơng ty C,
1
chưa thanh toán.
-

Cộng số phát sinh

-

Số dư cuối quý

12

280,000,00
0
280,000,00
0

280,000,00
0

511

Quý I - Năm 2021
Tên tài khoản: Công cụ, dụng cụ
Số hiệu: 153
Đơn vị tính: VNĐ
Nhật ký
chung

Chứng từ

Ngày,
tháng ghi
sổ

Số hiệu

Ngày,
tháng

A

B

C

Diễn giải


D
- Số dư đầu quý
- Số phát sinh trong quý
Mua 50kg túi nilon 45x50 với trị giá 25 triệu về
28/01/2021 PNK001 28/01/2021
nhập kho, chưa thanh toán
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối q

13

Downloaded by Con Ca ()

Trang
sổ

STT
dịng

E

G

Số
hiệu
TK
đối
ứng
H


Số tiền
Nợ



1

2

0
1

6

331

25,000,000
25,000,000
25,000,000


lOMoARcPSD|11809813

Quý I - Năm 2021
Tên tài khoản: Hàng hóa
Số hiệu: 156
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ


Nhật ký chung

Ngày,
tháng ghi
sổ

Số hiệu

Ngày,
tháng

A

B

C

Diễn giải

14/01/202
1
19/01/202
1
28/01/202
1
29/01/202
1

Trang
sổ


STT
dịng

E

G

D
Số dư đầu quý
Số phát sinh trong quý

PXK002

Xuất kho 2,000 miếng lót chuột cho cơng ty
14/01/2021 B, đã thanh tốn bằng chuyển khoản, giá vốn:
40.000 đồng/ sp, giá bán: 70.000 đồng/ sp.

PXK001

19/01/2021

PXK003

28/01/2021 xuất kho gửi bán 1000 máy quạt cho đại lý X.

PXK004

29/01/2021


Số
hiệu
TK
đối
ứng
H

Số tiền
Nợ



1

2

0
3

6

632

80,000,000

Xuất kho 4000 miếng lót chuột cho cơng ty C,
3
chưa thanh tốn.

7


632

160,000,000

3

8

157

400,000,000

3

9

157

550,000

Gửi 10.000 pin sạc dự phịng đi bán với giá
bán: 800.000/ cái, giá xuất kho 550.000/ cái
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối quý

Số hiệu: 211
14

Downloaded by Con Ca ()


640,550,000
640,550,000


lOMoARcPSD|11809813

Đơn vị tính: VNĐ
Nhật ký
chung

Chứng từ

Ngày,
tháng ghi
sổ

Số hiệu

Ngày,
tháng

A

B

C

Diễn giải


05/01/202
1
07/01/202
1
17/01/202
1
20/01/202
1

HĐGV00
2

05/01/2021

PNK001

07/01/2021

HĐ001

17/01/2021

PC001

20/01/2021

Trang
sổ

STT

dịng

E

G

D
Số dư đầu quý
Số phát sinh trong quý

Ông Nguyễn Văn B bổ sung vốn bằng mô ̣t
phương tiê ̣n vâ ̣n tải trị giá 630.000.000 đồng

15

Downloaded by Con Ca ()

Số tiền
Nợ



1

2

0

1


Chi tiền mặt mua thiết bị dụng cụ quản lý (máy
1
quét, camera,..) 10.000.000
Vay ngắn hạn mua máy móc thiết bị văn phịng
1
phẩm trị giá 100.000.000 đồng
Mua văn phòng của tòa nhà A 5.000.000.000
2
đồng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối quý

SỐ CÁI
Quý I - Năm 2021

Số
hiệu
TK
đối
ứng
H

411

630,000,000

111

10,000,000


15

331

100,000,000

16

112

5,000,000,000

13
14

5,740,000,000
5,740,000,000


lOMoARcPSD|11809813

Tên tài khoản: Phải trả người lao động
Số hiệu: 334
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ

Ngày,
tháng ghi
sổ


Số hiệu

Ngày,
tháng

A

B

C

Nhật ký chung
Diễn giải

-

D
Số dư đầu q

-

Số phát sinh trong q

Trang
sổ

STT
dịng

E


G

Số
hiệu
TK
đối
ứng
H

Số tiền
Nợ



1

2

0
5

02/02/2021 PC005

02/02/2021

27/02/2021 PC006

27/02/2021


tính lương phải trả cho nhân viên quản lý:
7.000.000 đồng
Trả tiền lương cho nhân viên ở bộ phận bán
hàng: 30.000.000 đồng
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối quý

1

1

SỐ CÁI
Quý I - Năm 2021
16

Downloaded by Con Ca ()

6
13
14

642

7,000,000

641

30,000,000
37,000,000
37,000,000



lOMoARcPSD|11809813

Tên tài khoản: Vốn đầu tư của chủ sở
hữu
Số hiệu: 411
Đơn vị tính: VNĐ
Nhật ký
chung

Chứng từ

Ngày,
tháng ghi
sổ

Số hiệu

Ngày, tháng

A

B

C

Diễn giải

05/01/202

1

HĐGV001 05/01/2021

11/01/2021 HĐGV002 11/01/2021

Trang
sổ

STT
dịng

E

G

D
Số dư đầu q
Số phát sinh trong q

Ơng Nguyễn Văn An góp vốn vào cơng ty
100.000.000 đồng bằng tiền gửi ngân hàng
Ông Nguyễn Văn B bổ sung vốn bằng mô ̣t
phương tiê ̣n vâ ̣n tải trị giá 630.000.000 đồng
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối quý

SỐ CÁI
Quý I- Năm 2021
17


Downloaded by Con Ca ()

Số
hiệu
TK
đối
ứng
H

Số tiền
Nợ



1

2

0
1
1

5
6
13
14

112


100,000,000

211

630,000,000
730,000,000
730,000,000


lOMoARcPSD|11809813

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Đơn vị tính: VNĐ
Nhật ký
chung

Chứng từ

Ngày,
tháng ghi
sổ

Số hiệu

Ngày,
tháng

A


B

C

Diễn giải

-

14/01/2021 PXK001

Trang
sổ

STT
dịng

E

G

D
Số dư đầu quý
Số phát sinh trong quý

xuất kho 2000 miếng lót chuột cho cơng ty B,
14/01/2021 đã thanh tốn bằng chuyển khoản, giá vốn:
40.000 đồng/ sp, giá bán: 70.000 đồng/ sp.

2


17
18
19
20

Số
hiệu
TK
đối
ứng
H

Số tiền
Nợ



1

2

112

140,000,000

131

280,000,000

23

24
19/01/2021 PXK002

19/01/2021

xuất kho 4000 miếng lót chuột cho cơng ty C,
chưa thanh toán.

2

25
26

31/03/2021 PKT001

31/03/2021 Kết chuyển doanh thu quý I năm 2020

4

75

420,000,000

76
-

Cộng số phát sinh

420,000,000


-

Số dư cuối quý

0
18

Downloaded by Con Ca ()

420,000,000


lOMoARcPSD|11809813

SỔ CÁI
Quý I – Năm 2021
Tên tài khoản: chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
Nhật ký
chung

Chứng từ
Ngày, tháng
ghi sổ
A

Số hiệu

Ngày,
tháng


B

C

Diễn giải

27/02/2021

28/02/2021

BPBTL002

BPBTL003

27/02/2021

28/02/2021

05/03/2021

KHTSCD001 05/03/2021

30/03/2021

PC005

31/03/2021

GBN001


30/03/2021
31/03/2021

Trang
sổ

D
Số dư đầu quý
Số phát sinh trong quý

Trả tiền lương cho nhân viên ở bộ phận bán
hàng: 30.000.000 đồng
Chi phí trang trí sự kiện quảng cáo của bộ
phận bán hàng, thanh tốn bằng tiền mặt:
7.050.000 đồng
Trích khoản bảo hiểm của nhân viên bộ phận
bán hàng tính vào chi phí theo quy định
(23.5%) 2.000.000 đồng
Chi phí quảng cáo trên các kênh truyền
thơng của bộ phận bán hàng, chuyển khoản
thanh tốn: 10.000.000 đồng
Chi phí vận chuyển hàng hóa đến các cửa
hàng, đại lý phân phối, chuyển khoản trả:
40.000.000 đồng
19

Downloaded by Con Ca ()

E


3

Số
hiệu
TK
STT
đối
dịng
ứng
G
H

37
38

Số tiền
Nợ



1

2

334

30,000,000

111


7,050,000

338

2,000,000

112

10,000,000

112

40,000,000

39
3

40
41

3

42
43

3

44
45


3

46


lOMoARcPSD|11809813

31/03/2021

PKT003

31/03/2021

Kết chuyển chi phí quý I năm 2020
-

4

51
52
53
54

Cộng số phát sinh
Số dư cuối quý

89,050,000
89,050,000
0


89,050,000

V. TÀI KHOẢN CHỮ T:
Tên TK: Tiền gửi ngân hàng
Số hiê ̣u: 112
Nợ



((1))

100,000,000

((8))

140,000,000

240000000

SPS

Tên TK: Phải thu khách hàng
Số hiê ̣u: 131
Nợ

10,000,000

((20))


40,000,000

((21))

5,000,000,000
5,050,000,00
0
4,810,000,00
0

((5))

((9))



280,000,000
280000000

SPS

280000000

Tên TK: Cơng cụ, dụng cụ
Số hiê ̣u: 153
Nợ
((17))

Tên TK: Hàng hóa
Số hiê ̣u: 156



Nợ

25,000,000


((8))

20

Downloaded by Con Ca ()


×