GIÁO
TRÌNH
GIÁO
TRÌNH
TIN H
Ọ
CVĂN PHÒNG
Ọ
TRÌNH
ĐỘ
A
TRÌNH
ĐỘ
A
BIÊN
SOẠN
–
TỔNG
HỢP
:
NGÔ
LÊ
MẠNH
HIẾU
BIÊN
SOẠN
TỔNG
HỢP
:
NGÔ
LÊ
MẠNH
HIẾU
Tài liệulưuhànhnộibộ
CHƯƠNG I
CHƯƠNG
I
GIỚI THIỆU VỀ TIN HỌC GIỚI THIỆU VỀ TIN HỌC
VÀVÀ
VÀ
VÀ
CÁC KHÁI NI
Ệ
M V
Ề
CÔNG NGH
Ệ
THÔNG TI
N
CÁC KHÁI NI
Ệ
M V
Ề
CÔNG NGH
Ệ
THÔNG TI
N
Ệ ỆỆ Ệ
***
BIÊN SOẠN
–
TỔNG HỢP: NGÔ LÊ MẠNH HIẾU
BIÊN
SOẠN
TỔNG
HỢP:
NGÔ
LÊ
MẠNH
HIẾU
I. Máy tính điện tử?
II. Hệ đếm và đơn vị đo lường thông tin
1
Dữ
liệu
và
thông
tin
1
.
Dữ
liệu
và
thông
tin
Những sự kiệnrờirạc và không có cấutrúcvàýnghĩarõ
ràng
Phải
đ
ử
lý
ở
hà h
hô
i
ó
ấ
ú
à
ý
hĩ
Phải
đ
ượcx
ử
lý
tr
ở
t
hà
n
h
t
hô
ng t
i
nc
ó
c
ấ
utr
ú
cv
à
ý
ng
hĩ
a
2
Xử
lý
dữ
kiện
:
Máy
tính
xử
lý
dữ
kiện
2
.
Xử
lý
dữ
kiện
:
Máy
tính
xử
lý
dữ
kiện
Dữ kiệnvào(Nhậpliệu)
Dữ kiệnra(Xuấtliệu)
3. Khái niệm về chương trình được
lưutrữ
Má
y
tính đi
ệ
ntử là thiếtb
ị
xử l
ý
dữ ki
ệ
n thành thôn
g
tin
lưu
trữ
y
ệ
ị
ý
ệ
g
dướidạng điềukhiểncủamộtchương trình lưutrữ bên
tron
g
nó
g
a) Các thành phầncơ bảncủahệ thống máy tính
Primary
Primary
Memory
Input
Device
Processor
(CPU)
Output
D
ev
i
ce
Device
(CPU)
ev ce
Secondar
y
memory
Phầ
ứ
Là
tà
bộ
á
h
điệ
li h
kiệ
Phầ
nc
ứ
ng:
Là
t
o
à
n
bộ
c
á
cmạc
h
điệ
n,
li
n
h
kiệ
n,…
các thành phầncấutạo nên máy tính bao gồm:
• CPU (Central Processing Unit): trung tâm xử lý,
nó
quyết
định
đến
tốc
độ
hoạt
động
của
máy
tính
nó
quyết
định
đến
tốc
độ
hoạt
động
của
máy
tính
.
• Mainboard: Là bảng mạch chính trong máy tính,
ầ
ố
ế
ể
ố
là c
ầ
un
ố
igiữacácthi
ế
tbị thành mộtth
ể
th
ố
ng
nhất.
•
Bộ
nhớ
:
có
2
loại
bộ
nhớ
•
Bộ
nhớ
:
có
2
loại
bộ
nhớ
- Bộ nhớ chính (BNC):lànơichứachương trình
và dữ liệu khi máy tính hoạt động
+
Rom
chứa
các
thông
số
vế
máy
tính
+
Rom
chứa
các
thông
số
vế
máy
tính
+Ramtương tự như BNC nhưng khi máy
ấ
ngưng hoạt động thì dữ liệu trong nó sẽ m
ấ
t đi.
-
Bộ
nhớ
phụ
:
là
các
thiết
bị
lưu
trữ
như
Flopply
Bộ
nhớ
phụ
:
là
các
thiết
bị
lưu
trữ
như
Flopply
Disk, Hard Disk, CD ROM,…)
Một vài linh kiện
Một
vài
linh
kiện
•
Thiết
bị
nhập
:
•
Thiết
bị
nhập
:
- Bàn phím (Keyboard)là thiếtbị nhậpxuấtcơ bảnchứa
á
ký
t
A
Z
0
9
c
á
c
ký
t
ự a->z,
A
->
Z
,
0
->
9
,…
- Chuột (Mouse) các thao tác trên chuột: Click, Double
ấ
ồ
click, Right Click, Drag (
ấ
nphímvàgiữ trái đ
ồ
ng thờidi
chuyểnchuộtmột đoạn).
- Máy quét hình (Scanner) hoạt động như máy photocopy
•
Thiết
bị
xuất
:
Thiết
bị
xuất
:
- Màn hình (Monitor): xuấtdữ liệu ra màn hình
ấ
- Máy in (Printer): dùng in vănbảnragi
ấ
y.
b. Phần Mềm
Là
các
thành
phần
trừu
tượng
như
thuật
toán
các
lệnh
-
Là
các
thành
phần
trừu
tượng
như
thuật
toán
,
các
lệnh
chi tiết để thựchiệnmột công việc nào đó
ể
-Thuật toán đượcth
ể
hiện trên máy tính gọilàchương
trình.
-Cácchương trình game, ứng dụng văn phòng, …
*
Các
phần
mền
này
được
cài
đặt
vào
máy
trên
hệ
điều
*
Các
phần
mền
này
được
cài
đặt
vào
máy
trên
hệ
điều
hành WINDOWS hoặcDOS,….
-H
ệ
đếmlàcácd
ạ
n
g
số li
ệ
umàkhin
g
ườisử d
ụ
n
g
đưa
ệ
ạ g
ệ
g
ụ g
vào máy, máy nhậnvàxử lý theo 1 yêu cầu nào đó, máy
lưutrữ dữ li
ệ
u ở 1d
ạ
n
g
cốđ
ị
nh nào đó theo
y
êu cầucủa
ệ
ạ g
ị
y
ngườisử dụng (thông thường là theo mã nhị phân).
Bảng
đơn
vị
đo
lường
ta
sử
dụng
bảng
mã
ASCII
theo
-
Bảng
đơn
vị
đo
lường
ta
sử
dụng
bảng
mã
ASCII
theo
tiêu chuẩnquốctế của hãng Microsoft Windows.
1. Heọ Caực Baỷng Maừ Cuỷa Maựy Tớnh
B óth hõ (D i l)
a.
B
ng m
ó
th
p p
hõ
n
(D
ec
i
ma
l)
-Gm t : 0, 1, , 9 .
b. Bng mó nh phõn (Binary)
-
Gmt : 0 v 1
Gm
t
:
0
v
1
.
c. Bng mó Bỏt phõn (Octal)
G t 01 7
-
G
m
t
:
0
,
1
, ,
7
.
d. Bng mó thp lc phõn (Hexadecimal)
-Gm t : 0, 1, , 9, A, B, C, D, E, F.
Chuyển đổi từ thập phân sang nhị phân
Lấ
y
số Thậ
p
p
hân chia lần lược cho 2
(
luôn cậ
p
nhật kết
y pp ( p
quả phép chia), chia cho đến khi nào kết quả = 0 thì dừng.
Viết ngược dãy số dư là số nhị phân cần tìm.
(
X
)
10
=>
(
a
i
)
2
với các a
i
là các bít nhị phân.
()
10
(
i
)
2
i
Tương tự cho các hệ bát phân và thậplục phân.
Tương
tự
cho
các
hệ
bát
phân
và
thập
lục
phân.
Ví dụ: Số 12(10) = ?(2). Dùng phép chia cho 2
liên tiếp, ta có một loạt các số dư như sau:
Chuyển đổitừ nhị phân sang thập phân
Lấytừng bít nhị phân từ thấp đếncao(từ phải sang traí)
nhân lầnlượcvới2lũythừatăng dầntừ 0->n.Tổng tấtcả
các tích đólàsố thập phân cần tìm.
a
0
*
2
0
+
a
1
*
2
1
+
+
a
*
2
n
=>
kết
quả
a
0
2
+
a
1
2
+
…
+
a
n
2
=>
kết
quả
Ví dụ:
Th
í
d
tê
à
ô
thứ
t
ó
Th
eo v
í
d
ụ
t
r
ê
nv
à
c
ô
ng
thứ
c
t
ac
ó
:
1*2
0
+0*2
1
+1*2
2
+1*2
3
=13
Đơn V
ị
Đo Lườn
g
ị g
- 1 byte = 8 bit
-
1bitlưutrữ 2giátrị 0hoặc1
1
bit
lưu
trữ
2
giá
trị
0
hoặc
1
-1 byte lưu trữ được 2
8
= 256 trạng thái
- 1 KB = 2
10
byte = 1024 byte
-
1MB=2
10
KB = 1024 KB
-
1
MB
=
2
KB
=
1024
KB
-1 GB = 2
10
MB = 1024 MB
CHƯƠNG 2
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7
BIÊN SOẠN – TỔNG HỢP: NGÔ LÊ MẠNH HIẾU
I. GiỚI THI
Ệ
U:
•Làthế h
ệ
h
ệ
điều hành kế tiế
p
của dòn
g
h
ọ
h
ệ
điều hành
Ệ
ệ
ệ
p
g
ọ
ệ
Microsoft Windows
•
Được
phát
triển
bởi
hãng
phần
mềm
Microsoft
dành
cho
Được
phát
triển
bởi
hãng
phần
mềm
Microsoft
dành
cho
các loại máy tính cá nhân, bao gồmmáytínhđể bàn,
xách ta
y
, Tablet PC, netbook và các má
y
tính trun
g
tâm
y
y
g
phương tiện(mediacenterPC)chogiađình hoặc doanh
nghiệp,
• Được phát hành trên toàn thế giới vào ngày 22/10/2009
•Cókhả năn
g
hỗ tr
ợ
tiế
p
xúc đa điểm
g
ợ
p
Màn Hình Windows 7
Các Đối Tượng Trên Màn Hình
Wi d
Wi
n
d
ows
a. Màn hình Desktop là toàn bộ nền màn hình.
b
Các Icon
chuẩncủa Windows(My computer User
b
.
Các
Icon
chuẩn
của
Windows(My
computer
,
User
,
Network, Control Panel, Recycle Bin)
Cá I Sh t t
ủ áh tì hứ d
c.
Cá
c
I
con
Sh
or
t
cu
t
c
ủ
a c
á
c c
h
ương
t
r
ì
n
h
ứ
ng
d
ụng
của Windows (MS WORD,…)
d. Thanh Taskbar nơi hiển thị các tên các chương trình
đư
ợ
c mở.
ợ
e. Một số ứng dụng của người sử dụng.
f. Nút lệnh Start.
• Recycle Bin: là nơilưutrữ tạmthờicác
tậ
ti
à
á
đối
t
đã
bị
á
Nế
tậ
p
ti
nv
à
c
á
c
đối
t
ượng
đã
bị
xo
á
.
Nế
u
muốnphụchồicácđốitượng đãbị xóa,
b
h
đối
t
ầ
h
hồi
t
b
ạnc
h
ọn
đối
t
ượng c
ầ
np
h
ục
hồi
t
rong
cửasổ Recycle Bin, sau đó R_Click/
Rt
R
es
t
ore.
. Network hệ thốn
g
má
y
tính tron
g
mạn
g
gy g g
máy tính cục bộ (LAN)
• Folder -thư mục lưu trữ dữ liệu
• Shortcuts: biểu tư
ợ
n
g
tắt
g
iú
p
b
ạ
n tru
y
ợ g
gpạ y
nhập nhanh chương trình ứng dụng
• Bi
ể
u tư
ợ
n
g
M
y
Com
p
uter: chức thôn
g
ợ gy p
g
tin hệ thống máy tính hiện hành
Nút max
Nút min Nút đóng
2. Một Số Thao Tác Trên Máy Tính
(dùng chuột
mouse):
(dùng
chuột
–
mouse):
Nút Left mouse là nút dùng cho ngón trỏ (bàn
tay phải).
Nút Right mouse là nút dùng cho ngón kế
ngón trỏ (bàn tay phải).
left
Right
Click (nhấp) chuột: Là nhấnphímtráicủa
chuột=>chọnlựa1đốitượng.
ấ
ố
Double click (nh
ấ
p kép) chuột: => mở một đ
ố
i
tượng.
D
d
d
(ê
à
hả)
h ộ
h
là
li k
D
rag an
d
d
rop
(
r
ê
v
à
t
hả)
c
h
u
ộ
t: ng
h
ĩa
là
c
li
c
k
trái chuộtvào1đốitượng giữ chuộtvàdi
chuyển
đối
tượng
đó
đến
1
vị
trí
khác
trên
chuyển
đối
tượng
đó
đến
1
vị
trí
khác
trên
màn hình (desktop).
3. Kết Thúc Làm ViệcVới Máy Tính:
- Click vào nút Start trên thanh Taskbar -> Ch
ọ
n
(
click
)
3.
Kết
Thúc
Làm
Việc
Với
Máy
Tính:
ọ ()
Shut down trên Start Menu
Ho
ặ
c:
ặ
- Sử dụng tổ hợp phím ALT + F4