TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
MƠ ĐUN: XÂY GẠCH
DD
UU
NN
GG
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
NG
GH
HE
E
1
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
BÀI GIẢNG
NG
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
NG
GH
HE
E
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ XÂY DỰNG
TTR
RU
U
TTR
RU
U
NG
GH
HE
E
NG
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
2
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
NG
GH
HE
E
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
NG
GH
HE
E
TTR
RU
U
TTR
RU
U
TTR
RU
U
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
Biên soạn giáo trình giảng dạy là một hoạt động thường niên và then chốt trong
quá trình đào tạo nghề. Kết quả từ biên soạn giáo trình giảng dạy là những phát hiện
mới cần bổ sung về kiến thức, về phát triển nhận thức khoa học, về sáng tạo phương
pháp, phương tiện kỹ thuật mới có giá trị cao hơn. Thực tế cho thấy học sinh, sinh viên
trong quá trình học tập, rèn luyện và ra trường làm việc đòi hỏi phải có kiến thức, kỹ
năng để đáp ứng được nhu cầu của xã hội.
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
LỜI NÓI ĐẦU
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
Thực hiện mục tiêu đó, tơi đã biên soạn Giáo trình “Kỹ thuật Xây gạch” với
nhiều nội dung cung cấp những thông tin, kiến thức và kỹ thuật cần thiết để phục vụ
công tác giảng dạy cũng như học tập của giáo viên, học sinh và sinh viên của nhà
trường.
Căn cứ vào Nội dung Chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật Xây dựng của nhà
trường, tơi đã xây dựng và biên soạn giáo trình với các bài học để áp dụng cho cả hệ
Cao đẳng và Trung cấp. Cụ thể như sau:
Bài 1: Sử dụng dụng cụ
Bài 4: Xác định, kiểm tra góc vng
Bài 5: Trộn vữa
Bài 6: Khối xây gạch
DD
UU
NN
GG
Bài 3: Xác định, kiểm tra đường nằm ngang
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Bài 2: Xác định, kiểm tra đường thẳng đứng
Bài 7: Xây tường ≥ 220; ≤ 110
Bài 8: Xây mỏ
Bài 9: Xây tường trừ cửa
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
Bài 10: Xây tường thu hồi
Bài 11: Xây trụ đọc lập tiết diện vuông, chữ nhật
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
Bài 12: Xây trụ liền tường
Bài 13: Xây gờ thẳng
Bài 14: Xây bậc tam cấp, bậc cầu thang
3
NG
DD
UU
NN
GG
Xin trân trọng cảm ơn!
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, tham gia góp ý của Hội đồng thẩm định,
các giáo viên khoa Xây dựng để tơi hồn thành giáo trình. Hy vọng rằng giáo trình này
sẽ mang lại những kiến thức và kỹ năng bổ ích, thiết thực cho học sinh, sinh viên của
nhà trường.
TTR
RU
U
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
Tên mơ đun: XÂY GẠCH
Mã Mơ đun: MĐ 10
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
- Tính chất: Là mơ đun chun mơn quan trọng bắt buộc. Thời gian học bao gồm cả lý
thuyết và Thực hành.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Ý nghĩa và vai trị của mơ đun: Mơ đun Kỹ thuật xây gạch là một trong những mô đun
cốt lõi của nghề Kỹ thuật xây dựng, giúp người học có kỹ năng cơ bản trong cơng tác
xây. Có khả năng làm việc theo nhóm, rèn luyện tác phong làm việc công nghiệp, biết
quản lý thời gian, sáng tạo và nhạy bén trong quá trình làm việc và cuộc sống hàng
ngày.
Mục tiêu của mô đun.
- Kiến thức:
DD
UU
NN
GG
+ Mô tả được cách sử dụng các loại dụng
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
DD
AAN
NG
- Vị trí: Mơ đun xây gạch là mô đun chuyên chuyên ngành bắt buộc có vị trí quan trọng
trong khối kiến thức và kỹ năng chun ngành
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
+ Trình bày được các yêu cầu kỹ thuật, nguyên tắc xây và các chỉ tiêu đánh giá chất
lượng của khối xây gạch.
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Kỹ năng:
+ Làm được các cơng việc: xây móng, xây tường, xây trụ, xây gờ, xây bậc.
+ Phát hiện và xử lý được các sai hỏng khi thực hiện công việc.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm :
+ Có tính tự giác trong học tập, hợp tác tốt khi thực tập theo nhóm.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
+ Làm được việc kiểm tra, đánh giá chất lượng các công việc xây.
DD
AAN
NG
+ Trộn được các loại vữa xây dựng thơng thường.
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
+ Trình bày được kỹ thuật sử dụng dụng cụ xây, dụng cụ kiểm tra và kỹ thuật xây các
loại khối xây gạch
+ Tuân thủ thực hiện vệ sinh cơng nghiệp, có ý thức tiết kiệm vật liệu và bảo quản dụng
cụ thực tập.
4
NG
DD
UU
NN
GG
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Nội dung của giáo trình:
TTR
RU
U
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
BÀI 1: SỬ DỤNG DỤNG CỤ
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Trình bày được phương pháp sử dụng các loại dụng cụ đo và kiểm tra
- Mơ tả được tính năng tác dụng của từng loại dụng cụ
- Sử dụng được các loại dụng cụ vào cơng tác xây và kiểm tra
DD
AAN
NG
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
Nội dung chính:
DD
AAN
NG
G
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
NG
GH
HE
E
Mục tiêu:
1. Thước tầm
- Cấu tạo của thước: Dài từ 1,2 đến 3,0m. Mặt cắt ngang của thước là hình chữ
nhật hoặc được vát đi một cạnh để phù hợp với yêu cầu sử dụng.
DD
UU
NN
GG
(b)
Hình 1: Thước vuông
a. Thước tầm gỗ;
b. Thước tầm nhôm hộp.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Tác dụng của thước:
DD
AAN
NG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
(a)
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
- Vật liệu làm thước: Gỗ, nhôm hộp.
+ Dùng để cán phẳng lớp vữa trát trên tường, trần, nền, sàn.
+ Kiểm tra độ phẳng của tường khi xây, trát… Ngồi ra cịn kết hợp với ni vơ để
kiểm tra thẳng đứng, ngang bằng.
- Cách sử dụng thước tầm: Đặt thước theo phương thẳng đứng hoặc nằm ngang
của cấu kiện cần kiểm tra, đặt ni vô lên mặt thước tầm để kiểm tra độ thẳng đứng,
ngang bằng của cấu kiện. Hoặc dùng để kiểm tra độ phẳng mặt của cấu kiện, cán phẳng,
làm cữ để xây, trát, lát, ốp …
DD
UU
NN
GG
- Cấu tạo của thước: (Hình 2)
- Vật liệu làm thước: Gỗ, nhôm hộp hoặc bằng thép.
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
- Tác dụng của thước: Xác định, kiểm tra góc vng.
5
NG
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
2. Thước vng
TTR
RU
U
(b)
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
G
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NG
GH
HE
E
(a)
Hình 2: Thước vng
a. Thước vng thép lá; b. Thước vuông gỗ hoặc nhôm hộp.
- Cách sử dụng thước vuông:
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
+ Kiểm tra góc vng của cấu kiện: Đặt một cạnh của thước vuông theo một
cạnh cố định (cạnh chuẩn) của góc vng cần kiểm tra, dùng thước nêm để đo khoảng
hở giữa cạnh thước vuông và cạnh của cấu kiện để xác định độ vng góc của cấu kiện.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
Hình 3: Xác định góc vng
3. Ni vơ thước
1
DD
UU
NN
GG
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
- Cấu tạo của ni vơ.
2
6
3
NG
NG
GH
HE
E
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
+ Xác định góc vng (để xây lắp các cấu kiện): Đặt một cạnh của thước vuông
vào một cạnh chuẩn và một điểm cho trước, sau đó điều chỉnh cạnh kia theo cạnh cịn
lại của thước vng. Dùng bút dấu để vạch dấu, dấu phải sắc nét, rõ ràng.
TTR
RU
U
TTR
RU
U
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Hình 4: Ni vơ thước
2. Ống thủy kiểm tra độ ngang bằng;
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
3. Ống thủy kiểm tra độ nghiêng 450.
- Tính năng tác dụng của ni vô: Kiểm tra thẳng đứng, ngang bằng;
- Cách sử dụng ni vô: Kết hợp với thước tầm để kiểm tra, điều chỉnh độ ngang
bằng, thẳng đứng của cấu kiện. Áp thước tầm vào bề mặt hoặc góc cạnh của cấu kiện,
áp ni vơ vào cạnh ngoài của thước tầm, điều chỉnh thước tầm sao cho bọt nước của ni
vô nằm ở giữa ống thủy (nằm trong vạch dấu có trên ống thủy) là đạt yêu cầu.
DD
AAN
NG
4. Ni vô ống nhựa mềm
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
1. Ống thủy kiểm tra độ thẳng đứng;
- Tính năng tác dụng của ni vơ ống: Kiểm tra ngang bằng
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Cấu tạo của ni vô ống: Ống nhựa mềm có đường kính từ 5÷15mm, dài từ
2÷20m, trong suốt.
2
- Cấu tạo của dọi.
1. Quả dọi
2. Dây treo quả dọi
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Tính năng tác dụng của dọi: Kiểm tra thẳng đứng
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
G
Hình 5: Dọi
DD
AAN
NG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
1
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
5. Dọi
DD
UU
NN
GG
- Cách sử dụng ni vô ống: Cho đầy nước vào ống nhựa để kiểm tra ngang bằng.
Lấy một điểm làm chuẩn, điều chỉnh sao cho mức nước một đầu bằng với điểm chuẩn,
sau đó giữ ổn định và vạch dấu nước ở đầu bên kia để xác định độ ngang bằng. (Nếu
ống nhựa mềm có bọt nước hoặc bị kẹt thì sẽ khơng chính xác)
7
NG
DD
UU
NN
GG
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
- Cách sử dụng dọi: Đưa dọi lên phía trước ngang đầu. Dùng ngón tay cái và ngón trỏ
giữ đầu dây. Bằng mắt ngắm và rê dây dọi từ từ vào cạnh của bộ phận cần kiểm tra đường
thẳng đứng (cạnh cột, mép tường, cạnh cửa...). Giữ ổn định quả dọi làm cho dây treo không
chuyển động. Dùng mắt ngắm, nếu dây dọi trùng với cạnh của bộ phận công trình cần kiểm tra
thì bộ phận đó thẳng.
TTR
RU
U
QUY TRÌNH SỬ DỤNG DỤNG CỤ
Chuẩn bị
+ Thước vng
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
+ Ni vô thước
- Đảm bảo chất
lượng, đúng yêu cầu
về kỹ thuật.
- Có sẵn các mơ hình
để thực hiện
- Chuẩn, chắc, đầy
+ Ni vô ống nhựa mềm. đủ.
+ Quả dọi
- Sạch, đủ diện tích.
- Nhà xưởng
Trình tự thực hiện.
- Thẳng, phẳng.
- Thước tầm
- Sử dụng thước vng
- Chính xác.
- Thước vng
- Sử dụng ni vơ thước
- Chính xác.
- Ni vơ thước
- Sử dụng ni vơ ống
nhựa mềm
- Chính xác.
- Ni vơ ống nhựa mềm.
- Chính xác.
- Quả dọi
- Chính xác
- Thước tầm
- Thẳng đứng
- Ngang bằng
- Ni vô thước, Ni vô
ống nhựa mềm.
- Thước vuông
Vệ sinh công nghiệp.
- Dụng cụ;
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
- Mặt bằng.
- Sạch sẽ, ngăn nắp;
- Dụng cụ sản xuất;
- Dụng cụ cầm tay.
- Dụng cụ,
Câu hỏi ôn tập lý thuyết:
Dụng cụ
an tồn
và vệ
sinh lao
động
Câu 1: Hãy trình bày cấu tạo, tác dụng và phương pháp sử dụng thước tầm, thước
vuông?
Câu 2: Hãy trình bày cấu tạo, tác dụng và phương pháp sử dụng ni vô thước, ni vô ống
nhựa mềm?
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
Câu 3: Hãy trình bày cấu tạo, tác dụng và phương pháp sử dụng quả dọi?
8
NG
NG
GH
HE
E
- Quả dọi, Ni vô thước
DD
UU
NN
GG
4.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Vuông góc
An tồn
và vệ
sinh lao
động
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
Kiểm tra sản phẩm.
- Thẳng, phẳng
An tồn
và vệ
sinh lao
động
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
3.
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
- Sử dụng quả dọi
DD
UU
NN
GG
- Sử dụng thước tầm
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
2.
CHÚ Ý
DD
AAN
NG
+ Thước tầm
DD
AAN
NG
G
- Dụng cụ.
DỤNG CỤ
DD
AAN
NG
YÊU CẦU KỸ
THUẬT
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
NÔI DUNG THỰC
HIỆN
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
1.
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NG
GH
HE
E
TT
Hướng dẫn thực hành
9
NG
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
NG
GH
HE
E
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
DD
UU
NN
GG
Bài 1: Hãy xác định đường thẳng đứng, phẳng mặt bằng phương pháp dùng quả dọi và
thước tầm?
Bài 2: Hãy xác định đường thẳng đứng, ngang bằng, phẳng mặt bằng phương pháp
dùng ni vô thước và thước tầm?
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
Bài tập thực hành:
TTR
RU
U
TTR
RU
U
TTR
RU
U
- Đầy đủ
- Khơng đầy đủ
2,0
- Thành thạo có động tác thừa
1,0
- Chưa thành thạo
0,0
Các tiêu chí kỹ thuật
6,0
≤2
2,0
≤3
1,5
≤4
1,0
≤5
0,5
>5
0,0
≤2
2,0
≤3
1,5
≤4
1,0
≤5
0,5
>5
0,0
≤2
2,0
≤3
1,5
≤4
1,0
≤5
0,5
>5
0,0
DD
UU
NN
GG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
DD
AAN
NG
G
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Sach sẽ, gọn gàng, ngăn nắp
1,0
- Không sạch, gọn gàng, ngăn nắp
0,0
Thời gian thực hiện
0,5
- Xong trước >5 phút
Tổng điểm:
10
0,0
Không xét
10
NG
- Xong sau thời gian >10 phút
Không đạt
0,5
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
- Xong đúng thời gian
Không đạt
DD
UU
NN
GG
1,0
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Vệ sinh công nghiệp
Không đạt
DD
AAN
NG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NG
GH
HE
E
- Ngang bằng
NG
GH
HE
E
0,0
2,0
- Thẳng đứng
5
0,5
- Thành thạo khơng có động tác thừa
- Phẳng mặt
4
0,5
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
3
Thao tác
DD
AAN
NG
G
2
Ghi chú
DD
AAN
NG
Công tác chuẩn bị
Điểm
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
Sai số (mm)
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
Nội dung đánh giá
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
NG
GH
HE
E
1
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
TT
Phiếu đánh giá kết quả thực tập:
TTR
RU
U
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
BÀI 2: XÁC ĐỊNH, KIỂM TRA ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Trình bày được phương pháp xác định đường thẳng đứng, đường nằm ngang và xác
định độ cao trên đường thẳng đứng
- Mô tả được kỹ thuật xác định đường thẳng đứng, đường nằm ngang và xác định độ
cao trên đường thẳng đứng
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
Mục tiêu:
- Sử dụng được các loại dụng cụ vào xác định đường thẳng đứng, đường nằm ngang và
xác định độ cao trên đường thẳng đứng
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ.
Nội dung bài giảng:
1. Xác định đường thẳng đứng:
* Khái niệm đường thẳng đứng
Đường thẳng đứng là đường song song với phương dây dọi. Hay nói cách khác
đường thẳng đứng là đường vng góc với mặt phẳng nằm ngang.
DD
UU
NN
GG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Phương thẳng đứng
Phương nằm ngang
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
Hình 6: Phương thẳng đứng trùng với phương dây dọi
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
Phương dây dọi
- Xác định đường thẳng đứng qua 1 điểm bằng dọi: Muốn xác định đường thẳng đứng
qua 1 điểm ta làm như sau: Thả dây dọi đi qua điểm cho trước, giữ cho quả dọi đứng
yên, như vậy phương theo dây dọi chính là đường thẳng đứng.
DD
UU
NN
GG
11
A
50mm – 100mm
NG
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Hình 7: Xác định đường thẳng đứng
TTR
RU
U
TTR
RU
U
DD
UU
NN
GG
- Dùng ni vô kết hợp thước tầm để kiểm tra đường thẳng đứng:
+ Áp thước tầm vào một mặt của cấu kiện.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
UU
NN
GG
NG
GH
HE
E
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
+ Áp nivô vào thước tầm và quan sát vị trí của bọt nước trong ống thủy. Tương
tự cũng làm như vậy với mặt kề bên của cấu kiện.
DD
AAN
NG
- Dùng dây dọi để kiểm tra đường thẳng đứng: Cầm dọi, đứng ở vị trí khơng
vng góc với bề mặt nào của cấu kiện, bộ phận cơng trình cần kiểm tra. Rê dọi từ từ
vào cạnh đã chọn trước (giao tuyến của 2 mặt phẳng cấu kiện. Nếu giao tuyến đó trùng
với dây dọi thì bộ phận đó thẳng đứng)
DD
AAN
NG
G
DD
AAN
NG
G
Hình 8. Kiểm tra thẳng đứng bằng Ni vơ thước
1. Ni vô thước; 2. Thước tầm; 3. Cấu kiện cần kiểm tra
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
+ Kết luận: Nếu bọt nước trong ống thủy của nivơ nằm ở chính giữa thì cấu kiện
đó thẳng đứng. Nếu bọt nước khơng nằm chính giữa thì cấu kiện đó khơng thẳng đứng.
DD
AAN
NG
NG
GH
HE
E
2. Kiểm tra đường thẳng đứng:
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
- Xác định đường thẳng đứng qua một điểm bằng ni vô. Đặt thước tầm theo một
điểm, áp ni vô theo thước tầm, nếu bọt nước của ống thuỷ trên ni vơ nằm chính giữa thi
cạnh thước tầm là đường thẳng đứng.
3. Đo độ cao trên đường thẳng đứng:
- Muốn đo cao độ phải đo theo đường thẳng đứng, thông thường người ta cho
trước cốt chuẩn hay cốt trung gian:
+ Cốt chuẩn: Là cao độ chuẩn mà thiết kế cho trước trên cọc mốc, có thể cốt
±0.00 của nền hay cốt của bộ phận cơng trình nào đó gần đấy.
- Cốt chuẩn là cốt ± 0.00 của nền nhà
* Cách xác định:
- Cách 1:
12
NG
- Cao độ của lanhtô theo thiết kế là +2.100
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
* Ví dụ: Xác định cao độ lắp đặt lanh tô biết:
DD
UU
NN
GG
+ Cốt trung gian: Là cốt nằm trên cốt chuẩn
TTR
RU
U
TTR
RU
U
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
lắp.
+ Dùng dây dọi để xác định 2 đường thẳng đứng ở gần vị trí đầu của lanhtơ định
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Cách 2:
+ Từ cốt ±0.00 của nền nhà dùng thước đo lên theo đường thẳng đứng của 1
cạnh cửa. Vạch dấu lên tường cao độ cần xác định.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
+ Từ cốt ±0.00 của nền nhà dùng thước đo lên theo 2 đường thẳng đứng một
đoạn bằng nhau và bằng 2.100mm. Đánh dấu lại, đó chính là cao độ cần xác định.
1. Cao độ cần xác định;
2. Cốt chuẩn hoặc cốt trung gian; 3. Ni vơ ống mềm.
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Hình 9. Truyền cốt cao độ bằng Ni vô ống mềm
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
13
NG
DD
UU
NN
GG
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
+ Dùng Ni vô ống mềm truyền từ điểm vạch dấu sang bên kia của cạnh cửa, điều
chỉnh cho mức nước trong ống bằng với vạch dấu cho trước, giữ cho ống ổn định, sau
đó vạch dấu cạnh bên kia theo mức nước trong ống. (hình 9)
TTR
RU
U
+ Thước tầm
+ Ni vô thước
Đảm bảo chất
lượng, đúng yêu cầu
về kỹ thuật.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Chuẩn, chắc, đầy
+ Ni vô ống nhựa mềm. đủ.
+ Quả dọi
- Sạch, đủ diện tích.
- Có sẵn các mơ hình
để thực hiện
- Nhà xưởng
Trình tự thực hiện.
- Kiểm tra đường thẳng
đứng
3.
Kiểm tra sản phẩm.
- Thẳng đứng
- Đúng cao độ
Vệ sinh cơng nghiệp.
- Chính xác
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
4.
- Thẳng đứng và
chính xác.
DD
AAN
NG
G
- Dụng cụ;
- Mặt bằng.
- Ni vô thước, dây dọi,
thước tầm
- Thước tầm, Ni vô
thước, dây dọi, Ni vô
ống nhựa mềm.
- Sạch sẽ, ngăn nắp;
- Thước tầm, dây dọi,
Ni vô thước, Ni vô ống
nhựa mềm.
- Dụng cụ sản xuất;
- Dụng cụ cầm tay.
- Dụng cụ,
Câu hỏi ôn tập lý thuyết:
Câu 1: Hãy trình bày phương pháp xác định đường thẳng đứng?
Dụng cụ
an toàn
và vệ
sinh lao
động
Bài tập thực hành:
DD
UU
NN
GG
Câu 2: Hãy trình bày phương pháp kiểm tra đường thẳng đứng?
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Bài 1: Hãy xác định đường thẳng đứng qua 1 điểm cho trước?
Bài 2: Hãy kiểm tra đường thẳng đứng của một cấu kiện cho trước bằng 2 phương pháp
dùng dây dọi và Ni vơ thước?
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
An tồn
và vệ
sinh lao
động
14
NG
NG
GH
HE
E
- Đo độ cao trên đường
thẳng đứng
- Thẳng đứng theo
phương dây dọi.
- Thước tầm, Ni vô
thước, dây dọi.
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
- Xác định đường thẳng - Thẳng và song
đứng
song với phương
dây dọi.
DD
UU
NN
GG
2.
An toàn
và vệ
sinh lao
động
DD
AAN
NG
- Dụng cụ.
CHÚ Ý
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
Chuẩn bị
DỤNG CỤ
DD
AAN
NG
U CẦU KỸ
THUẬT
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
NƠI DUNG THỰC
HIỆN
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH, KIỂM TRA ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG.
DD
AAN
NG
G
1.
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NG
GH
HE
E
TT
Hướng dẫn thực hành
TTR
RU
U
0,5
0,0
2,0
2,0
- Thành thạo có động tác thừa
1,0
0,0
Các tiêu chí kỹ thuật
6,0
≤4
>5
0,0
≤2
2,0
≤3
1,5
≤4
1,0
≤5
0,5
>5
0,0
≤2
2,0
≤3
1,5
≤4
1,0
Không đạt
Không đạt
0,5
0,0
Không đạt
1,0
1,0
- Không sạch, gọn gàng, ngăn nắp
0,0
- Xong trước >5 phút
0,5
0,5
0,0
- Xong sau thời gian >10 phút
Tổng điểm:
15
Không xét
10
NG
DD
UU
NN
GG
Thời gian thực hiện
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
0,5
>5
- Sach sẽ, gọn gàng, ngăn nắp
NG
GH
HE
E
≤5
≤5
Vệ sinh công nghiệp
- Xong đúng thời gian
1,0
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
G
- Đo cao độ trên đường thẳng đứng
5
1,5
DD
UU
NN
GG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Kiểm tra đường thẳng đứng
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
≤3
2,0
DD
AAN
NG
≤2
- Xác định đường thẳng đứng
4
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Thành thạo khơng có động tác thừa
- Chưa thành thạo
3
Ghi chú
0,5
DD
AAN
NG
G
Thao tác
Điểm
DD
AAN
NG
- Đầy đủ
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
NG
GH
HE
E
Công tác chuẩn bị
- Không đầy đủ
2
Sai số (mm)
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
Nội dung đánh giá
TT
1
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Phiếu đánh giá kết quả thực tập:
TTR
RU
U
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
BÀI 3: XÁC ĐỊNH, KIỂM TRA ĐƯỜNG NẰM NGANG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Trình bày được phương pháp xác định đường nằm ngang và xác định độ dài trên
đường nằm ngang
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Sử dụng được các loại dụng cụ vào xác định đường nằm ngang và xác định độ dài
trên đường nằm ngang.
DD
AAN
NG
- Mô tả được kỹ thuật xác định đường nằm ngang và xác định độ dài trên đường nằm
ngang
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
Mục tiêu:
Nội dung bài giảng:
1. Xác định đường nằm ngang:
* Khái niệm đường nằm ngang.
Đường nằm ngang là đường song song với mặt phẳng hình chiếu bằng, vng
góc với phương dây dọi (đường thẳng đứng)
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Xác định đường nằm ngang dựa vào một đường nằm ngang hay mặt phẳng nằm ngang
đã cho sẵn.
DD
UU
NN
GG
1. Mức nước trong ống Ni vô mềm; 2. Ni vơ ống mềm; 3. Đường nằm ngang.
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
16
NG
Ví dụ: Đổ bêtơng giằng móng đã xong, muốn xác định vị trí bậu cửa sổ, ta chỉ
việc đo từ mặt giằng lên một đoạn theo thiết kế. Hoặc có thể dựa vào bậu cửa sổ để xác
định vị trí đặt lanhtơ.
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
Hình 10. Xác định đường nằm ngang
DD
AAN
NG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Dùng Ni vơ ống mềm để xác định đường nằm ngang: Từ 2 điểm cho trước, lấy
1 điểm làm chuẩn dùng Ni vô ống mềm kéo từ điểm 1 đến điểm 2, điều chỉnh sao cho
mức nước trong ống bằng với điểm 1, quan sát mức nước bên điểm 2 ở đâu ta vạch ở
đó. Nối 2 điểm với nhau ta được đường nằm ngang. (Hình 10)
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
- Dùng Ni vơ thước để xác định đường nằm ngang: Từ 2 điểm cho trước, ta căng
dây hoặc đặt thước tầm lên 2 điểm đó, dùng Ni vơ thước điều chỉnh sao cho ngang
bằng, sau đó điều chỉnh thước hoặc dây theo Ni vô. Ta đã xác định được đường nằm
ngang.
TTR
RU
U
TTR
RU
U
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
2. Kiểm tra đường nằm ngang:
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Kiểm tra bằng ni vô ống nhựa mềm: Nếu mực nước ở hai đầu dây trùng với 2
đầu của cạnh cần kiểm tra thì ngang bằng.
Hình 11. Truyền cốt cao độ bằng Ni vơ ống mềm
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
1. Mức nước trong ống Ni vô mềm; 2. Ni vô ống mềm.
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Kiểm tra bằng ni vô kết hợp thước tầm: Ốp thước tầm vào mặt bộ phận cơng
trình cần kiểm tra, đặt nivơ lên thước tầm, nếu bọt nước trong ống thủy nằm ngang ở
đúng giữa thì cạnh đó nằm ngang.
NG
GH
HE
E
3. Đo độ dài trên đường nằm ngang:
- Căng dây tại các điểm đã xác định trước, điều chỉnh cho dây nằm ngang.
- Đo chiều dài trên dây: Đặt thước theo dây đo chiều dài của các điểm đã chọn
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
sai số.
Chú ý: Trong mọi trường hợp không được đo trên mặt đất gồ ghề, mấp mô, sẽ có
DD
UU
NN
GG
1. Dây căng nằm ngang; 2. Mặt đất gồ ghề, mấp mơ; a,b,c,d là các đoạn cần đo.
17
NG
Vì vậy, khi đo các bộ phận theo phương nằm ngang phải đặt thước hoặc căng
dây song song với trục của cơng trình, các bộ phận trên của cơng trình theo hình 11.
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Hình 12. Đo chiều dài trên mặt dất gồ ghề, mấp mô
TTR
RU
U
+ Thước tầm
+ Ni vô thước
Đảm bảo chất
lượng, đúng yêu cầu
về kỹ thuật.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Chuẩn, chắc, đầy
+ Ni vô ống nhựa mềm. đủ.
+ Quả dọi
- Sạch, đủ diện tích.
- Có sẵn các mơ hình
để thực hiện
- Nhà xưởng
Trình tự thực hiện.
3.
Kiểm tra sản phẩm.
- Ngang bằng
- Đúng độ dài
Vệ sinh công nghiệp.
- Chính xác
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
4.
- Ngang bằng và
chính xác.
- Ni vơ thước, dây
cước, thước tầm
- Thước tầm, Ni vô
thước, Ni vô ống nhựa
mềm.
- Thước tầm, Ni vô
thước, Ni vô ống nhựa
mềm.
- Dụng cụ;
- Sạch sẽ, ngăn nắp;
- Dụng cụ sản xuất;
- Mặt bằng.
Dụng cụ,
- Dụng cụ cầm tay.
Câu hỏi ôn tập lý thuyết:
Câu 1: Hãy trình bày phương pháp xác định đường nằm ngang?
Dụng cụ
an toàn
và vệ
sinh lao
động
Bài tập thực hành:
DD
UU
NN
GG
Câu 2: Hãy trình bày phương pháp kiểm tra đường nằm ngang?
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Bài 1: Hãy xác định đường ngang bằng qua 1 điểm cho trước?
Bài 2: Hãy kiểm tra đường ngang bằng của một cấu kiện cho trước bằng 2 phương pháp
dùng Ni vơ ống mềm và Ni vơ thước?
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
An tồn
và vệ
sinh lao
động
18
NG
NG
GH
HE
E
- Đo độ dài trên đường
nằm ngang
- Ngang bằng theo
Ni vô.
DD
UU
NN
GG
- Kiểm tra đường nằm
ngang
- Thẳng và song
- Thước tầm, Ni vơ
song với phương
thước.
ngang. (ngang bằng)
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
- Xác định đường nằm
ngang
DD
AAN
NG
G
2.
An tồn
và vệ
sinh lao
động
DD
AAN
NG
- Dụng cụ.
CHÚ Ý
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
Chuẩn bị
DỤNG CỤ
DD
AAN
NG
YÊU CẦU KỸ
THUẬT
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
NÔI DUNG THỰC
HIỆN
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH, KIỂM TRA ĐƯỜNG NẰM NGANG.
DD
AAN
NG
G
1.
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NG
GH
HE
E
TT
Hướng dẫn thực hành
TTR
RU
U
0,5
0,0
2,0
2,0
- Thành thạo có động tác thừa
1,0
0,0
Các tiêu chí kỹ thuật
6,0
≤4
>5
0,0
≤2
2,0
≤3
1,5
≤4
1,0
≤5
0,5
>5
0,0
≤2
2,0
≤3
1,5
≤4
1,0
Không đạt
Không đạt
0,5
0,0
Không đạt
1,0
1,0
- Không sạch, gọn gàng, ngăn nắp
0,0
- Xong trước >5 phút
0,5
0,5
0,0
- Xong sau thời gian >10 phút
Tổng điểm:
19
Không xét
10
NG
DD
UU
NN
GG
Thời gian thực hiện
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
0,5
>5
- Sach sẽ, gọn gàng, ngăn nắp
NG
GH
HE
E
≤5
≤5
Vệ sinh công nghiệp
- Xong đúng thời gian
1,0
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
G
- Đo độ dài trên đường ngang bằng
5
1,5
DD
UU
NN
GG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Kiểm tra đường ngang bằng
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
≤3
2,0
DD
AAN
NG
≤2
- Xác định đường ngang bằng
4
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Thành thạo khơng có động tác thừa
- Chưa thành thạo
3
Ghi chú
0,5
DD
AAN
NG
G
Thao tác
Điểm
DD
AAN
NG
- Đầy đủ
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
NG
GH
HE
E
Công tác chuẩn bị
- Không đầy đủ
2
Sai số (mm)
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
Nội dung đánh giá
TT
1
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Phiếu đánh giá kết quả thực tập:
TTR
RU
U
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
BÀI 4: XÁC ĐỊNH, KIỂM TRA GĨC VNG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Trình bày được phương pháp xác định và kiểm tra góc vng
- Mơ tả được kỹ thuật xác định kiểm tra góc vuông
- Sử dụng được các loại dụng cụ vào xác định, kiểm tra góc vng
Nội dung bài giảng:
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
1. Xác định góc vng
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
NG
GH
HE
E
Mục tiêu:
- Xác định góc vng qua 1 điểm của đỉnh góc vuông và một cạnh cho trước:
+ Đặt thước vuông vào điểm đã cho, điều chỉnh một cạnh của thước vuông
hướng OX đã cho (Hướng cố định)
+ Từ điểm O vạch đường thẳng OY theo cạnh thước vng cịn lại. Ta được góc
XOY là góc vng cần xác định.
DD
UU
NN
GG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
y
O
x
DD
AAN
NG
G
- Xác định góc vng theo định lý Pitago:
+ Trên hướng Ox lấy 1 đoạn OM bằng 4 đơn vị chiều dài.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
+ Lấy M làm tâm quay cung trịn thứ nhất bán kính R1 = 5 đơn vị chiều dài.
DD
AAN
NG
Hình 13. Xác định góc vng.
+ Lấy O làm tâm quay cung trịn thứ hai có bán kính R2 = 3 đơn vị chiều dài.
N
1
5
3
4
M
DD
UU
NN
GG
2
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
Hình 14. Xác định góc vng.
20
NG
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
O
TTR
RU
U
TTR
RU
U
DD
UU
NN
GG
+ Nối O với N, ta có NOM là vng theo định lý Pitago.
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Xác định góc vng theo tỷ lệ 3:4:5.
y
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
+ Hai cung trịn cắt nhau tại N
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
O
DD
AAN
NG
4
5
3
M
x
Hình 15. Xác định góc vng.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
G
N
+ Trên hướng OX cho trước lấy điểm M bằng 4 đơn vị chiều dài.
+ Trên hướng OY cho trước lấy điểm N bằng 3 đơn vị chiều dài..
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
+ Lấy một đoạn thẳng có chiều dài bằng 5 đơn vị. Giữ OX (hoặc OY) cố định,
Nối M với N bằng một đoạn thẳng có chiều dài bẳng 5 đơn vị bằng cách điều chỉnh OY
(hoặc OX) ra vào sao cho vừa đúng với đoạn dài 5 đơn vị đó. Như vậy ta được góc
XOY là góc vng.
- Dựa vào các định lý của hình chữ nhật để kiểm tra:
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
NG
GH
HE
E
2. Kiểm tra hình chữ nhật:
+ Các cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Bốn góc bằng nhau và bằng 900.
DD
AAN
NG
G
- Kiểm tra 2 đường chéo bằng nhau và một góc vng:
Ví dụ: Muốn kiểm tra hình chữ nhật ABCD ta làm như sau:
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
+ Đo độ dài hai đường chéo AC = BD.
DD
AAN
NG
+ Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
+ Đo bất kỳ một góc A; B; C; D bằng 900 thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- Kiểm tra 2 đường chéo bằng nhau và các cặp cạnh đối diện bằng nhau:
+ Đo AD và BC
+ Đo AB và CD
21
NG
DD
UU
NN
GG
Nếu các cặp này bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
+ Đo AC và BD
TTR
RU
U
+ Thước vuông
- Chuẩn, chắc, đầy
đủ.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
+ Thước mét
- Đảm bảo chất
lượng, đúng u cầu
về kỹ thuật.
- Có sẵn các mơ hình
để thực hiện
- Sạch, đủ diện tích.
- Nhà xưởng
2.
Trình tự thực hiện.
- Xác định góc vng
- Kiểm tra góc vng
Các phải chính xác
Thước vng, thước
mét.
Kiểm tra sản phẩm.
Vệ sinh cơng nghiệp.
- Dụng cụ;
- Dụng cụ sản xuất;
- Dụng cụ cầm tay.
- Dụng cụ,
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Mặt bằng.
- Sạch sẽ, ngăn nắp;
Câu hỏi ôn tập lý thuyết:
Câu 1: Hãy trình bày phương pháp xác định và kiểm tra góc vng?
Bài tập thực hành:
Dụng cụ
an tồn
và vệ
sinh lao
động
22
NG
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
DD
UU
NN
GG
Bài 1: Hãy xác định góc vng bằng phương pháp dùng thước vng, Pitago, tỷ lệ
3:4:5?
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NG
GH
HE
E
An tồn
và vệ
sinh lao
động
Thước vng, thước
mét.
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Chính xác
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
- Các góc vng
4.
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
- Kiểm tra hình chữ
nhật
3.
An tồn
và vệ
sinh lao
động
DD
AAN
NG
- Dụng cụ.
CHÚ Ý
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
Chuẩn bị
DỤNG CỤ
DD
AAN
NG
U CẦU KỸ
THUẬT
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
NƠI DUNG THỰC
HIỆN
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH, KIỂM TRA GĨC VNG
DD
AAN
NG
G
1.
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
NG
GH
HE
E
TT
Hướng dẫn thực hành
TTR
RU
U
0,5
0,0
2,0
2,0
- Thành thạo có động tác thừa
1,0
0,0
Các tiêu chí kỹ thuật
6,0
≤4
>5
0,0
≤2
2,0
≤3
1,5
≤4
1,0
≤5
0,5
>5
0,0
≤2
2,0
≤3
1,5
≤4
1,0
Không đạt
Không đạt
0,5
0,0
Không đạt
1,0
1,0
- Không sạch, gọn gàng, ngăn nắp
0,0
- Xong trước >5 phút
0,5
0,5
0,0
- Xong sau thời gian >10 phút
Tổng điểm:
23
Không xét
10
NG
DD
UU
NN
GG
Thời gian thực hiện
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
0,5
>5
- Sach sẽ, gọn gàng, ngăn nắp
NG
GH
HE
E
≤5
≤5
Vệ sinh công nghiệp
- Xong đúng thời gian
1,0
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
G
- Xác định góc vng bằng tỷ lệ 3:4:5
5
1,5
DD
UU
NN
GG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
- Xác định góc vng bằng Pitago
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
≤3
2,0
DD
AAN
NG
≤2
- Xác định góc vng bằng thước vng
4
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Thành thạo khơng có động tác thừa
- Chưa thành thạo
3
Ghi chú
0,5
DD
AAN
NG
G
Thao tác
Điểm
DD
AAN
NG
- Đầy đủ
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
NG
GH
HE
E
Công tác chuẩn bị
- Không đầy đủ
2
Sai số (mm)
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
Nội dung đánh giá
TT
1
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
Phiếu đánh giá kết quả thực tập:
TTR
RU
U
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
Mục tiêu:
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật và phân loại vữa xây dựng
- Mô tả được kỹ thuật thực hiện trộn vữa bằng thủ công và bằng máy.
- Trộn được các loại vữa xây dựng bằng tay và bằng máy
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
DD
UU
NN
GG
TTR
RU
U
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
BÀI SỐ 5: TRỘN VỮA
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ
DD
AAN
NG
- Sử dụng được các loại dụng cụ trộn vữa
Nội dung bài giảng:
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Yêu cầu về chất lượng vật liệu:
+ Cát: Phải đúng loại, sàng sạch trước khi trộn
+ Vôi: Lọc kỹ
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
+ Xi măng: Đúng loại, mác
+ Nước: Trong, sạch
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
1.2. Yêu cầu về chất lượng vữa: Đúng loại vữa ( tam hợp, xi măng cát...), đúng mác
vữa, mác xi măng.
2.1. Bố trí trạm trộn vữa:
tiện.
- Đường vận chuyển vật liệu, vữa phải phẳng, đủ chiều rộng (≥1000) đi lại thuận
2.2. Dụng cụ trộn vữa bằng thủ cơng:
- Bố trí hợp lí, tránh chồng chéo.
- Dụng cụ phải chuẩn, chắc chắn: Cuốc, xẻng, xô thùng, ...
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
- Khu vực bể chứa nước thi công gần nơi trộn vữa. Hoặc có thể dùng vịi nước
trực tiếp tử bể nước, máy bơm hoặc đường ống cấp nước của công trường.
DD
AAN
NG
- Sân trộn tương đối phẳng, nhẵn, sạch, gần nơi thi cơng. Sân trộn vữa có thể lát
bằng gạch chỉ, láng vữa xi măng hoặc đổ bê tông mác thấp.
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
2. Tổ chức trộn vữa :
- Xe rùa, xe cải tiến vận chuyển vữa phải kín để tránh làm mất nước của vữa.
DD
UU
NN
GG
- Đúng chủng loại, phù hợp với quy mơ của cơng trình (hạng mục cơng trình).
- Hệ thống đường dẫn điện, cầu dao, ổ cắm ... phải chuẩn, đảm bảo an toàn.
- Máy trộn vữa phải đạt tại nơi gần bãi tập kết vật liệu, nước và không ảnh hưởng
đến các bộ phận thi công khác của công trình.
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
- Người vận hành máy trộn phải được đào tạo và có chứng chỉ đúng chun mơn.
24
NG
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
2.3. Máy trộn vữa:
TTR
RU
U
TTR
RU
U
DD
UU
NN
GG
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
máy.
- Có biển báo để hạn chế người khơng có nhiệm vụ đi vào khu vực trộn vữa bằng
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
3. Kỹ thuật trộn vữa bằng thủ công:
NG
GH
HE
E
3.1. Kỹ thuật trộn vữa vơi
- Đong cát bằng hộc hoặc xơ(có thể tích nhất định )đổ trên sân trộn thành hình
trịn xung quanh cao, giữa trũng.
- Đong và đổ vôi nhuyễn vào giữa đống cát.
DD
AAN
NG
DD
AAN
NG
G
- Đổ nước từ từ và dùng cuốc đánh vôi nhuyễn thành sữa.
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
Dùng cuốc hoặc cào răng nhào trộn đều cát với vôi sữa từ giữa đến xung quanh. Nhào
trộn thật đều đến khi vữa đồng màu và đạt độ dẻo theo u cầu. Nếu thấy vữa cịn khơ
thì cho thêm nước từ từ và nhào trộn lại. Trộn xong vun gọn vữa thành đống để sử
dụng.
3.2. Kỹ thuật trộn vữa tam hợp
Trộn vữa tam hợp có hai cách:
- Cách thứ nhất: Trộn cát với xi măng thành hỗn hợp xi măng – cát như trộn vữa
xi măng – cát. Sau đó trộn hỗn hợp cát – xi măng với vôi như trộn vữa vôi.
DD
UU
NN
GG
NN
GG
HH
EE
XXA
AYY
3.3. Kỹ thuật trộn vữa xi măng cát
- Đong cát bằng hộc hoặc xô theo liều lượng của cối trộn, đổ thành đống trên sân
trộn. Cân hoặc đong xi măng theo liều lượng, đổ phủ nên đống cát.
DD
AAN
NG
G
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
- Cách thứ hai: Trộn cát với vôi như cách trộn vữa vơi, sau đó san vữa vơi đã trộn
trên sân trộn dầy khoảng 10-15cm rồi đong xi măng theo liều lượng rải đều trên mặt lớp
vữa vôi. Dùng cuốc xẻng đảo đều vữa vôi với xi măng cho đến khi vữa đồng màu và đạt
độ dẻo theo yêu cầu –Trong hai cách trộn trên, cách thứ nhất trộn đảm bảo đều và
nhanh hơn. Khi trộn vữa để trát nhất thiết phải lọc vôi sữa ở bể lọc rồi mới cho sữa vôi
vào để trộn vữa.
4. Kỹ thuật trộn vữa bằng máy trộn :
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
TTR
RU
UO
ON
NG
GC
CA
AOO
DD
AAN
NG
- Dùng xẻng đảo đều xi măng và cát cho đến khi được hỗn hợp xi măng cát đồng
màu. Qy hỗn hợp đó thành hình trịn, trũng giữa. Đổ nước từ từ vào giữa theo liều
lượng, chờ cho nước ngấm hết vào hỗn hợp xi măng cát rồi dùng cuốc hoặc xẻng đảo
đều cho đến khi vữa đạt độ dẻo theo yêu cầu và đồng màu. Trộn xong vun gọn vữa
thành đống để sử dụng.
4.1. Cân đong vật liệu: Cân đong vật liệu theo định mức. Có thể tham khảo một số bảng
cấp phối vật liệu và cách liều lượng như sau:
DD
UU
NN
GG
- Định mức cấp phối cho 1m3 vữa (theo định mức nhà nước quy định hiện hành)
25
NG
- Đối với các cơng trình xây dựng thơng thường, liều lượng pha trộn vữa được
xác định theo chỉ tiêu cấp phối vật liệu trong định mức sử dụng vật tư do nhà nước ban
hành. Sau đây là định mức cấp phối cho 1m3vữa:
NG
GN
NG
GH
HE
EX
XAA
YY
NG
GH
HE
E
XXA
AYY
DD
UU
NN
GG
* Tính liều lượng vật liệu thành phần cho một cối trộn :