Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

bo de thi hoc sinh gioi tieng anh lop 4 nam 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.8 KB, 21 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

ĐỀ ƠN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MƠN TIẾNG ANH
NĂM 2021 - 2022 CĨ ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
I. Khoanh tròn từ khác với những từ còn lại.
01. A. kite

B. hi

C. bye

D. good night

02. A. cat

B. dog

C. bird

D. camel

03. A. lemon

B. water melon

C. apple

D. coffee

04. A. star



B. moon

C. cloud

D. plane

II. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt.
Compass:

…………………..

Gentle:

…………………..

Calculator:

…………………..

hard:

…………………..

Airport:

…………………..

miserable:


…………………..

Brave:

…………………..

age:

…………………..

Good-natured:

…………………..

sentence:

…………………..

III. Chuyển các động từ sau thành động từ quá khứ.
Eat: ………….

Do:

………….

Take: ………….

Go: ………….

See:


………….

Come: ………….

Sing: ………….

Have: ………….

Say: ………….

Read: ………….

Drink: ………….

Catch:………….

IV. Trả lời các câu hỏi sau.
01. What`s your name?
…………………………………………………………………………….
02. Where do you live?
…………………………………………………………………………….
03. How many people in your family?
…………………………………………………………………………….
04. How many pupil in your classroom?
…………………………………………………………………………….
05. Who is your best friends?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

…………………………………………………………………………….
06. How many classroom in your school?
…………………………………………………………………………….
07. What class are you in?
…………………………………………………………………………….
08. Who is your teacher?
…………………………………………………………………………….
V. Dịch sang Tiếng Anh.
01. Anh trai tôi là một cảnh sát giỏi.
…………………………………………………………………………….
02. Chị ấy có biết làm ảo thuật khơng? Có, chị ấy biết làm.
…………………………………………………………………………….
03. Cậu ấy là một thợ sơn.
…………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn từ khác với những từ còn lại.
1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - D
II. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt.
La bàn
Hiền lành
Máy tính cầm tay
Khó khăn
Sân bay
Cực khổ, nghèo nàn
Dũng cảm
Tuổi
Tốt bụng
Câu

III. Chuyển các động từ sau thành động từ quá khứ.
ate
went
sang
read
IV. Trả lời các câu hỏi sau.

did
saw
had
drank

took
came
said
caught

1 - My name is My Le.
2 - I live in Thai Binh.
3 - There are six members in my family.
4 - There are 20 pupils in my classroom.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

5 - Linh, Lan are my best friends.
6 - There are 18 classrooms in my school.
7 - I am in class 4A1.
8 - Ms My Dung is my teacher.

V. Dịch sang Tiếng Anh.
1 - My brother is an excellent policeman.
2 - Does she know how to do magic? - Yes, she does.
3 - He is a painter.
ĐỀ 2
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
01. A. Why

B. my

C. Sydney

D. goodbye

02. A. room

B. door

C. school

D. book

03. A. fine

B. nice

C. sister

D. hi


04. A. how

B. now

C. two

D. flower

Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
01. A. on

B. is

C. at

D. in

02. A. my

B. your

C. he

D. his

03. A. ice- cream

B. pen

C. apple


D. banana

04. A. socks

B. class

C. hat

D. shirt

Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
A

B

01. What is your name?

a. Yes, please.

02. How do you spell it?

b. She is from Viet Nam.

03. Who is your teacher?

c. P – E – T – E – R.

04. Where is she from?


d. Mrs. Lan.

05. Would you like some Coca-cola?

e. My name is Peter.

Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
01. I am on grape 5A.
………………………………………………….
02. How many boy are there in your group?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

………………………………………………….
03. There is an bag on the table. .
………………………………………………….
04. This is my teacher. His name is Mai.
………………………………………………….
05. Lan and Hoa is my friends.
………………………………………………….
Câu 5. Hoàn thành các câu sau.
Hello! My name is__________. I am___________ years old. I am in
grape___________.
My school is____________________. It is a___________ school in ___________.
ĐÁP ÁN
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1 - C; 2 -B; 3 - C; 4 - C
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.

1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - B
Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
1 - e; 2 -c; 3 - d; 4 - b; 5 - a
Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
1 - on thành in
2 - boy thành boys
3 - an thành a
4 - His thành Her
5 - is thành are
Câu 5. Hoàn thành các câu sau.
Hello! My name is___My Le_. I am__nine__ years old. I am in grape__4__.
My school is___Pham Don Le Primary school____. It is a____big___ school in ___Hung ha
district___.
ĐỀ 3
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

01. A. cat

B. dad

C. family

D. name

02. A. brother


B. sister

C. her

D. he

03. A. ten

B. seven

C. he

D. hello

04. A. nine

B. sister

C. five

D. hi

Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
01. A. one

B. mum

C. three

D. four


02. A. he

B. she

C. me

D. I

03. A. morning

B. family

C. night

D. afternoon

04. A. Bill

B. Peter

C. Hello

D. Anna

Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
A

B


01. My name .......................

A. ............... is Binh.

02. This is .............................

B. ................ my sister.

03. What is .........................

C. ............... six.

04. His name .......................

D. .............. your name?

05. One and five is..............

E. .............. is Mai.

Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
01. I’am Hong.

……………………………………………….

02. This is me brother.

……………………………………………….

03. This is my mum. His name is Dao.


……………………………………………….

04. This is my dad. Her name is Tung.

……………………………………………….

05. This is my brothers.

……………………………………………….

Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
This is my family. This is my dad. His name is Hung. This is my mum. She is Mai. This is
my sister. Her name is Nga. This is me. I am Linh.
01. This is my ..........................

04. Nga is my .....................

02. My dad is ...........................

05. My name is ..................

03. Mai is my ..........................

06. My sister is ..................

ĐÁP ÁN:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1 - D; 2 - D; 3 - C; 4 - B
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - C
Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
1 - E; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - C
Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
1 - I’m Hong/ I am Hong.
2 - This is my brother.
3 - This is my mum. Her name is Dao.
4 - This is my dad. His name is Tung.
5 - This is my brother.
Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
1 - family
2 - Hung
3 - mum
4 - sister
5 - Linh
6 - Nga
ĐỀ 4
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
01. A. hot

B. not

C. now

D. orange


02. A. teacher

B. engineer

C. sister

D. brother

03. A. apple

B. bag

C. sofa

D. hat

04. A. pupil

B. excuse

C. student

D. nurse

Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
01. A. home

B. house


C. class

D. flat

02. A. teacher

B. father

C. nurse

D. doctor

03. A. tired

B. hot

C. sick

D. work

04. A. in

B. on

C. one

D. at

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
01. My mother is a engineer.
............................................................................................
02. She is at the hospital.
............................................................................................
03. What’s the matter with she?
............................................................................................
04. Peter and Mary are a student.
............................................................................................
05. He is not a tall boys.
............................................................................................
Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
A

B

01. What’s the matter with him?

a. He is a doctor.

02. Would you like an orange?

b. It’s my friend.

03. What is your father’s job?

c. He is nervous.


04. Who is this?

d. She lives in Thai Binh.

05. Where does your mother live?

e. No, thanhks.

Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
- Hello, I’m David, I’m 9 year old, I’m from London. I live in a small house with my
parents. My father is a teacher, my mother is a teacher, too. They are at school, now.
01. What’s his name?
……………………………………..
02. Where is he from?
……………………………………..
03. Where does he live?
……………………………………..
04. Who does he live with?
……………………………………..
05. What do his parents’ job?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

……………………………………..
06. Are they at school?
……………………………………..
ĐÁP ÁN

Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - D
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C
Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
1 - a thành an
2 - at thành in
3 - she thành her
4 - boys thành boy
Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - b; 5 - d
Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
1 - His name is David.
2 - He is from London.
3 - He lives in a small house.
4 - He lives with his parents.
5 - They are teachers.
6 - Yes, they are.
ĐỀ 5
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
01. A. nice

B. big

C. city

D. this

02. A. dad


B. small

C. family

D. hat

03. A. brother

B. sister

C. teacher

D. ten

04. A. my

B. pretty

C. city

D. primary

C. that

D. where

Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
01. A. who

B. what


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

02. A. morning

B. family

C. night

D. afternoon

03. A. he

B. she

C. his

D. I

04. A. village

B. city

C. brother

D. street


Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
01. This is my brother. Her name is Hung.
……………………………………………………………………….
02. This is Mai. He is my sister.
……………………………………………………………………….
03. What’s you name?
……………………………………………………………………….
04. It’s in the Tran Hung Dao street.
……………………………………………………………………….
05. Where am your school?
……………………………………………………………………….
Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
Hello! I’m Hoa. This is my family. This is my mum. She is Lan. This is my dad. His is
Tuan. This is my brother. His name’s Hoan. This is my sister. This is Mai.
01. This is my ..........................

04. My sister is ............................

02. My mum is ........................

05. My name’s .............................

03. Tuan is my ..........................

06. My brother’s ...........................

Câu 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
01. Trường của bạn ở đâu?

…………………………………………………………….?


02. Trường của bạn tên là gì?

…………………………………………………………….?

03. Bạn học lớp mấy?

…………………………………………………………….?

04. Cơ giáo của bạn tên là gì?

…………………………………………………………….?

05. Bạn thân của bạn tên là gì?

…………………………………………………………….?

ĐÁP ÁN
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - A
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - C
Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
1 - Her thành his
2 - He thành She

3 - you thành your
4 - in thành on
5 - am thành is
Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
1 - This is my family
2 - My mum is Lan.
3 - Tuan is my dad.
4 - My sister is Mai.
5 - My name’s Hoa.
6 - My brother is Hoan.
Câu 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1 - Where is your school?
2 - What is your school’s name?
3 - What class are you in?
4 - What is your teacher’s name?
5 - What is your best friend’s name?
ĐỀ 6
Bài 1. Chọn đáp án A, B, hoặc C thích hợp nhất để xác định từ khơng cùng loại trong
nhóm:
01. A. Family

B. Mother

C. Father

D. Sister

02. A. Bathroom

B. Kitchen


C. House

D. Bedroom

03. A. School

B. Hospital

C. Library

D. Classroom

04. A. Six

B. Seven

C. it

D. Twenty

05. A. Big

B. Large

C. Small

D. Sing

Bài 2. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B:

A

B

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

01. How old are you?

a. Because I like to sing.

02. What subjects do you have?

b. I have English on Monday.

03. What time do you have lunch?

c. I have lunch at 10.30.

04. When do you have English?

d. I am ten year old.

05. Why do you like Music?
e. I have Maths, Science, and English.
Bài 3. Chọn các từ có sẵn để điền vào các khoảng trống:
A:


Where near Is front behind
Is there the super market (00)___ near ___ here?

far

B:

Yes; there is. It’s in (01)_________ of the park.

A:

And (02)_________ is the school ? (04)_________ it (04)_________.

B:

No; it isn’t. It’s (05)_________ the park.

Bài 4. Đọc đoạn văn rồi hồn tất thơng tin ở bảng theo sau:
Hi! My name is Nguyen Van Nam. I am ten years old. I were born on 18 th May 1998 in
Nam Dinh. I live at Yen Nhan. I am a student at Yen Nhan A Primary School. There are
twenty students in my class. At school, I study Maths, Science, English, informatics, music
and Vietnamese.
01. Name:

____________________________________

02. Date of Birth:

_____________________________________


03. School:

____________________________________

04. Subjects: _______________________________________
05. Home address: ________________________
Bài 5. Đọc đoạn văn rồi chọn đáp án A, B, hay C ứng với mỗi khoảng trống được đánh số:
This is my (01)_________. Her name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the
morning. She has (02)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a
school from 7 o’clock a. m. (03)_________ 10:30 a.m. She arrives home (04)_________
11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (05)_________ to
bed at 11 p.m.
01. A. father

B. mother

C. brother

02. A. breakfast

B. lunch

C. bed

03. A. from

B. at

C. to


04. A. in

B. to

C. at

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

05. A. go

B. has

C. goes

Bài 6. Hãy viết câu dùng từ gợi ý:
01. Hoa/ Student.
…………………………………………………………………
02. have dinner/ 6:30.
…………………………………………………………………
03. go to school/ 7 o’clock.
…………………………………………………………………
04. have lunch/ 11:30.
…………………………………………………………………
05. go to bed/ 11 p.m.
…………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1. 01. A Family 02. C. House 03. B. Hospital


04. C. It

Bài 2. 01. d

02. e

04. b

Bài 3. 01. front

02. where

03. c
03. is

05. D. Sing
05. a

04. far

05. behind

Bài 4. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau:
Name:

Nguyen Van Nam

Date of Birth:


18th may 1998.

School:

Yen Nhan A Primary school.

Subjects:

Maths, science, English, Informatics, music and Vietnamese.

Bài 5. 01. B. Mother
02. A. Breakfast
03. C. to
04. C. at
05. C. goes
Bài 6. Hãy viết câu dùng từ gợi ý:
01. This is Lan. She is a student.
02. She has breakfast at 6:30.
03. She goes to school at 7 o’clock.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

04. She has lunch at 11: 30.
05. She goes to bed at 11 p.m.
ĐỀ 7
Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại:
01. A. Monday


B. Sunday

C. Friday

D. today

02. A. headache

B. toothache

C. matter

D. fever

03. A. hot

B. weather

C. cold

D. warm

04. A. When

B. How

C. What

D. The


05. A. Subject

B. English

C. Science

D. Music

Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó.
01. It is hot__________ summer.
A. on

B. in

C. at

D. under

02. I don’t like Maths__________ it is difficult.
A. and

B. but

C.so

D. because

C. on

D. of


03. What’s the matter__________ you?
A. in

B. with

04. Do you like English? Yes, I____________.
A. do

B. am

C. like

D. don’t

05. He often__________ to school in the morning
A. gos

B. going

C. goes

D. to go

Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống.
Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (01)__________. Next,
they go to the post office because Ba wants some (02)__________. Then they go to the
bookstore (03)__________ Lan wants some books and postcards. After that, they go to the
foodstall


because

they

(04)__________hungry.

Finally,

they

go

to

the

(05)__________because they want to see a movie.
Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới.
Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a
primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle.
His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His
classes usually start at a quarter past seven.
Questions:
01. How old is John?

....................................................................................................................................................
02. Where does he live?
....................................................................................................................................................
03. Who does he live with?
....................................................................................................................................................
04. When does he usually go to the zoo?
....................................................................................................................................................
05. What is his favorite subject?
....................................................................................................................................................
Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:
name

age

nationality

school

ambition (ước mơ)

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN:
Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại:
1. A;

2. C;

3. B;


4. D;

5. A;

Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó.
1. B;

2. D;

3. B;

4. A;

5. C;

Hồn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống.
1. market/ supermarket;

2. stamps;

4. are ;

5. cinema;

3. because;

Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới.
1. He is ten (years old).
2. He lives in a small apartment in Ha Noi.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

3. He lives with his aunt and uncle.
4. He usually goes to the zoo on weekend.
5. His favorite subject is Maths.
Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:
Gợi ý:
- My name is My Le. I’m eight years old. I’m Vietnamese. I’m a student at Le Quy Don
Primary School. I want to be an English teacher because I like English very much.
ĐỀ 8
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
01. A. both

B. floor

C. does

D. your

02. A. aloud

B. four

C. ground

D. our


03. A. eat

B. please

C. teacher

D. near

04. A. number

B. up

C. busy

D. cup

Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
01. A. What

B. Are

C. Who

D. Where

02. A. father

B. brother

C. friend


D. mother

03. A. London

B. Moscow

C. Hanoi

D. Vietnam

04. A. live

B. teacher

C. farmer

D. pupil

Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
01. Where do you lives?
............................................................................................
02. I live on Hanoi.
............................................................................................
03. My father is a policemen.
............................................................................................
04. How is your phone number?
............................................................................................
05. How much students are there in your class?
............................................................................................

Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

A

B

01. Are you happy?

A. She lives in London

02. What is your sister’s job?

B. Yes, I am

03. Where does she live?

C. Her telephone number is 0913713747

04. Does she live in a flat?

D. She is an engineer.

05. What’s her phone number?

E. No, she doesn’t.


Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
- This is my friend. His name is Peter. He is a pupil. He is from England. He lives in a big
house with his parents. His telephone number is 0549.22734.
01. Who is this?
…………………………………..
02. What’s his name?
…………………………………..
03. What’s his job?
…………………………………..
04. Where is he from?
…………………………………..
05. Where does he live?
………………………………….
06. What is his telephone number?
…………………………………..
ĐÁP ÁN
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A
Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
1 - lives thành live
2 - on thành in
3 - policemen thành policeman
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

4 - How thành What

5 - much thành many
Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - E: 5 - C
Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
1 - This is my friend./ This is writer’s friend.
2 - His name is Peter.
3 - He is pupil.
4 - He is from England.
5 - He lives in a big house.
5 - His telephone number/ It is 0549.22734
ĐỀ 9
Question 1 : Circle the odd one out .
1. January

November

member

October .

2. It

he

she

your .

3. where


there

who

what .

4. today

Tuesday

Thursday

Friday .

5. dance

play

swim

doll

Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks
1………. are you from ? (Where / When ) .
2. My birthday is ….. September . ( on / in ) .
3. Would you like an …… ? (banana / apple) .
4. I’m from ……… (English / England ).
5. There are two ……. in my bag . (book / books) .
Question 3: Reorder the words to make the sentences :
1. are / these / school bags / my .

2. would / milk / you / like / some ?
3. apples / on / are / the / there / some / table .
4. Maths / have / I / today .
5. his / in / birthday / is / December .
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Question 4:Read and answer the questions:
My name is Ba . I’m twelve years old . I’m from Nghe An . I’m a student at Quang
Trung primary school . My birthday is in May . Today I have Maths, English and Music . My
favourite subject is music because I like to sing very much .
1. How old is Ba ?
2.Where is he from ?
3.What is his school’s name ?
4.When is his birthday ?
5. What subjects does he have today ?
6. What’s his favourite subject ?
ĐÁP ÁN
Question 1 : Circle the odd one out .
1 - member; 2 - your; 3 - there; 4 - today; 5 - doll
Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks
1 - Where; 2 - in; 3 - apple; 4 - England; 5 - books
Question 3: Reorder the words to make the sentences :
1 - These are my school bags.
2 - Would you like some milk?
3 - There are some apples on the table.
4 - I have Maths today.
5 - His birthday is in December.

Question 4:Read and answer the questions:
1 - He is twelve years old.
2 - He is from Nghe An.
3 - It is Quang Trung primary school.
4 - It is in May.
5 - He has Maths, English and Music.
6 - It is Music.
ĐỀ 10
I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

01. What_________ do you have lunch? At 11.00
02. What’s her_________? She’s a teacher.
03. I wants some stamps. _________’s go to the post office.
04. I_________ chicken.
05. What time is_________?
06. Mineral water is my favourite_________.
07. Where are you_________?
08. These_________ notebooks.
II. Khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
01. Do you like Maths? Yes, I_________.
A. like

B. am

C. do


D. is

02. I get_________ at 6.30
A. go

B. up

C . on

D. to

03. What do you do_________ English lessons?
A. in

B. on

C. at

D. during

04. I like meat. It’s my favourite_________.
A. drink

B. milk

C. food

D. juice

05. I’m_________ I’d like some rice.

A. hungry

B. thirsty

C. angry

D. hurry

III. Gạch chân các từ viết sai ở cột A, sửa chúng ở cột B:
A
01. hungsy, you, stanp, happi, when,

B
01……………………………………..

can, prom

………….

02. book, zou, tima, qlease, pen,

02……………………………………………

chickan, clock

……

03. xwim, bike, jump, Englich, plai,

03…………………………………...


mep

…………….

04. milk, want, banama, momkey,

04……………………………………………

food, cendy
…….
IV. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
01. is / juice / my / orange / favourite / drink
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

..……………………………………………….…
02. the /how / shorts / much / are ?
…..……………………………………………….
Đáp án:
I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống:
1 - time; 2 - job; 3 - Let; 4 - like; 5 - it; 6 - drink; 7 - from; are
II. Khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
1 - C; 2 - B; 3 - D: 4 - C; 5 - A
III. Gạch chân các từ viết sai ở cột A, sửa chúng ở cột B:
A
B
01. hungsy, you, stanp, happi, when, can, 01. hungry; you; stand; happy; when; can;

prom

from;

02. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, 02. book; you; time; please; pen; chicken;
clock

clock

03. xwim, bike, jump, Englich, plai, mep

03. swim; bike; jump; English; play; map

04. milk, want, banama, momkey, food,

04. milk; want; banana; monkey; food;

cendy
candy
IV. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1 - My favorite drink is orange juice.
2 - How much are the shorts?
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao: />Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×