Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

Tìm hiểu Frankfurt Stock Exchange potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.32 MB, 60 trang )




LOGO
NHÓM III
Frankfurt Stock
Exchange
GVHD: Phạm Hải Nam


Lê Thị Ngọc Diệu
Hoàng Phương Thảo
Huỳnh Thị Thu Thơ
Trần Thị Thùy Dung
Nguyễn Thị Kim Oanh
[Image Info] www.wizdata.co.kr - Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.
GIỚI THIỆU THÀNH VIÊN
GIỚI THIỆU THÀNH VIÊN
Đỗ Kiều Oanh
Phạm Hồng Loan


I.
I.
Giới thiệu chung
Giới thiệu chung
II.
II.
Lịch sử hình thành
Lịch sử hình thành
III.


III.
Mô hình sở hữu
Mô hình sở hữu
IV.
IV.
Tiêu chuẩn niêm yết
Tiêu chuẩn niêm yết
V.
V.
Hệ thống giao dịch
Hệ thống giao dịch
VI.
VI.
Hệ thống giao dịch trái phiếu
Hệ thống giao dịch trái phiếu
VII.
VII.
Hệ thống công bố thông tin
Hệ thống công bố thông tin
NỘI DUNG
NỘI DUNG
CHÍNH
CHÍNH


I
GIỚI THIỆU CHUNG
GIỚI THIỆU CHUNG
Diện tích: đất liền: 349,223 km
Diện tích: đất liền: 349,223 km

2
2
biển: 7,798 km
biển: 7,798 km
2
2


Dân số: 82,060,000 ( 31/12/2008)
Dân số: 82,060,000 ( 31/12/2008)


Là quốc gia có nền kinh tế lớn nhất và đông dân
nhất ở Châu Âu
Hamburg TP cảng vào loại lớn nhất châu Âu ở miền
bắc Đức
Đức không chỉ nổi danh về xe hơi, mà còn nổi danh về kiến
trúc,với các công trình xây dựng từ ngày xưa như là các lâu
đài và thành quách từ thời trung cổ còn để lại rất nhiều, cũng
như các công trình hiện đại ngày nay
GDP- theo ngành : Nông nghiệp 1% ; công nghiệp
31% ; dịch vụ 68%
Tổng đầu tư cố định : 17,7% GDP

Trung tâm thương mại




Founded: 1585 (Gia nhập Deutsche bourse Group năm

Founded: 1585 (Gia nhập Deutsche bourse Group năm
1990)
1990)
Industry: Finance
Industry: Finance
Headquarter:Neue Börsenstraße 1
Headquarter:Neue Börsenstraße 1
60487 Frankfurt am Main
60487 Frankfurt am Main


Website:
Website:


Tel: +49 69 21 11 1670
Tel: +49 69 21 11 1670
Fax: +49 69 21 11 4501
Fax: +49 69 21 11 4501
Frankfurt-Deutsche Börse AG


Frankfurt Am Main


Cổ
phiếu
Trái
phiếu
Chứng

chỉ ủy
thác
Chứng
quyền
Chứng
chỉ
quỹ
ETFs
REITs
Products






Đơn vị tiền tệ:
Đơn vị tiền tệ:
€ (EURO)
€ (EURO)


Các sàn giao dịch khác trong nước:
Các sàn giao dịch khác trong nước:
Xetra, Düsseldorf, Munich, Hamburg,
Xetra, Düsseldorf, Munich, Hamburg,
Hanover, Stuttgart,
Hanover, Stuttgart,
Berlin, Bremen, Eurex.
Berlin, Bremen, Eurex.





Hệ thống giao dịch:
Hệ thống giao dịch:
Tự động
Tự động


II.
II.
LỊCH SỬ HÌNH
LỊCH SỬ HÌNH
THÀNH
THÀNH
GIAI
ĐOẠN
1
GIAI
ĐOẠN
2
GIAI
GIAI
ĐOẠN
ĐOẠN
3
3
HIỆN
HIỆN

NAY
NAY


Clearstream
European
Frankfurt stock
exchange
Deutsche
Borse
Group
III.
III.
MÔ HÌNH SỞ HỮU
MÔ HÌNH SỞ HỮU

Công ty cổ phần
Công ty cổ phần

Được sở hữu và kinh doanh bởi tập đoàn Deutsche Borse
Được sở hữu và kinh doanh bởi tập đoàn Deutsche Borse


CƠ CẤU CỦA FSE
CƠ CẤU CỦA FSE
CƠ CẤU CỦA FSE
CƠ CẤU CỦA FSE
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN GIÁM SÁT

BAN GIÁM SÁT
HỘI ĐỒNG GIAO DỊCH
HỘI ĐỒNG GIAO DỊCH
(Exchange council)
(Exchange council)


IV.
IV.
TIÊU CHUẨN NIÊM
TIÊU CHUẨN NIÊM
YẾT
YẾT
PRIME
STANDARD
DAX; MDAX; TecDAX; SDAX;
GEX; RX REIT Index;
DAXsupersector; DAXsector;
DAXsubsector
GENERAL
STANDARD
General Standard Index
ENTRY
STANDARD
Entry Standard Index


Phí và lệ phí
Phí và lệ phí


Theo luật chung của FSE Phí cho chứng khoán
Theo luật chung của FSE Phí cho chứng khoán
niêm yết lần đầu :
niêm yết lần đầu :
a) cho một loại cổ phiếu nhất định với số lượng
a) cho một loại cổ phiếu nhất định với số lượng
không giới hạn:
không giới hạn:
Euro 750
Euro 750
b) đối với trái phiếu (không bao gồm trái phiếu
b) đối với trái phiếu (không bao gồm trái phiếu
chuyển đổi) Euro 150
chuyển đổi) Euro 150
c) đối với cổ phiếu quỹ Euro 150
c) đối với cổ phiếu quỹ Euro 150

Lệ phí thu hàng năm đối với cổ phiếu Euro 150
Lệ phí thu hàng năm đối với cổ phiếu Euro 150


V.
V.
HỆ THỐNG GIAO DỊCH
HỆ THỐNG GIAO DỊCH
THỜI GIAN GIAO DỊCH
LỆNH GIAO DỊCH
PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH
ĐƠN VỊ YẾT GIÁ
CÁC YẾU TỐ KHÁC

HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG
TRADING
TRADING
SYSTEM
SYSTEM


QUY TRÌNH GIAO DỊCH

Clearing-House:
Clearing-House:
Quầy thanh toán bù
Quầy thanh toán bù
trừ
trừ

National Settlement
National Settlement
System:
System:
Hệ thống
Hệ thống
kết toán quốc gia
kết toán quốc gia

National Cash
National Cash
Clearing System:
Clearing System:
Hệ

Hệ
thống bù trừ tiền
thống bù trừ tiền
(ngân hàng trung
(ngân hàng trung
tâm
tâm

Transaction Data:
Transaction Data:
thông tin giao dịch
thông tin giao dịch


VI.
VI.
HỆ THỐNG GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU
HỆ THỐNG GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU

Trái phiếu chính phủ Đức được gọi là
Trái phiếu chính phủ Đức được gọi là
Bunds
Bunds

Tiền lãi trái phiếu được trả một năm một
Tiền lãi trái phiếu được trả một năm một
lần
lần

Trái phiếu có thời hạn lên đến 10 năm

Trái phiếu có thời hạn lên đến 10 năm

Giao dịch trái phiếu được thực hiện trên thị
Giao dịch trái phiếu được thực hiện trên thị
trường OTC
trường OTC

Trái phiếu chính phủ chiếm khối lượng giao
Trái phiếu chính phủ chiếm khối lượng giao
dịch lớn nhất tại sở chứng khóan Frankfurt.
dịch lớn nhất tại sở chứng khóan Frankfurt.



Nguyên tắc họat động:
Nguyên tắc họat động:
Sở giao dịch chứng khoán
Sở giao dịch chứng khoán
Frankfurt giao dịch trái phiếu dựa trên cơ sở đấu
Frankfurt giao dịch trái phiếu dựa trên cơ sở đấu
giá
giá

Giao dịch T+3
Giao dịch T+3

Lệnh giao dịch:
Lệnh giao dịch:
Sàn chứng khoán Frankfurt cho
Sàn chứng khoán Frankfurt cho

phép sử dụng 2 loại lệnh khi giao dịch là lệnh thị
phép sử dụng 2 loại lệnh khi giao dịch là lệnh thị
trường (market order) và lệnh giới hạn (limit
trường (market order) và lệnh giới hạn (limit
order)
order)

Phương thức khớp lệnh: Tương tự cổ phiếu l
Phương thức khớp lệnh: Tương tự cổ phiếu l
ệnh giao
ệnh giao
dịch của khách hang được khớp liên tục theo
dịch của khách hang được khớp liên tục theo
nguyên tắc ưu tiên về giá và ưu tiên về thời gian.
nguyên tắc ưu tiên về giá và ưu tiên về thời gian.
VI.
VI.
HỆ THỐNG GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU
HỆ THỐNG GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU


Các loại
Các loại
trái
trái
phiếu
phiếu
TRÁI
PHIẾU
CHÍNH

PHỦ
TRÁI
PHIẾU
CÔNG TY
TRÁI
PHIẾU
CHUYỂN
ĐỔI



RDAX®
RDAX®
(được tính dựa trên trái phiếu giao
(được tính dựa trên trái phiếu giao
dịch của các công ty lớn ở Đức có cổ phiếu
dịch của các công ty lớn ở Đức có cổ phiếu
blue-chip).
blue-chip).

REX
REX
(tính dựa trên sự tổng hợp của 30 trái
(tính dựa trên sự tổng hợp của 30 trái
phiếu chính phủ có kỳ hạn và lãi suất cố định)
phiếu chính phủ có kỳ hạn và lãi suất cố định)

iBoxx Euro
iBoxx Euro



iBoxx GBP
iBoxx GBP
(tính toán căn cứ
(tính toán căn cứ
vào giá trị trung bình từ bảng kê khai giá của 7
vào giá trị trung bình từ bảng kê khai giá của 7
nhà cung cấp trái phiếu độc lập)
nhà cung cấp trái phiếu độc lập)
Chỉ số trái phiếu


VII. HỆ THỐNG CÔNG BỐ THÔNG TIN

Tất cả các thông tin về tài chính từ bất kì nguồn nào
Tất cả các thông tin về tài chính từ bất kì nguồn nào
đều sẽ được kiểm soát bởi Uỷ ban kiêm định tài chính
đều sẽ được kiểm soát bởi Uỷ ban kiêm định tài chính
CHLB Đức (the German Federal Financial Supervisory
CHLB Đức (the German Federal Financial Supervisory
Authority (BaFin))
Authority (BaFin))

Giá bán được theo dõi bởi Uỷ ban kiểm định thị trường
Giá bán được theo dõi bởi Uỷ ban kiểm định thị trường
(Market Supervisory Authority (HUSt))
(Market Supervisory Authority (HUSt))

Thị trường sẽ được điều tiết bởi EU (General Standard
Thị trường sẽ được điều tiết bởi EU (General Standard

và Prime Standard)
và Prime Standard)


Các phương %ện thông
%n đại chúng
Bảng điện tử tại sàn
Các công cụ khác
Phương tiện
công bố
thông tin




CÔNG THỨC TÍNH CHỈ
CÔNG THỨC TÍNH CHỈ
SỐ
SỐ
K
qp
ffcqp
Index
n
i
ii
n
i
iTiTiTiT



=
=
=
0
00
0
.


Được đưa vào sử
Được đưa vào sử
dụng ngày
dụng ngày
30/12/1987 với
30/12/1987 với
giá trị khởi điểm
giá trị khởi điểm
là 1,000.
là 1,000.
DAX

P
P
i0
i0
:
:
Giá của cổ phiếu i tại thời điểm gốc.
Giá của cổ phiếu i tại thời điểm gốc.


p
p
iT
iT
:
:
Giá cổ phiếu i tại thời điểm T
Giá cổ phiếu i tại thời điểm T

q
q
i0
i0
:
:
Khối lượng cổ phiếu i giao dịch tại thời
Khối lượng cổ phiếu i giao dịch tại thời
điểm gốc.
điểm gốc.

q
q
iT
iT
:
:
Khối lượng cổ phiếu i giao dịch tại
Khối lượng cổ phiếu i giao dịch tại
thời điểm T.

thời điểm T.

c
c
iT
iT
:
:
Các yếu tố điều chỉnh tại thời điểm T.
Các yếu tố điều chỉnh tại thời điểm T.

ff
ff
iT
iT
:
:
Cổ phiếu sẵn sàng cho giao dịch tại
Cổ phiếu sẵn sàng cho giao dịch tại
thời điểm T.
thời điểm T.

K:
K:
hệ số điều chỉnh.
hệ số điều chỉnh.

×