Thứ…………., ngày … tháng 10 năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Mơn: Tốn lớp 5
Thời gian: 40 Phút
Trường Tiểu học số 2 xã Định An
Họ .và Tên:………………………………….……………
Lớp: 5/….
Nhận xét của GV
Điểm
/>ĐỀ BÀI
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng (bài 1,2,3,4) và làm bài 5, 6, 7, 8, 9
Bài 1: Hỗn số 3
A.
2
5
viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)
17
5
B.
15
5
C.
6
5
D.
5
17
Bài 2: a) Phần nguyên của số 9042,54 là :(0,5điểm)
A. 54
B. 904254
C. 9042
D. 9042,54
b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là ? (0,5 điểm)
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Bài 3: 7cm290mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 79
Bài 4: Chiều dài
A.
B.7,9
C. 790
D. 7900
4
1
m, chiều rộng m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (1 điểm)
5
2
5
m
7
B.
10
m
7
C.
13
m
5
D.
13
m
10
Bài 5: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 3,025 ... 2,075
b) 56,009 ... 56
c) 42dm4cm ... 424cm
d) 9,01kg ... 9010g
Bài 6: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: a.
a)
32
5
; b.
(0,5 điểm)
40
20
b)
Bài 7: Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
5
4 5
; ;
(1 điểm)
18 3 6
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A.
5 5 4
; ;
18 6 3
B.
4 5 5
;
;
3 18 6
C.
5
4 5
;
;
18 3 6
D.
4 5 5
; ;
3 6 18
Bài 8: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần
áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (1,5 điểm)
Bài giải
Bài 9: Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích của hình
chữ nhật đó? (2điểm)
Bài giải
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I, Toán lớp 5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số thập phân và
phân số, hỗ số, so
sánh
Số câu
Mức 1
và số
TN TL
điểm
Số câu
Số
điểm
Mức 2
TN
TL
2
1
1
1
1,5
0,5
1
2
Mức 3
TN TL
Mức 4
TN
TL
Tổng
TN TL
3
2,5
Đại lượng và đo
đại lượng: các đơn
vị đo diện tích, đợ
dài, khối lượng
Yếu tố hình học:
diện tích, chu vi
hình chữ nhật
Số câu
1
1
Số
điểm
0,5
0,5
Số câu
1
1
Số
điểm
1
1
Giải bài tốn tỉ lệ
tḥn, tởng hiệu
Số câu
Số
điểm
Số câu
Tởng
Số
điểm
2
2,5
1
1
2
1,5
2
3,5
2
1
3
1
1
1
5
4
1,5
0,5
2,5
2
1,5
2
4
6
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM MƠN TOÁN
GIỮA HỌC KÌ 1 MƠN TOÁN LỚP 5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 1: Hỗn số 3
2
5
viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm): A
Bài 2: a) Phần nguyên của số 9042,54 là :(0,5điểm): C
b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là ? (0,5 điểm): C
Bài 3: 7cm290mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm): B
Bài 4: Chiều dài
4
1
m, chiều rộng m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (1 điểm): C
5
2
Bài 5: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 3,025 ..>. 2,075
b) 56,009 ..<. 56
c) 42dm4cm .=.. 424cm
d) 9,01kg ..=. 9010g
Bài 6: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: a.
a)
Bài 7
32
5
; b.
(0,5 điểm)
40
20
32
8
=
40
10
b)
5
25
=
20
100
5
4 5
; ;
(1 điểm):
18 3 6
Viết như sau:
D.
4 5 5
; ;
3 6 18
Bài 8:
Số mét vải may 1 bộ quần áo là: 90 : 30 = 3 (m) (0,5 điểm)
Số mét vải may 60 bộ quần áo là: 3 x 60 = 180 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 180 m vải (0,5 điểm)
Hoặc
60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là: 60 : 30 = 2 (lần) (0,5 điểm)
Số mét vải may 60 bộ quần áo là: 90 x2 = 180 (m) (0,5 điểm)
Đáp sớ: 180 m vải (0,5 điểm)
Bài 9:
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 180 : 2 = 90 (m) (0,5 điểm)
Chiều rợng hình chữ nhật là: (90 – 20) : 2 = 35 (m) (0,5 điểm)
Chiều rợng hình chữ nhật là: (90 + 20) : 2 = 55 (m) hoặc 90 – 35 hoặc 35 + 20 (0,25 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là: 55 x 35 = 1925 (m2) (0,5 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp số : 1925 m2 (0,25 điểm)
Tham khảo chi tiết đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 5:
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí