TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
NỘI DUNG
KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
THIẾT KẾ WEB
Chương 3
NGÔN NGỮ CSS
(Cascading Style Sheet)
Phone: 0274. 3834930
Website:
1.
Giới thiệu CSS
2.
Các loại style
3.
Khai báo và sử dụng style
4.
Cách tạo các loại style
5.
Các thuộc tính định dạng
6.
Thiết lập các thuộc tính cho liên kết
7.
Đơn vị trong CSS
8.
Một số thuộc tính mới trong CSS3
18/01/2019
1. Giới thiệu CSS
1. Giới thiệu CSS
CSS (Cascading Style Sheets) là một ngôn ngữ quy
Tại sao CSS?
định cách trình bày cho các tài liệu viết bằng HTML,
XHTML, XML, SVG, hay UML,…
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
3
1. Giới thiệu CSS
Bài giảng Thiết kế Web
2
CSS cung cấp nhiều thuộc tính trình bày dành cho các đối
tượng với sự sáng tạo trong việc kết hợp các thuộc tính
giúp mang lại hiệu quả cao.
CSS đã được hỗ trợ bởi tất cả các trình duyệt và hiển thị
“như nhau” trên mọi hệ điều hành.
CSS đưa ra phương thức áp dụng từ một file CSS ở ngồi.
Có hiệu quả đồng bộ khi tạo một website có hàng trăm
trang hay khi muốn thay đổi một thuộc tính trình bày nào
đó.
CSS được cập nhật liên tục mang lại các trình bày phức tạp
và tinh vi hơn.
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
4
2. Các loại style
Có 4 loại style:
Inline Style (Style được qui định trong 1 thẻ HTML cụ thể)
Internal Style (Style được qui định trong phần <HEAD>
của 1 trang HTML )
External Style (style được qui định trong file .CSS ngoài)
Browser Default (thiết lập mặc định của trình duyệt)
Thứ tự ưu tiên: Mức ưu tiên giảm dần từ trên xuống
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
5
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
6
1
3. Khai báo và sử dụng style
3. Khai báo và sử dụng style
Chú ý khi viết style
Style phân biệt chữ hoa, chữ thường
Để ghi chú trong style sử dụng:
Khai báo style
Selector {
Property: Value;
}
/*
Đoạn ghi chú
*/
Trong đó:
+ Selector: Đối tượng sẽ áp dụng trình bày.
+ Property: Các thuộc tính quy định cách trình bày. Nếu
có nhiều hơn một thuộc tính thì phải dùng một dấu ;
(chấm phẩy)
+ Value: Giá trị thuộc tính
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
7
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
3. Khai báo và sử dụng style
3. Khai báo và sử dụng style
Style áp dụng cho thẻ cụ thể
Trường hợp 1 thẻ: Đặt selector là tên_thẻ
Tạo lớp (có thể áp dụng cho nhiều thẻ)
Gắn với thẻ cụ thể: Đặt selector là tên_thẻ.tên_lớp
p.loai1{
p {
color: red;
}
color:red;
}
p.loai2{
color:blue;
Khai báo đồng thời nhiều thẻ: Viết danh sách tên thẻ
phân cách bởi dấu phẩy
}
Không gắn với thẻ cụ thể: bỏ phần tên_thẻ đi, giữ lại dấu
chấm:
h1,h2,h3,h4,h5,h6{
.loai3{
font-family:arial;
color:green;
}
18/01/2019
8
}
Bài giảng Thiết kế Web
9
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
3. Khai báo và sử dụng style
3. Khai báo và sử dụng style
Sử dụng lớp
Đặt thuộc tính class của thẻ=“tên_lớp”:
Định danh (id)
10
Tương tự như class. Thay dấu chấm (.) thành dấu thăng (#).
Cho thẻ cụ thể: tên_thẻ#định_danh{…}
<tên_thẻ class=“tên_lớp”>
Tổng quát: #định_danh{…}
Ví dụ:
Đoạn này
Style
lực
Tiêu đề
Đoạn này
màu đỏ
khơng có hiệu
Ví dụ:
p#doan1{
color:red;
}
#loai2{
màu xanh
màu xanh
color:blue;
}
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
11
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
12
2
3. Khai báo và sử dụng style
3. Khai báo và sử dụng style
Sử dụng định danh
Mỗi định danh là duy nhất trên trang
Đặt thuộc tính id của thẻ = định_danh
Ví dụ: Xét đoạn mã HTML sau đây :
Danh Sách Các Tỉnh, Thành Phố Của Việt Nam
<ul>
<li>Hà Nội</li>
<li>TP. Hồ Chí Minh</li>
<li>Đà Nẵng</li>
<li>Thừa Thiên Huế</li>
<li>Khánh Hịa</li>
<li>Qng Ninh</li>
<li>Tiền Giang</li>
<tên_thẻ id=“định_danh”>
Ví dụ:
Đoạn này màu đỏ
Tiêu đề xanh
</ul>
Chú ý: Không nên đặt tên class, id với ký tự đầu là
chữ số, nó sẽ khơng làm việc trong Firefox.
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
13
Làm thế nào để tên các thành phố là màu đỏ và tên các tỉnh là màu
xanh da trời Dùng class để tạo thành 2 nhóm.
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
3. Khai báo và sử dụng style
3. Khai báo và sử dụng style
Ví dụ: …
li.tp { color:#F00;
}
li.tinh { color:#00F; }
Ví dụ:
14
Với ví dụ bên nhưng yêu cầu Hà Nội sẽ có màu đỏ sậm, TP.
Hồ Chí Minh màu đỏ, Đà Nẵng màu đỏ tươi và tên các tỉnh là
màu xanh da trời Dùng id để nhận dạng mỗi thành phố,
class để nhóm các tỉnh.
Danh Sách Các Tỉnh, Thành Phố Của Việt Nam
<ul>
<li class="tp">Hà Nội</li>
<li class="tp">TP. Hồ Chí Minh</li>
<li class="tp">Đà Nẵng</li>
<li class="tinh">Thừa Thiên Huế</li>
<li class="tinh">Khánh Hòa</li>
<li class="tinh">Quãng Ninh</li>
<li class="tinh">Tiền Giang</li>
</ul>
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
15
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
3. Khai báo và sử dụng style
4. Cách tạo các loại style
Ví dụ: …
#hanoi { color:#790000 }
#hcmc { color:#FF0000 }
#danang { color:#FF00FF }
.tinh { color:#00F; }
Inline style
16
Là kiểu được gán cho một dòng hoặc một đoạn văn bản, bằng
cách sử dụng thuộc tính style bên trong tag muốn định dạng
Cú pháp:
Danh Sách Các Tỉnh, Thành Phố Của Việt Nam
<ul>
…”>
Nội dung văn bản muốn định dạng
</TagName>
<li id="hanoi">Hà Nội</li>
<li id="hcmc">TP. Hồ Chí Minh</li>
<li id="danang">Đà Nẵng</li>
<li class="tinh">Thừa Thiên Huế</li>
<li class="tinh">Khánh Hòa</li>
<li class="tinh">Quãng Ninh</li>
<li class="tinh">Tiền Giang</li>
</ul>
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
17
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
18
3
4. Cách tạo các loại style
4. Cách tạo các loại style
Inline style
Internal style
Ví dụ:
<body>
Là style thích hợp cho trang riêng lẻ với nhiều văn bản.
Cách tạo: Tạo style chung trên phần đầu trang trong cặp tag
This paragraph has an inline style applied to it
This paragraph is displayed in the default style.
Can you see the <span style = color:red> difference </span> in
this line
</body>
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
19
<head> … </head>
Cú pháp:
<style type=”text/css”>
selector {property1:value1;property2:value 2; …}
.....
</style>
18/01/2019
20
Bài giảng Thiết kế Web
4. Cách tạo các loại style
4. Cách tạo các loại style
Internal style
External style
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type=”text/css”>
h1,h2 { color: limegreen; font-family: Arial }
</style>
</head>
<body>
This is the H1 element
This is the H2 element
This is the H3 element with its default style as displayed in the
browser
</body>
</html>
Là style được lưu trữ thành một file bên ngoài và được liên kết với
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
21
5. Các thuộc tính định dạng
backgroundattachment
backgroundcolor
backgroundimage
18/01/2019
giá trị
Tạo một tập tin văn bản mới
Nhập tên các selector theo mẫu:
selector {property1: value1; property2:value2;…}
Lưu tập tin với định dạng Text Only và có phần mở rộng .css
Cách dùng: Liên kết tập tin css vào file html theo cú pháp:
<Head>
<link href=“tên tập tin.css” rel=“stylesheet” type=“text/css” />
</Head>
18/01/2019
Thuộc tính
Ví dụ
Mơ tả
Xác định thành phần
nền được cố định
hoặc cuộn so với
fixed
background-attachment
trang.
scroll
:fixed;
Được sử dụng kèm
với giá trị backgroundimage
background-color
mã màu
:#ff0000;
Xác định màu nền cho
tên màu
background-color: red;
thành phần.
Giá trị rgb
background-color:
rgb(255,0,0);
url(đường dẫn background-image:
Xác định hình ảnh nền
hình)
url(ico_arrow.gif);
cho thành phần.
Bài giảng Thiết kế Web
22
Bài giảng Thiết kế Web
Thuộc tính Background (tt)
Thuộc tính Background
Thuộc tính
trang HTML. Style này sẽ được áp dụng và ảnh hưởng cho tất cả các
trang của một website.
Cách tạo:
23
backgroundposition
backgroundrepeat
background
18/01/2019
giá trị
left
right
top
bottom
px
%
repeat-x
repeat-y
repeat
no-repeat
Một hoặc nhiều
giá trị của các
thuộc tính trên
Ví dụ
Mơ tả
Xác định vị trí hình ảnh
nền cho thành phần.
backgroundposition: left top; Được sử dụng kèm với
giá trị background-image.
backgroundXác định hình ảnh nền
repeat: repeat-x; được lặp như thế nào.
Có giá trị riêng lẻ hoặc
background:
url(ico_arrow.gif) tổng hợp các thuộc tính
repeat-x left top; trên.
Bài giảng Thiết kế Web
24
4
Box Model
Thuộc tính Border
Box model (mơ hình hộp) mơ tả cách mà CSS định
dạng khối không gian bao quanh một thành phần.
Gồm padding (vùng đệm), border (viền) và margin
(canh lề) và các tùy chọn.
p{width:200px;
margin:30px
20px;
padding:20px 10px; border:1px solid #000;
text-align:justify }
Thuộc tính
border-color
border-style
kiểu border
border-width
Trong CSS, box model (mơ hình hộp)
mơ tả cách mà CSS định dạng khối không
gian bao quanh một thành phần.
18/01/2019
border
25
Bài giảng Thiết kế Web
Thuộc tính Border (tt)
giá trị
mã màu
tên màu
Giá trị rgb
Ví dụ
Mơ tả
border-color:
#ff0000;
Xác định màu sắc
border-color: red;
của đường viền.
border-color:
rgb(255,0,0);
Xác định hình
border-style: solid;dạng của đường
viền.
px
thin
medium
thick
Một hoặc nhiều
giá trị của các
thuộc tính định
dạng.
18/01/2019
Giá trị
Đường viền hiển thị
Đường viền hiển thị
border-top-style
Đường viền hiển thị
border-top-width
Đường viền hiển thị
Đường viền hiển thị
border-top
27
Thuộc tính Border (tt)
border-rightstyle
kiểu border
border-rightwidth
border-right
18/01/2019
18/01/2019
Mơ tả
Xác định màu sắc
cho đường viền
bên trên.
px
thin
medium
thick
Một hoặc
nhiều giá trị
của các thuộc
tính định dạng.
border-topwidth: 5px;
Xác định bề dày
cho đường viền
bên trên.
border-top:
#ff0000 solid
2px;
Xác định đường
viền bên trên.
28
Bài giảng Thiết kế Web
Thuộc tính Border (tt)
Giá trị
border-rightcolor
26
Xác định hình
border-top-style:
dạng cho đường
solid;
viền bên trên.
kiểu border
Đường viền hiển thị
Bài giảng Thiết kế Web
mã màu
tên màu
Giá trị rgb
Xác định tất cả
các đường viền
xung quanh.
Ví dụ
border-topcolor: red;
border-topcolor:
rgb(255,0,0);
mã màu
border-top-color tên màu
Giá trị rgb
Hiển thị
Mơ tả
Xác định thành phần sẽ khơng có
none
đường viền.
Giống như giá trị none, nhưng được
hidden
dùng cho table.
Xác định đường viền cho thành phần
dotted
là dấu chấm (dotted).
Xác định đường viền cho thành phần
dashed
là gạch ngang (dashed).
Xác định đường viền cho thành phần
solid
là đường thẳng nét (solid).
Xác định đường viền cho thành phần
double
là 2 đường thẳng nét (double).
Thuộc tính
border: #ff0000
solid 2px;
Thuộc tính Border (tt)
Thuộc tính
18/01/2019
Xác định bề dày
của đường viền.
Bài giảng Thiết kế Web
Các kiểu border
Giá trị
border-width: 5px;
Ví dụ
border-rightcolor: #ff0000;
border-rightcolor: red;
px
thin
medium
thick
Một hoặc
nhiều giá trị
của các thuộc
tính định dạng.
Mơ tả
Thuộc tính
Giá trị
Xác định màu sắc
cho đường viền
bên phải.
border-bottomcolor
mã màu
tên màu
Giá trị rgb
border--rightstyle: solid;
Xác định hình
dạng cho đường
viền bên phải.
border-bottomstyle
kiểu border
border-rightwidth: 5px;
Xác định bề dày
cho đường viền
bên phải.
border-bottomwidth
border-right:
#ff0000 solid
2px;
Xác định đường
viền bên phải.
border-bottom
Bài giảng Thiết kế Web
29
18/01/2019
Ví dụ
border-bottomcolor: #ff0000;
border-bottomcolor: red;
px
thin
medium
thick
Một hoặc
nhiều giá trị
của các thuộc
tính định dạng.
Mơ tả
Xác định màu sắc
cho đường viền
bên dưới.
border-bottomstyle: solid;
Xác định hình
dạng cho đường
viền bên dưới.
border-bottomwidth: 5px;
Xác định bề dày
cho đường viền
bên dưới.
border-bottom:
#ff0000 solid
2px;
Xác định đường
viền bên dưới.
Bài giảng Thiết kế Web
30
5
Thuộc tính Border (tt)
Thuộc tính
Giá trị
border-left-color
mã màu
tên màu
Giá trị rgb
border-left-style
kiểu border
border-left-width
border-left
Thuộc tính Border (tt)
Ví dụ
Mơ tả
border-left-color:
Xác định màu sắc
#ff0000;
cho đường viền
border-left-color:
bên trái.
red;
Xác định hình
border-left-style:
dạng cho đường
solid;
viền bên trái.
px
thin
medium
thick
Một hoặc
nhiều giá trị
của các thuộc
tính định dạng.
18/01/2019
border-leftwidth: 5px;
Xác định bề dày
cho đường viền
bên trái.
border-left:
#ff0000 solid
2px;
Xác định đường
viền bên trái.
Bài giảng Thiết kế Web
31
Thuộc tính Border (tt)
Giá trị
collapse
bordercollapse
Ví dụ
bordercollapse:
collapse;
borderseparate collapse:
separate;
inherit
bordercollapse:
inherit;
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
độ rộng
border-spacing
18/01/2019
32
Thuộc tính border-spacing xác định khoảng cách giữa
các đường viền của table.
Chú ý là thuộc tính border-spacing chỉ được sử dụng
cho thành phần table có các đường viền tách biệt
nhau (border-collapse: separate).
33
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
34
Thuộc tính Margin
Thuộc tính
Thuộc tính border-spacing
Giá trị
Bài giảng Thiết kế Web
Thuộc tính border-spacing
Mô tả
Khoảng trống giữa các
đường viền (border) của
table bị loại bỏ, chỉ còn
đường viền duy nhất.
Khoảng trống giữa các
đường viền (border) của
table vẫn giữ nguyên, đây
là dạng mặc định của
table.
Xác định thừa hưởng
thuộc tính từ thành phần
cha (thành phần bao
ngồi).
Thuộc tính Border (tt)
Thuộc tính
18/01/2019
Thuộc tính Border (tt)
Thuộc tính border-collapse
Thuộc tính
Thuộc tính border-collapse
Thuộc tính border-collapse xác định đường viền
của table có tách biệt ra hay khơng.
Chú ý là thuộc tính border-collapse chỉ được sử dụng
cho thành phần table.
Ví dụ
border-spacing:
10px;
ngang
dọc
border-spacing:
10px 20px;
inherit
border-collapse:
inherit;
margin
Mô tả
Độ rộng giữa các
đường viền (border)
của table.
Độ rộng giữa các
đường viền (border)
của table với giá trị
ngang và dọc.
Xác định thừa hưởng
thuộc tính từ thành
phần cha (thành phần
bao ngồi).
Bài giảng Thiết kế Web
Giá trị
đơn vị
auto
inherit
đơn vị
auto
inherit
đơn vị
auto
margin-right
inherit
đơn vị
margin-bottom auto
inherit
đơn vị
auto
margin-left
inherit
margin-top
35
18/01/2019
Ví dụ
Mô tả
Đây là cách viết ngắn gọn
margin: 5px 10px các thuộc tính bên dưới,
3px 20px;
đơn vị có thể là px, em,
%, ...
Canh lề bên trên cho
margin-top: 5px;
thành phần, đơn vị có thể
là px, em, %, ...
Canh lề bên phải cho
margin-right: 5px; thành phần, đơn vị có thể
là px, em, %, ...
Canh lề bên dưới cho
margin-bottom: 5px; thành phần, đơn vị có thể
là px, em, %, ...
Canh lề bên trái cho
thành phần, đơn vị có thể
margin-left: 5px;
là px, em, %, ...
Bài giảng Thiết kế Web
36
6
Thuộc tính Padding
Cách sử dụng thuộc tính margin
Thuộc tính Thành phần
4 thành
phần
3 thành
phần
margin
2 thành
phần
1 thành
phần
Thể hiện
Ví dụ
Mơ tả
Thuộc tính
margin-top: 5px;
margin-right: 10px
margin-bottom: 3px
margin-left: 20px
margin-top: 5px;
top (right margin: 5px margin-right: 10px
left) bottom 10px 15px; margin-left: 10px
margin-bottom: 15px
margin-top: 5px;
(top
margin: 5px margin-bottom: 5px
bottom)
10px;
margin-right: 10px
(right left)
margin-left: 10px
margin-top: 10px;
margin-right: 10px
(top right
margin: 10px;
margin-bottom: 10px
bottom left)
margin-left: 10px
margin: 5px
top right
10px 3px
bottom left
20px;
18/01/2019
37
Bài giảng Thiết kế Web
4 thành
phần
3 thành
phần
padding
2 thành
phần
1 thành
phần
Thể hiện
Ví dụ
Mơ tả
Bài giảng Thiết kế Web
39
Thuộc tính List (tt)
Thuộc tính
list-styleposition
18/01/2019
Giá trị
padding-top
đơn vị
inherit
padding-right
đơn vị
inherit
paddingbottom
đơn vị
inherit
padding-left
đơn vị
inherit
18/01/2019
Thuộc tính
padding-top: 5px;
padding: 5px
padding-right: 10px
top right
10px 3px
padding-bottom: 3px
bottom left
20px;
padding-left: 20px
padding-top: 5px;
top (right padding: 5px padding-right: 10px
left) bottom 10px 15px; padding-left: 10px
padding-bottom: 15px
padding-top: 5px;
(top
padding: 5px padding-bottom: 5px
bottom)
10px;
padding-right: 10px
(right left)
padding-left: 10px
padding-top: 10px;
padding-right: 10px
(top right padding:
padding-bottom: 10px
bottom left) 10px;
padding-left: 10px
18/01/2019
padding
Ví dụ
Mơ tả
Đây là cách viết ngắn gọn
padding: 5px
các thuộc tính bên dưới, đơn
10px 3px 20px;
vị có thể là px, em, %, ...
Thêm vào khoảng không bên
padding-top:
trên cho thành phần, đơn vị
5px;
có thể là px, em, %, ...
Thêm vào khoảng khơng bên
padding-right:
phải cho thành phần, đơn vị
5px;
có thể là px, em, %, ...
Thêm vào khoảng không bên
padding-bottom:
dưới cho thành phần, đơn vị
5px;
có thể là px, em, %, ...
Thêm vào khoảng khơng bên
padding-left:
trái cho thành phần, đơn vị có
5px;
thể là px, em, %, ...
38
Bài giảng Thiết kế Web
Thuộc tính List
Cách sử dụng thuộc tính padding
Thuộc tính Thành phần
Giá trị
đơn vị
inherit
list-style
Giá trị
Ví dụ
Một hoặc
nhiều giá
trị của các
thuộc tính
list-style: square;
image,
position,
style bên
dưới.
list-style:
URL
url(images/list.gif);
none
list-style: none;
inherit
list-style: inherit;
list-style-image
18/01/2019
Mô tả
Đây là dạng viết ngắn gọn,
tổng hợp các kiểu bên
dưới (image, position,
type).
Thay thế các mục của
danh sách bằng hình ảnh.
Khơng hiển thị image list,
đây là dạng mặc định.
Xác định thừa hưởng
thuộc tính từ thành phần
cha (thành phần bao
ngồi).
Bài giảng Thiết kế Web
40
Thuộc tính List (tt)
Ví dụ
inside
list-style: inside;
outside
list-style: outside;
inherit
list-style:inherit;
Mơ tả
Xác định các mục nằm
bên trong nội dung.
Xác định các mục nằm
bên ngoài nội dung, đây là
dạng mặc định.
Xác định thừa hưởng
thuộc tính từ thành phần
cha (thành phần bao
ngồi).
Bài giảng Thiết kế Web
41
Thuộc tính
Giá trị
Ví dụ
Mơ tả
list-style-type: Danh sách list-style-type 01.
none;
Danh sách list-style-type 02.
list-style-type: • Danh sách list-style-type 01.
disc
circle;
• Danh sách list-style-type 02.
list-style-type: o Danh sách list-style-type 01.
circle
disc;
o Danh sách list-style-type 02.
list-style-type: Danh sách list-style-type 01.
square
square;
Danh sách list-style-type 02.
list-style-type: 1. Danh sách list-style-type 01.
decimal
decimal;
2. Danh sách list-style-type 02.
decimal- list-style-type:
01. Danh sách list-style-type 01.
leading- decimal02. Danh sách list-style-type 02.
leading-zero;
zero
none
list-style-type
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
42
7
Thuộc tính List (tt)
Thuộc tính Font
Thuộc tính
Thuộc tính
Giá trị
loweralpha
upperalpha
lowerlist-style-type roman
upperroman
inherit
Ví dụ
Mô tả
list-style-type: a. Danh sách list-style-type 01.
lower-alpha; b. Danh sách list-style-type 02.
list-style-type: A. Danh sách list-style-type 01.
upper-alpha; B. Danh sách list-style-type 02.
list-style-type: i. Danh sách list-style-type 01.
lower-roman; ii. Danh sách list-style-type 02.
list-style-type: I. Danh sách list-style-type 01.
upper-roman; II. Danh sách list-style-type 02.
Xác định thừa hưởng thuộc tính
list-style-type:
từ thành phần cha (thành phần
inherit;
bao ngồi).
18/01/2019
43
Bài giảng Thiết kế Web
Thuộc tính Font (tt)
Thuộc tính
font-size
font-family
text-shadow
font-style
font-variant
font-weight
18/01/2019
text-align
letter-spacing
text-decoration
45
Bài giảng Thiết kế Web
Mơ tả
Thiết lập màu chữ.
Thiết lập khoảng
thụt đầu dòng.
Thiết lập chế độ
canh văn bản.
Giá trị
<color>
<length>
%
left
right
center
justify
Thiết lập khoảng
normal
cách giữa các ký tự. <length>
none
Thêm hiệu ứng
underline
đặc biệt cho văn
overline
bản.
line-through
blink
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
46
Thuộc tính Layout Position
Mơ tả
Change case văn
bản.
Thuộc tính Float
Giá trị
Thuộc tính float xác định có hay khơng một thành phần được float (trơi
nổi).
none
upper
lower
capitalize
none
color
length
Thuộc tính
float
18/01/2019
44
Bài giảng Thiết kế Web
Thuộc tính
color
text-indent
Thuộc tính Text (tt)
Thuộc tính
text-transform
Giá trị
font-style
font-variant
font-weight
font-size
font-family
Thiết lập chế độ in normal
italic
nghiêng, xiên hay
oblique
bình thường.
Thiết lập font bình normal
small-caps
thường hay smallcaps
Thiết lập in đậm,
normal
thường.
bold
bolder
lighter
100 – 900
Thuộc tính Text
Mơ tả
Giá trị
Thiết lập kích cỡ font. xx-small
x-small
small
medium
large
x-large
xx-large
smaller
larger
<length>
%
family-name
Thiết lập loại font
hiển thị trang web/
generic-family
đối tượng web.
18/01/2019
Mơ tả
Thuộc tính ngắn
cho tất cả các thiết
lập về font.
font
Bài giảng Thiết kế Web
47
18/01/2019
Giá trị
Ví dụ
left
float: left;
right
float: right;
none
float: none;
inherit
float: inherit;
Mô tả
Thành phần được trôi nổi
(float) qua bên trái.
Thành phần được trôi nổi
(float) qua bên phải.
Thành phần không được trôi
nổi (float) qua bên phải hay
trái, đây là dạng mặc định.
Xác định thừa hưởng thuộc
tính từ thành phần cha (thành
phần bao ngoài).
Bài giảng Thiết kế Web
48
8
Thuộc tính Layout Position (tt)
Thuộc tính Layout Position (tt)
Thuộc tính Position
Thuộc tính Clear
Thuộc tính clear ngăn cản khơng cho đối tượng tràn lên vị trí rỗng do
các đối tượng phía trước bị float để lại.
Thuộc tính
clear
Giá trị
Ví dụ
left
clear: left;
right
clear: right;
both
clear: both;
none
clear: none;
18/01/2019
Mô tả
Bên trái của thành phần
không được float.
Bên phải của thành phần
không được float.
Bên trái và phải của thành
phần không được float.
Đây là mặc định của thành
phần clear, bên trái và phải
của thành phần được float.
49
Bài giảng Thiết kế Web
Thuộc tính Layout Position (tt)
Giá trị
static
relative
position
absolute
18/01/2019
Các thuộc tính Top, Right, Bottom, Left
Mô tả
Thành phần sẽ nằm theo thứ
position: static; tự trong văn bản, đây là dạng
mặc định.
Định vị trí tương đối cho
position: relative;
thành phần.
Định vị trí tuyệt đối cho thành
phần theo thành phần bao
position:
ngồi (thành phần định vị trí
absolute;
tương đối position: relative;)
hoặc theo cửa sổ trình duyệt.
Ví dụ
Các thuộc tính top, right, bottom, left được dùng để định vị trí cho
thành phần khi sử dụng thuộc tính position.
Chú ý: các thuộc tính này sẽ khơng có tác dụng khi position có giá trị
là static
Thuộc
Giá trị
Ví dụ
Mơ tả
tính
top
right
bottom
left
Minh họa
18/01/2019
51
Bài giảng Thiết kế Web
Thuộc tính Layout Position (tt)
auto
z-index
giá trị
inherit
18/01/2019
Ví dụ
Khoảng
cách
Khoảng
cách
Khoảng
cách
Khoảng cách tính từ mép trên ngoài cùng
top: 20px; của thành phần bao ngồi, đơn vị có thể
là px, em, %, ...
Khoảng cách tính từ mép phải ngồi cùng
của thành phần bao ngồi
bottom:
Khoảng cách tính từ mép dưới cùng của
20px;
thành phần bao ngồi
Khoảng cách tính từ mép trái ngồi cùng
left: 20px;
của thành phần bao ngồi
right: 20px;
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
Minh họa
52
Thuộc tính Display
Thuộc tính z-index thiết lập thứ tự xếp chồng nhau của một thành phần.
Thứ tự chồng nhau được sắp xếp dựa theo giá trị số, thành phần HTML
nào có chỉ số z-index cao hơn sẽ nằm trên, giá trị mặc định là 0.
Chú ý: z-index chỉ làm việc cùng với thuộc tính position.
Giá trị
Khoảng
cách
Thuộc tính Layout Position (tt)
Thuộc tính Z-index
Thuộc
tính
50
Bài giảng Thiết kế Web
Thuộc tính Layout Position (tt)
Thuộc tính Position
Thuộc tính position thường dùng kèm với các thuộc tính
định vị trí: left, right, bottom, top
Thuộc tính
Nguyên lý hoạt động của position
Cửa sổ trình duyệt giống như một hệ tọa độ và với
position có thể đặt một đối tượng web ở bất cứ vị trí nào
trên hệ tọa độ này
Mơ tả
z-index:
auto;
Tự động sắp xếp thứ tự chồng nhau cho
thành phần, đây là dạng mặc định.
z-index:
10;
z-index:
inherit;
Sắp xếp thứ tự chồng nhau cho thành
phần theo giá trị.
Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành
phần cha (thành phần bao ngoài).
Minh họa 1
Minh họa 2
Bài giảng Thiết kế Web
53
giá trị
Mô tả
Thành phần hiển thị như một khối, khi sử dụng giá trị block thành
block
phần sẽ đứng một hàng độc lập so với thành phần trước và sau
nó. đây là dạng mặc định.
Thành phần sẽ hiển thị như một nội tuyến (inline, khơng ngắt
inline
dịng),
inline-block Thành phần sẽ hiển thị như một khối, nhưng là một khối nội tuyến.
Thành phần sẽ hiển thị như một khối và một nội tuyến cho các
list-item
điểm đánh dấu danh sách.
none
Thành phần không hiển thị.
Thành phần sẽ hiển thị như một table, ngắt dòng trước và sau
table
thành phần.
table-row Thành phần sẽ hiển thị như một row của table
table-cell Thành phần sẽ hiển thị như một cell trong table
Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần
inherit
bao ngoài).
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
Minh họa
54
9
Thuộc tính Layout Position (tt)
6. Thiết lập các thuộc tính cho liên kết
Thuộc tính Visibility
Thuộc tính
giá trị
collapse
hidden
visibility
Visible
Inherit
• Để thiết lập các thuộc tính cho liên kết, chúng
ta thiết lập các thuộc tính trong các trạng thái:
Mơ tả
Làm "sụp đổ" các hàng và cột của
thành phần table, giá trị này chỉ sử
dụng cho thành phần table.
Trạng thái
a
a:link
a:hover
a:visited
a:active
Thành phần sẽ không được nhìn thấy.
Hiển thị thành phần, đây là dạng mặc
định.
Xác định thừa hưởng thuộc tính từ
thành phần cha (thành phần bao
ngồi).
Giải thích
Chung cho các trạng thái
Liên kết chưa thăm.
Khi rê chuột lên liên kết.
Khi liên kết đã thăm.
Đang nhấn giữ chuột
a:link {
a:hover{
text-decoration:underline;
border:#00F solid 1px;
background-color:#399;
}
color:#F00;
font-family:verdana;
text-decoration:none;
}
18/01/2019
Minh họa 1
Bài giảng Thiết kế Web
Minh họa 2
55
7. Đơn vị trong CSS
em
pt
pc
px
Bài giảng Thiết kế Web
56
7. Đơn vị trong CSS
Đơn vị chiều dài
Đơn vị
%
in
cm
mm
18/01/2019
Đơn vị màu sắc
Mô tả
Phần trăm
Inch (1 inch = 2.54 cm)
Centimeter
Millimeter
1 em tương đương kích thước font hiện hành, nếu font
hiện hành có kích cỡ 14px thì 1 em = 14 px. Đây là một
đơn vị rất hữu ích trong việc hiển thị trang web.
Đơn vị
Color-name
RGB (r,g,b)
RGB
(%r,%g,%b)
Hexadecimal
RGB
Mơ tả
Tên màu tiếng Anh.
Ví dụ: black, white, red, green, blue, cyan, magenta,…
Màu RGB với 3 giá trị R, G, B có trị từ 0 – 255 kết hợp với
nhau tạo ra vô số màu.
Màu RGB với 3 giá trị R, G, B có trị từ 0 – 100% kết hợp.
Mã màu RGB dạng hệ thập lục.
Ví dụ: #FFFFFF: trắng, #000000: đen, #FF00FF: đỏ tươi.
Point (1 pt = 1/72 inch)
Pica (1 pc = 12 pt)
Pixels (điểm ảnh trên màn hình máy tính)
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
57
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
8. Một số thuộc tính mới trong CSS3
Tổng quan về CSS3
Làm việc với các thuộc tính mới trong CSS3:
Một số module quan trọng trong CSS3:
Border-radius
Selectors
Border-image
Box Model
Gradient
Backgrounds and Borders
Transform, transition, animation
Text Effects
Chèn nhiều hình nền với CSS3
2D/3D Transformations
58
Animations
Multiple Column Layout
User Interface
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
59
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
60
10
Những thuộc tính mới trong CSS3
Những thuộc tính mới trong CSS3
Thuộc tính
Border-radius: tạo ra góc bo trịn cho đường viền
border-top-left-radius
border-radius: 10px;
-webkit-border-radius: 10px;
-moz-border-radius: 10px;
-ms-border-radius: 10px;
-o-border-radius: 10px;
Ví dụ
Mơ tả
border-top-left-radius: 5px;
border-top-left-radius: 5px 10px;
border-top-rightradius
border-top-right-radius: 5px;
border-bottom-leftradius
border-bottom-left-radius: 5px;
border-bottom-rightradius
border-bottom-right-radius: 5px;
border-top-right-radius: 5px 10px;
border-bottom-left-radius: 5px 10px;
border-bottom-right-radius: 5px 10px;
Góc trên - bên trái sẽ được uốn
cong.
Góc trên - bên phải sẽ được
uốn cong.
Góc dưới - bên trái sẽ được
uốn cong.
Góc dưới - bên phải sẽ được
uốn cong.
border-radius: 5px;
-moz-animation hỗ trợ cho firefox.
-webkit-animation hỗ trợ cho Google Chrome và Safari.
-ms-animation hỗ trợ cho Internet Explorer.
-o-animation hỗ trợ cho Opera.
18/01/2019
border-radius: 5px 10px;
border-radius
border-radius: 5px 10px 4px 8px;
61
Bài giảng Thiết kế Web
Những thuộc tính mới trong CSS3
Border-radius:
18/01/2019
18/01/2019
62
Bài giảng Thiết kế Web
Những thuộc tính mới trong CSS3
Tạo border: />
Border-image:
-webkit-border-radius: 24px;
-moz-border-radius: 24px;
border-radius: 24px;
-webkit-border-top-left-radius: 24px;
-webkit-border-top-right-radius: 23px;
-webkit-border-bottom-right-radius: 45px;
-webkit-border-bottom-left-radius: 10px;
-moz-border-radius-topleft: 24px;
-moz-border-radius-topright: 23px;
-moz-border-radius-bottomright: 45px;
-moz-border-radius-bottomleft: 10px;
border-top-left-radius: 24px;
border-top-right-radius: 23px;
border-bottom-right-radius: 45px;
border-bottom-left-radius: 10px;
Cả 4 góc đều được uốn cong.
border-radius: 5px 10px 4px;
-webkit-border-image: url(border.png) 30 30 round;
-o-border-image: url(border.png) 30 30 round;
border-image: url(border.png) 30 30 round;
-webkit-border-image: url(border.png) 30 30 stretch;
-o-border-image: url(border.png) 30 30 stretch;
border-image: url(border.png) 30 30 stretch;
Minh họa
Minh họa
63
Bài giảng Thiết kế Web
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
Những thuộc tính mới trong CSS3
Những thuộc tính mới trong CSS3
CSS3 Shadow:
CSS3 Gradient:
div {
width: 300px;
height: 100px;
background-color: yellow;
/* offset-x | offset-y | blur-radius | spread-radius | color */
box-shadow: 10px 10px 5px #888888;
}
64
Gradient là thành phần phổ biến trên trang web
Gradient thường bao gồm:
2 điểm dừng màu (color stop)
1 điểm chuyển màu
Với CSS3: sử dụng các thuộc tính định nghĩa gradient:
Linear-gradient
Radial-gradient
Minh họa
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
65
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
66
11
Những thuộc tính mới trong CSS3
Những thuộc tính mới trong CSS3
CSS3 Gradient:
CSS3 Gradient:
#grad1 {
height: 200px;
width:500px;
background: -webkit-linear-gradient(red, blue); /* For Safari 5.1 to 6.0 */
background: -o-linear-gradient(red, blue); /* For Opera 11.1 to 12.0 */
background: -moz-linear-gradient(red, blue); /* For Firefox 3.6 to 15 */
background: linear-gradient(red, blue); /* Standard syntax (must be last) */
}
#grad1 {
height: 200px;
width:500px;
background: -webkit-linear-gradient(left, red , blue);
background: -o-linear-gradient(right, red, blue);
background: -moz-linear-gradient(right, red, blue);
background: linear-gradient(to right, red , blue);
}
Linear Gradient - Top to Bottom
This linear gradient starts at the top. It starts red, transitioning to blue:
<div id="grad1"></div>
18/01/2019
67
Bài giảng Thiết kế Web
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
Những thuộc tính mới trong CSS3
Những thuộc tính mới trong CSS3
CSS3 Gradient:
CSS3 Gradient:
#grad1 {
height: 200px;
width:500px;
background: -webkit-linear-gradient(left top, red , blue);
background: -o-linear-gradient(bottom right, red, blue);
background: -moz-linear-gradient(bottom right, red, blue);
background: linear-gradient(to bottom right, red , blue);
}
18/01/2019
Gradient với góc độ:
#grad1 {
height: 200px;
width:500px;
background: -webkit-linear-gradient(45deg, red, blue);
background: -o-linear-gradient(45deg, red, blue);
background: -moz-linear-gradient(45deg, red, blue);
background: linear-gradient(45deg, red, blue);
}
69
Bài giảng Thiết kế Web
68
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
Những thuộc tính mới trong CSS3
Những thuộc tính mới trong CSS3
CSS3 Gradient:
Tạo CSS3 Gradient: www.Css3maker.com
Gradient với nhiều điểm màu:
70
#grad1 {
height: 200px;
width:500px;
background: -webkit-linear-gradient(red, green, blue);
background: -o-linear-gradient(red, green, blue);
background: -moz-linear-gradient(red, green, blue);
background: linear-gradient(red, green, blue);
}
Minh họa
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
71
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
72
12
Transform – Transition - Animation
Transform – Transition - Animation
Transform:
Transform:
Rotate(10deg)
Cho phép xoay, kéo dãn, kéo nghiêng thành phần trên trang
transform: rotate(15deg) ;
transform: scale(0.5,1);
transform: skew(45deg, 5deg) ;
18/01/2019
Minh họa
Bài giảng Thiết kế Web
73
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
Transition
Transform – Transition - Animation
Thuộc tính
Transition
transitionproperty
Sử dụng hành động (hover, click,…) để thực hiện
Transition
transitionduration
transition-property: xác định thuộc tính chuyển đổi
giá trị
none
transition-timing-function: xác định tốc độ của hiệu ứng
chuyển tiếp.
transitiontiming-function
Ví dụ
transition-property: none;
all
transition-property: all;
Thời gian
transition-duration: 2s;
ease
transition-timing-function:
ease;
ease-in
transition-timing-function:
ease-in;
ease-out
transition-timing-function:
ease-out;
ease-in-out
transition-timing-function:
ease-in-out;
linear
transition-timing-function:
linear;
transition-duration: quy định thời gian chuyển đổi
cubictransition-timing-function:
bezier(n,n,n,n) cubic-bezier(0,1,0.35,0);
18/01/2019
74
75
Bài giảng Thiết kế Web
18/01/2019
Mơ tả
Hiệu ứng của q trình chuyển đổi
sẽ không được hiển thị.
Xác định hiệu ứng của quá trình
chuyển đổi cho tất cả thuộc tính.
Q trình chuyển đổi mất bao nhiêu
thời gian.
Xác định một hiệu ứng của quá trình
chuyển đổi với một sự khởi đầu
chậm, sau đó nhanh chóng, sau đó
kết thúc chậm.
Xác định một hiệu ứng của quá trình
chuyển đổi với một khởi đầu chậm
chạp.
Xác định một hiệu ứng của quá trình
chuyển đổi với một kết thúc chậm.
Xác định một hiệu ứng của quá trình
chuyển đổi với một khởi đầu và kết
thúc chậm.
Xác định một hiệu ứng của quá trình
chuyển đổi với cùng một tốc độ từ
đầu đến cuối.
Xác định giá trị cho hiệu ứng của quá
trình chuyển đổi theo từng giai đoạn,
giá trị xác định chỉ có thể từ 0 tới 1.
Bài giảng Thiết kế Web
Transform – Transition - Animation
Transform – Transition - Animation
Transition
Transition
img {
transition-property:all;
transition-duration:0.5s;
transition-timing-function:ease;
-webkit-transition-property:all;
-webkit-transition-duration:0.5s;
-webkit-transition-timing-function:ease;
-moz-transition:all 0.5s ease;
-o-transition:all 0.5s ease;
}
76
img:hover{
transform: scale(1.5);
-webkit-transform: scale(1.5);
-moz-transform: scale(1.5);
-o-transform: scale(1.5);
-ms-transform: scale(1.5);
}
Minh họa
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
77
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
78
13
Animation
Transform – Transition - Animation
Thuộc tính
animationname
animationduration
animationtiming-function
CSS animation
Tạo hoạt hình
Thay thế ảnh động, hoạt hình Flash
animation-name: xác định tên cho một animation
animationiterationcount
animation-duration: quy định thời gian chuyển đổi
animation-iteration-count: xác định số lần thực hiện chuyển
động.
animationdirection
animation-timing-function: xác định tốc độ của hiệu ứng
chuyển tiếp.
animationplay-state
giá trị
tên
animation
Ví dụ
animation-name:
myAnimation;
Mơ tả
Xác định tên cho một
animation.
Tương tự transition-duration
Tương tự transitoin-timing-function
số tự
nhiên
infinite
normal
alternate
paused
running
animation-iterationcount: 4;
animation-iterationcount: infinite;
animation-direction:
normal;
animation-direction:
alternate;
animation-play-state:
paused;
animation-play-state:
running;
Xác định số lần thực hiện
chuyển động.
Chuyển động sẽ thực hiện
không giới hạn số lần.
Chuyển động bình thường, đây
là dạng mặc định.
Chuyển động sẽ được đảo
ngược ở chu kỳ tiếp theo.
Xác định chuyển động dừng
lại.
Xác định chuyển động chạy.
Minh họa
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
18/01/2019
79
Transform – Transition - Animation
80
Transform – Transition - Animation
CSS animation
CSS animation
keyframe
Hỗ trợ tạo hình ảnh dạng động/hoạt hình
Hình ảnh động tạo ra bằng cách thay đổi thuộc tính từ tập hợp style
này sang style khác.
.sanphammoi{
background-color:#93F;
animation: myfirst 5s infinite;
-webkit-animation: myfirst 5s infinite;}
@-webkit-keyframes myfirst {
0% {background:#93F;}
25% {background:#939;}
50% {background:#933;}
100% {background:#903;}
}
@keyframe animationname {
keyfarmes-selector { css-styles;}
}
@keyframes myfirst {
0% {background:#93F;}
25% {background:#939;}
50% {background:#933;}
100% {background:#903;}
}
Animationname: tên của animation
Keyframes-selector: tỷ lệ phần trăm thời gian chuyển động
Css-styles: một hoặc nhiều thuộc tính css quy định
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
Bài giảng Thiết kế Web
Minh họa
81
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
Hình nền với CSS3
Hình nền với CSS3
Thực hiện chèn 3 hình ảnh làm nền cho web
Chèn nhiều hình nền với vị trí chính xác:
82
.specialsale {
width: 550px;
border: 2px #773636 solid;
background-image: url(images/blueberry.jpg),url(images/orange.png);
background-repeat: no-repeat;
background-position: top right, 0 -45px;
}
body {
background-color: #B3BBCA;
background-image:
url(images/bg1.png),url(images/bg2.png),
url(images/bg3.png);
}
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
83
18/01/2019
Bài giảng Thiết kế Web
84
14
Phone: 0274. 3834930
Website:
15