Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử đại học môn hóa năm 2014 lần 2 mã đề 485

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.61 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT QUẤT LÂM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ THI TH ĐI HC LẦN II - NH: 2013 - 2014
Môn: HÓA HC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi 485
Cho H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Al = 27; K = 39; Mg = 24; Ag = 108; Fe = 56;
Ca = 40; Mg = 24; Cu = 64
Câu 1: Phân tử khối trung bình của cao su isopren là 105000 (đvC). Số mắt xích (trị số n) gần đúng trong
công thức phân tử của polime nói trên là
A. 1455. B. 1445. C. 1544. D. 1554.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thì thu được CO
2
và nước theo tỉ lệ mol
2 2
CO H O
n :n =8:9
.
Công thức phân tử của amin là
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
9
N. C. C


3
H
7
N. D. C
4
H
11
N.
Câu 3: Hợp chất este X mạch hở có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng
thu được 21,6 gam Ag. Số chất X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO
3
.
(2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
.

(4) Để miếng tôn( Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm.
(5) Cho đinh sắt vào dung dịch H
2
SO
4
2M.
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl
3
dư.
Số thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 5: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 30. B. 13,5. C. 20. D. 15.
Câu 6: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO
3
không tạo ra khí (các hệ số nguyên dương tối
giản), hệ số của H
2
O là
A. 30. B. 18. C. 9. D. 15.
Câu 7: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%,
nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị
của a là

A. 0,4. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,2.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O
2
thu được V
2
CO
: V
2
H
O
= 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm
cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của este đó là
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
4
H
6
O
4
. C. C
4
H
8
O
2

. D. C
8
H
6
O
4
.
Câu 9: Cho các poime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao
su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là: A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 10: Cho các chất sau: (1) etyl axetat, (2) ancol etylic, (3) triolein, (4) saccarozơ, (5) tinh bột, (6)
xenlulozơ, (7) glucozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 11: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe
2
O
3
trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe,
FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Al. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO
3
dư thu được 1,344 lít (đktc) khí NO là sản
phẩm khử duy nhất. Khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 3,24 gam. B. 0,81 gam. C. 1,62 gam. D. 0,27 gam.

Câu 12: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X
trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
NaOH dư thu được 2,016 lít H
2
(đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm

A. 80%. B. 75%. C. 71,43%. D. 60%.
Câu 13: Công thức của triolein là
A. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
5
COO)
3
C
3
H
5
. B. (CH

3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
. D. (CH
3

[CH
2
]
14
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)
2
từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl
3
thấy
kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 78(2z - x - 2y). B. 78(2z - x - y). C. 78(4z - x - y). D. 78(4z - x - 2y).
Câu 15: Cho 30 gam hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe, Zn, Mg tác dụng với O
2
ở nhiệt độ cao thu được 38 gam
chất rắn X. Lượng chất rắn X phản ứng vừa đủ với V ml dd HCl 2M, thu được 2,24 lit khí (đktc) bay ra.
Giá trị của V là
A. 600. B. 225. C. 1100. D. 350.
Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
.
B. Cho từ từ đến dư CO
2

vào dung dịch Ca(OH)
2
.
C. Cho từ từ đến dư Ba(OH)
2
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
.
Câu 17: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO
3
1M thu được
dung dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 7,2. C. 4. D. 3,2.
Câu 18: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng nhưng không tác dụng với
dung dịch H
2
SO
4

đặc, nguội là
A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Cu, Pb, Ag.
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng:
Este X (C
4
H
n
O
2
)
o
+NaOH
t
→
Y
3 3
o
+AgNO /NH
t
→
Z
o
+NaOH
t
→
C
2
H
3
O

2
Na.
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH
2
trong phân tử), trong đó tỉ
lệ m
O
: m
N
= 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O
2

. Sản phẩm cháy thu được gồm CO
2
, N
2
và m gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 21,564.
B. 4,95.
C. 9,9.
D. 10,782.
Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối lượng
riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch
NaOH dư thu được a gam muối (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của a là
A. 84,8. B. 106 . C. 212. D. 67,84.
Câu 22: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm COOH) vào 100 ml HCl 0,2M thu được dung
dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Công thức của X là
A. H
2
N CH
2
COOH. B. H
2
N C
2
H

4
COOH. C. (H
2
N)
2
CHCOOH. D. (H
2
N)
2
C
4
H
7
COOH.
Câu 23: Đun nóng 6,84 gam saccarozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau
phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
/NH
3
, đun nóng thu được 3,24 gam Ag.
Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. 62,5%. B. 87,5%. C. 75%. D. 37,5%.
Câu 24: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc
từ xenlulozơ là
A. tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. D. sợi bông và tơ visco.
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các
α
- amino axit có 1 nhóm –

NH
2
và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 10. B. 9. C. 13. D. 11.
Câu 26: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO
3
nồng độ a
mol/lít, thu được dung dịch chứa 98,2 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của
X so với hidro là 16,4. Giá trị của a là
A. 1,65. B. 1,50. C. 2,50. D. 1,35.
Câu 27: Số tripeptit mạch hở tối đa thu được khi trùng ngưng hỗn hợp chỉ gồm glyxin và alanin là
A. 9. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,06M thu
được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl
2
0,16M và Ba(OH)
2
aM vào dung dịch X thu
được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,040. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,020.
Câu 29: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với

khối lượng tối đa là
A. 12,16 g. B. 12,8 g. C. 6,4 g. D. 11,52 g.
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y và một phần chất không tan chứa một kim loại. Chất tan có trong dung dịch Y

A. MgSO
4
. B. MgSO
4
và FeSO
4
.
C. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. D. MgSO
4
,FeSO
4
và Fe
2

(SO
4
)
3
.
Câu 31: Cho dd Ba(HCO
3
)
2
vào các dd riêng biệt: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
,
Ca(OH)
2
, H
2

SO
4
, HCl. Số trường hợp tạo ra kết tủa là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 32: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca
2+
; 0,3 mol Mg
2+
; 0,4 mol Cl


x mol HCO
3

. Cô cạn dung dịch X
thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,6. B. 49,8. C. 37,4. D. 31,8.
Câu 33: Cho các phát biểu:
(1) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
(2) Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.
(3) Dung dịch saccarozơ bị thủy phân chỉ thu được glucozơ.
(4) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom.
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(6) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tính bột, xenlulozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dung
dịch xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 34: E là este thuần chức, mạch không nhánh. Đun nóng m gam E với 150 ml dung dịch NaOH 2M

đến hoàn toàn thu được dung dịch X. Trung hoà X cần 200 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được 22,95 gam hỗn hợp hai muối khan và 11,04 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công
thức cấu tạo của E là
A. CH
3
-CH
2
-OOC-CH
2
COOCH
3
. B. CH
3
CH
2
CH
2
-OOC-CH
2
CH
2
COOCH
3
.
C. CH
3
- CH
2
-CH
2

-OOC-CH
2
COOCH
3
. D. HCOOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 35: Cho luồng khí hiđro (dư) đi qua hỗn hợp X gồm các oxit CuO.Fe
2
O
3
,Al
2
O
3
,MgO nung nóng ở
nhiêt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn Y. Thành phần của chất rắn Y là
A. Cu,Fe, Al
2
O
3
,MgO. B. Cu,FeO, Al ,MgO. C. Cu,Fe, Al
2
O

3
,Mg. D. Cu,Fe, Al,Mg.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure.
(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ hỗn hợp các amino axit Gly; Ala.
(d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư được V lít H
2
(đktc). Mặt khác, cho m gam
hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư thu được 2V lít H
2
(đktc). Thành phần phần trăm về số mol của nhôm
trong hỗn hợp X là:
A. 73,3% B. 30% C. 70% D. 26,7%
Câu 38: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(1), CH
3
NH
2
(2), (C
6

H
5
)
2
NH (3), (CH
3
)
2
NH (4), NH
3
(5) (C
6
H
5
- là
gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (2), (5), (1), (3). B. (4), (2), (5), (3), (1). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (3), (1), (5), (2), (4).
Câu 39: Cho các chất: HCHO, CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
COOC
2
H

5
, HCOOH, C
2
H
5
OH,
HCOOCH
3
. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 40: Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ etilen tho sơ đồ sau:
Etilen
→
2
Cl
1,2-đicloetan
 →
C500
0

vinyl clorua → PVC
Với hiệu suất các phản ứng tương ứng là 80%; 70% và 62,5%. Thể tích khí etilen (ở đktc) cần lấy để
có thể điều chế được 1 tấn PVC là
A. 1046 m
3
. B. 1024 m
3
. C. 1008 m
3
. D. 1064 m

3
.
Câu 41: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl
2
. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl
3
. D. Cu + dung dịch FeCl
3
.
Câu 42: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: H
2
N-CH
2
-COOH ; ClH
3
N-CH
2
-COOH ;
H
2
N-CH
2
-COONa; H
2
N-(CH
2
)
2

CH(NH
2
)-COOH ; HOOC-(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH . Số dung dịch làm
quỳ tím hoá đỏ là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; polietilen (PE); tơ nitron; teflon; poli(metyl metacrylat)
(PMMA); poli(phenol-fomanđehit) (PPF); tơ nilon-6; tơ capron. Số polime được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 44: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều tác
dụng với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 45: Nhóm kim loại tác dụng nước lạnh tạo dung dịch kiềm
A. Be, Mg, Ca, Ba. B. Na, K , Mg, Ca. C. K, Na, Ca, Zn D. Na, Ba, K, Ca.
Câu 46:
Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)

2
Cu(NO
3
)
2
,AgNO
3
. Thành phần phần trăm về khối lượng của nitơ trong X
là 11,864%. Khối lượng kim loại có thể điều chế tối đa từ 14,16g hỗn hợp X là
A.
6,72 gam.
B.
10,56 gam.
C.
7,68 gam.
D.
3,36 gam.
Câu 47: Để bảo quản kim loại natri trong phòng thí nghiệm,người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm chìm Na vào dầu hỏa. B. Ngâm chìm Na trong ancol.
C. Ngâm chìm Na trong nước. D. Bảo quản trong khí NH
3
.
Câu 48: Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 14,59 gam chất tan.
Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO
3
dư thu được a(g) kết tủa. Giá trị của a là
A. 40,76. B. 38,65. C. 37,58. D. 39,20.
Câu 49: Tên gọi không đúng của C
6
H

5
NH
2

A. phenylamin. B. anilin. C. alanin. D. benzenamin.
Câu 50: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8
N
2
O
3
. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch
KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được a(g)
chất rắn. Giá trị của a là
A. 3,7. B. 5,5. C. 3,03. D. 4,15.

HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 485

×