Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra môn toán 5 giữa HK 2 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.35 KB, 4 trang )

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HKII
MƠN TỐN 5
Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu
Số điểm

Tỉ số phần trăm và giải Toán
liên quan đến tỉ số phần trăm
Thu thập và xử lý thơng tin
Từ biểu đồ hình quạt
Nhận dạng, tính DT, Thể tích
một số hình đã học
Tổng số câu
Tổng số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Mức 1

Mức 2

1


1

2
2

Mức 3

2

1

1

4
4

Mức 4

2


Tổng
5
1

1

3
3


1

1
1

4
10
10

MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN TỐN 5

TT

Chủ đề

1

Số học

2

Biểu đồ

3

Hình học
Tổng số câu
Tổng số


Số câu
Câu số
Số câu
Câu số
Số câu
Câu số

Mức 1
Mức 2
TN TL TN TL
1
1
1
1
2
8
1
4
1
1
5
6
2
0
3
1
2
4

Mức 3

TN TL
1
1
3
9

Mức 4
TN TL

Tổng
5
1

1
7
2

1
3

1
10
1

0
1

4
10
10



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN TỐN – LỚP 5
(Thời gian 40’ không kể thời gian chép đề)
Tên học sinh: ………………………………….
Lớp
:………………………………….

GTI : ……………………………..
GTII: ……………………………..

…………………………………………………………………………………………..
Giám khảo
Điểm số
Bằng chữ Nhận xét

Đề:
Câu 1: (1điểm) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là :
a. 5%
b. 50%
c. 200%
d. 20% (M1)
Câu 2: (1điểm) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75
a. 11,925
b. 50
c. 500
d. 5,0 (M2)
Câu 3: (1điểm) Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là:
a. 26 và 100

b. 42 và 84
c. 25,2 và 100,8 d. 21 và 105 (M3)
Câu 4: (1điểm) Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là : (M2)
a. 80%

b. 20%

c. 150%

d.30%

30%
50%

?%
Câu 5: (1điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: (M1)
a. 4 cm3
b. 6 cm3 c. 1 cm2 d. 1 cm3
Câu 6: (1điểm) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng ½
đường đáy thì diện tích hình tam giác là : (M2)
a. 39,69 dm2
b. 39,69
c. 79,38 dm
d. 79,38 dm2
Câu 7: (1điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có
kích thước như hình vẽ: (M3)
Diện tích hình tam giác AMD là:
32m
a. 256 m2
b. 512 m2

A
B
c. 128 m
d. 128 m2
16m
C

D
M

C


Câu 8: (1điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 1,8 hm. Biết chiều rộng
Bằng ¼ chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. (M2)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 9: (1điểm) Khối năm Trường TH Phổ An có 45 % tổng số học sinh là nữ.
Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 16 bạn. Tính số học sinh khối năm trường
em. (M3)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Câu 10: (1điểm) Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập
phương lớn. Tính diện tích tồn phần hình lập phương lớn là bao nhiêu cm2 ?
(M4)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
---------------------------------------------------------------------------


Hướng dẫn chấm:
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: D
Câu 8: 1,8 hm = 180m Chiều rộng : 180 : (4 + 1) = 36 (m)
Chiều dài : 180 - 36
= 144 (m)
Diện tích : 144 x 36
= 5184(m2)
Câu 9: Số nữ chiếm là
: 100% - 45% = 55%
16 bạn nam chiếm là: 55% - 45% = 10%
Số học sinh khối 5 : 16 : 10 x 100 = 160 (học sinh)
Câu 10: Thể tích 1 hình lập phương cạnh 1cm: 1 x 1 x 1 = 1 (cm3)
Thể tích hình lập phương lớn: 1728 x 1

= 1728 (cm3)
Cạnh hình lập phương lớn là 12 (vì 12 x 12 x 12 = 1728)
DT tồn phần hình lập phương lớn: 12 x 12 x 6 = 864(m2)
--------------------------------------------------------------------------------------



×