Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, Toán 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Số câu và
số điểm TNK
Q
Số tự nhiên, phân số, Số câu
số thập phân và các
phép tính với chúng. Số điểm
Đại lượng và đo đại
lượng: độ dài, khối
lượng, thời gian,
diện tích, thể tích.
TL
Mức 2
TNK
Q
TL
Mức 3
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
2
1
8
1
2,0
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Số điểm
1
2
2
1
1,0
1,0
1,0
1,0
2
2
1,0
1,0
Giải bài tốn về
Số câu
chuyển động đều;
bài tốn có liên quan
đến các phép tính
Số điểm
với số đo thời gian.
Số điểm
TNK
Q
2
Số câu
Số câu
TL
Tổng
4
Yếu tố hình học: chu Số câu
vi, diện tích, thể tích
Số điểm
các hình đã học.
Tổng
Mức 4
1
1
2,0
2,0
4
1
6
2
1
1
12
3
2,0
1,0
3,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHỊNG GD&ĐT TỦA CHÙA
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Trường PTDTBT- TH Tả Sìn Thàng
NĂM HỌC : 2016 - 2017
MƠN : Tốn - LỚP 5
Thời gian : 50 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)
Trường:.......................................................................................................................
Họ và tên:...................................................................Lớp:.......................................
Điểm bài thi
Bằng số
Giáo viên chấm bài
Họ và tên
Ký
Bằng chữ
ĐỀ bài:
Phần I (Trắc nghiệm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của số 9999 là:
A.9998
Câu 2. Viết phân số
B. 10 000
C. 10 001
2
dưới dạng số thập phân là:
5
A. 0,04
B. 0,4
C. 4,0
Câu 3. Các số thập phân sau đây số nào là số bé nhất?
A. 12,5
B. 12,4
C. 12,3
D. 12,2
Câu 4. Kết quả của phép tính 1,6 x 10 là:
A. 16
B. 61
C. 160
Câu 5. Kết quả của phép tính 6,7 + 8 là:
A. 12,7
B. 13,7
C. 14,7
D. 15,7
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Sáu đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn.
A. 685,3
B. 68,53
C. 6,853
Câu 7 : Biết 50% của một số là 5. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 8: Trong các số 28,3; 2,83; 38,2; 3,82 số có chữ số 3 ở hàng phần mười là:
A. 2,83
B. 3,82
C. 28,3
B. 38,2
Câu 9: 5m = …….. cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 500 cm
B. 0,05 cm
C. 5000 cm
Câu 10: 20 tấn =..........tạ . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 200 tạ
B. 0,02 tạ
C. 0,2 tạ
Câu 11. Diện tích hình trịn có bán kính 4 dm là :
A. 5024 dm2
B. 502,4 dm2
C. 50,24 dm2
D. 5,024 dm2
Câu 12. Chu vi hình trịn có đường kính 4cm là:
A. 12,56 cm
B. 125,6 cm
C. 1,256 cm
D. 1256 cm
II, Phần 2 (Tự luận)
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 3,2 m3 =.................dm3
B. 4500dm3 =..................m3
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
72,9 x 99 + 72 + 0,9 = …
Câu 3. Một người đi xe máy từ A tới B khởi hành lúc 8giờ 30 phút và đến B lúc 9
giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60 km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe
máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..............................................................................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MƠN TỐN
KHỐI 5 NĂM HỌC 2016 – 2017
Câu 1. (0.5 điểm) Số liền trước của số 9999 là:
Câu 2. (0.5 điểm) Viết phân số
2
dưới dạng số thập phân là:
5
Câu 3.(0.5 điểm) Các số thập phân sau đây số nào là số bé nhất?
Câu 4.(0.5 điểm) Kết quả của phép tính 1,6 x 10 là:
Câu 5.(0.5 điểm) Kết quả của phép tính 6,7 + 8 là:
Câu 6.(0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Sáu đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn.
A. 9998
B. 0,4
D. 12,2
B. 16
C. 14,7
C. 6,853
Câu 7 : (0.5 điểm) Biết 50% của một số là 5. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10
Câu 8: (0.5 điểm) Trong các số 28,3 ; 2,83 ; 38,2 ; 3,82 số có chữ số 3 ở hàng
phần mười là:
C. 28,3
Câu 9: (0.5 điểm) 5m = .............cm :
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 500 cm
Câu 10: (0.5 điểm) 20 tấn = ..........tạ :
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 200 tạ
Câu 11. (0.5 điểm) Diện tích hình trịn có bắn kính 4dm là:
C. 50,24 dm2
Câu 12. (0.5 điểm) Chu vi hình trịn có đường kính 4cm là:
A. 12,56 cm
II, Phần 2 (Tự luận)
Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 3,2 m3 = 3200 dm3
B. 4500dm3 = 4,5 m3
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
72,9 x 99 + 72 + 0,9 = 72,9 x 99 + ( 72 + 0,9 )
= 72,9 x 99 + 72,9
= 72,9 x ( 99 + 1)
= 72,9 x 100 = 7290
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 3.(2.0 điểm)
Bài giải
Thời gian xe đi từ A đến B là:
9 giờ 42 phút – 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút
Đổi 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60: 1,2 = 50 (km/giờ)
Đáp số : 50 Km/ giờ
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí