Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.74 KB, 51 trang )

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 1:Thuế TTĐB là:
a.Thuế trực thu đánh vào những HHDV thiết yếu
b.Thuế trực thu đánh vào những HHDV không thiết
yếu, xa xỉ đối với bộ phận dân cư
c.Thuế gián thu đánh vào những HHDV không thiết
yếu, xa xỉ đối với bộ phận dân cư
d.Thuế gián thu đánh vào những HHDV thiết yếu, xa
xỉ đối với bộ phận dân cư
16/03/14 1
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 2:Mục đích của thuế TTĐB là:
a.Hạn chế SX và tiêu dùng HH DV được
quy định
b.Hạn chế nhập khẩu và tiêu dùng HH DV
được quy định
c.Hạn chế xuất khẩu HHDV được quy định
d.Câu a và b đều đúng
16/03/14 2
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 3:Các HHDV thuộc diện chịu thuế
TTĐB tại các khâu:
a.Sản xuất hàng hóa
b.Nhập khẩu hàng hóa
c.Kinh doanh dịch vụ
d.Câu a, b và c đều đúng
16/03/14 3
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 4:Hàng hóa nào sau đây không
thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
a.Rượu hoa quả


b.Nguyên liệu dùng để SX rượu
c.Bia hơi
d.Xe ô tô 4 chổ
16/03/14 4
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 5:hàng hóa nào sau đây thuộc diện
chịu thuế TTĐB:
a.Bài lá
b.Rượu thuốc
c.Bia tươi
d.Câu a, b và c đều đúng
16/03/14 5
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 6:Dịch vụ nào sau đây thuộc diện
chịu thuế TTĐB:
a.Kinh doanh Karaoke
b.Kinh doanh xổ số
c.Kinh doanh golf
d.Câu a, b và c đều đúng
16/03/14 6
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 7: Dịch vụ nào sau đây không
thuộc diện chịu thuế TTĐB:
a.Kinh doanh vũ trường
b.Kinh doanh casino
c.Kinh doanh nhà hàng
d.Kinh doanh giải trí có đặt cược
16/03/14 7
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 8: Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế

TTĐB:
a.Tổ chức cá nhân có SX, KD HHDV thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB
b.Các tổ chức cá nhân có NK HH thuộc đối tượng
chịu thuế TTĐB
c.Các tổ chức cá nhân có SX, GC hàng hóa thuộc
đối tượng chịu thuế TTĐB trực tiếp XK ra nước
ngoài
d.Câu a và b đều đúng
16/03/14 8
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 9: Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế
TTĐB:
a. Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB mang hàng hóa ra nước ngoài để
bán tại hội chợ triển lãm nước ngoài.
b. Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB bán hàng hóa cho doanh nghiệp
khu chế xuất.
c. Các tổ chức cá nhân gia công hàng hóa thuộc đối tượng
chịu thuế TTĐB cho doanh nghiệp khu chế xuất.
d. Câu a, b và c đều đúng
16/03/14 9
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 10: Thuế TTĐB là loại thuế:
a.Thuế tài sản
b.Thuế tiêu dùng
c.Thuế thu nhập
d.Thuế tổng hợp
16/03/14 10

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 11: Đối tượng chịu thuế TTĐB là:
a.Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB
b.Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
c.Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB
d.Cả câu a và b đều đúng
16/03/14 11
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 12: Đối tượng nộp thuế TTĐB là:
a.Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB
b.Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
c.Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB
d.Cả câu a và b đều đúng
16/03/14 12
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 13: Đối tượng không nộp thuế TTĐB là:
a.Người sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB
b.Người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
c.Người kinh doanh thương mại hàng hóa chịu
thuế TTĐB
d.Cả câu a và b đều đúng
16/03/14 13
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 14: Đối tượng nộp thuế TTĐB là:
a.Người tiêu dùng dịch vụ chịu thuế TTĐB
b.Người kinh doanh thương mại hàng hóa
chịu thuế TTĐB
c.Người kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB
d.Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB
16/03/14 14

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 15: Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại
cửa khẩu xuất là 500.000đ/chai; phí vận tải bảo
hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên:
100.000đ/chai. Trong quá trình vận chuyển,xếp
dỡ ( hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản
lý) bị vỡ 200 chai. Đã được Hải Quan xác
nhận.Thuế suất NK rượu 150%, TTĐB 30%.
Vậy thuế TTĐB hàng NK mà doanh nghiệp phải
nộp là:
a. 900 triệu đồng
b.750 triệu đồng
c. 810 triệu đồng
d. 675 triệu đồng
16/03/14 15
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 16: Nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá
bán tại cửa khẩu xuất là 500.000đ/chai; phí vận
tải bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên
cho cả lô hàng: 200.000.000đ; hoa hồng ủy
thác( chưa tính thuế GTGT): 10% trên giá tính
thuế NK.Thuế suất NK rượu 150%, TTĐB
30%. Vậy thuế TTĐB hàng NK mà doanh
nghiệp phải nộp là:
a. 562,7 triệu đồng
b.712,5 triệu đồng
c. 618,75 triệu đồng
d. 783,75 triệu đồng
16/03/14 16
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 17: Nhập khẩu ủy thác1.500 chai rượu, giá
tính thuế NK 600.000đ/chai; hoa hồng ủy
thác( chưa tính thuế GTGT): 10% trên giá
nhập.Thuế suất NK rượu 150%, TTĐB 30%,
GTGT 10%. Vậy thuế TTĐB hàng NK mà
doanh nghiệp phải nộp là:
a. 270 triệu đồng
b.634,5 triệu đồng
c. 675 triệu đồng
d. 715,5 triệu đồng
16/03/14 17
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 18: Hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB
nộp thuế TTĐB khi:
a.Nhà sản xuất bán ra trong nước
b.Nhà kinh doanh thương mại bán ra trong
nước
c.Nhà sản xuất xuất khẩu
d.Cả a, b, c đều đúng
16/03/14 18
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 19: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB:
a.Nước hoa
b.Mỹ phẩm
c.Xăng
d.Cả a, b, c đều đúng
16/03/14 19
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 20: Hàng hóa nào sau đây không

thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
a.Kinh doanh phòng trà
b.Kinh doanh xổ số
c.Kinh doanh mát -xa
d.Tất cả đều sai
16/03/14 20
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 21: Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế
TTĐB:
a.Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB mang hàng hóa ra nước ngoài
để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài, sau đó để
lại ở nước ngoài bán cho người tiêu dùng.
b.Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB bán cho doanh nghiệp thuộc
khu chế xuất.
c.Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB trực tiếp xuất khẩu
d.Tất cả đều sai
16/03/14 21
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 22: Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa
không thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp
các loại thuế sau:
a.Thuế NK, thuế GTGT
b.Thuế NK
c.Thuế NK, thuế TTĐB
d.Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT
16/03/14 22
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 23: Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu
2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất
500.000đ/chai; phí vận chuyển bảo hiểm đến cửa khẩu
nhập đầu tiên( TP HCM):100.000đ/chai; vận chuyển,
bảo hiểm từ TP HCM đến Hải Phòng: 20.000đ/chai.
Thuế suất thuế NK rượu 100%, TTĐB 30%, GTGT
10%. Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp ở khâu NK
là:
a.600 triệu đồng
b.720 triệu đồng
c.744 triệu đồng
d.Tất cả đều sai
16/03/14 23
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 24: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2
triệu đồng; thuế TTĐB 115,83 triệu đồng; thuế
GTGT ở khâu NK là 29,403 triệu đồng, sử dụng số
rượu này để sản xuất 240.000 chai rượu 30độ, thuế
suất thuế TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước
12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai, xuất khẩu
60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB khi
bán rượu 30 độ là:
a. -67,83 triệu đồng
b. 14,4 triệu đồng
c. 48 triệu đồng
d. 86,4 triệu đồng
16/03/14 24
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Câu 25: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2
triệu đồng; thuế TTĐB 115,83 triệu đồng; thuế

GTGT ở khâu NK là 29,403 triệu đồng, sử dụng số
rượu này để sản xuất 240.000 chai rượu 30độ, thuế
suất thuế TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước
12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai, xuất khẩu
60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB
được hoàn và khấu trừ là:
a. -67,83 triệu đồng
b. 34,749 triệu đồng
c. 28,9575 triệu đồng
d. 115,83 triệu đồng
16/03/14 25

×