1. set about + sb: tấn cơng ai đó
+ sth/doing sth = to start doing sth
2. inner city areas: khu vực nội thành
3. low-rise (a): (ngơi nhà) ít tầng ≠high-rise
4. quintessential /kwinti/ (a): (thuộc) thí dụ
hồn hảo cho một phẩm chất
25. incapacitating (a): làm cho ai đó ko có khả
năng làm việc một cách binhg thường
26. enumerate (v): đếm, liệt kê
27. budgetwise (adv): để tiết kiệm chi phí
28. predecessor (n): 1 loại máy, hệ thống, luật
lệ,… bị thay thế bởi một cái mới hơn
5. put a figure on it / give an exact figure : nêu số
liệu cụ thể của cái gì
29. uproot sb/oneself from sth (v): buộc ai đó
phải rời khỏi nơi đã sinh ra hoặc đã ổn định cuộc
sống
6. unforeseen (a): ko biết trước, bất ngờ
30. ingeniously (adv): khéo léo, tài tình
7. happenstance (n): tình huống được cho là ngẫu
nhiên
32. predator (n): ĐV ăn thịt
8. development area: vùng bị hạn thất nghiệp
nghiêm trọng hay có thể bị
9. objectionable (a): có thể bị phản đối, đáng chê
trách; ko ai ưa thích, chướng tai gai mắt
33. crematorium /crematoria (số nhiều) (n): nơi
hỏa táng, lò hỏa thiêu
34. talk sth<-> over (with sb): thảo luận, trao đổi
về một vấn đề hoặc tình huống với ai đó
11. light-footed (a): nhanh chân, nhanh nhẹn
35. anteroom / antechamber (n): phòng chờ,
phòng dẫn vào một phòng khác lớn hơn hay quan
trọng hơn
12. rejuvenate (v): làm(ai) trẻ hay khỏe lại
36. progenitor (n): tổ tiên, người khởi xướng
13. funny money: tiền chùa, tiền vui chơi
37. rightful (a): công bằng, đúng đắn (hành động,
cách cư xử)
10. light-fingered (a): hay ăn cắp
14. rental (n): số tiền thuê hoặc cho thuê
15. clerk (n): người thư kí
16. apprehensive (about sth): sợ hãi, e sợ
17. magnetize (v): lôi cuốn
18. breadth of sth : sự rộng rãi, phóng khống (về
cách nhìn, quan điểm)
19. outlook (n): cách nhìn, quan điểm
38. incoming child: đứa trẻ sắp chào đời
39. babymoon (n): chuyến đi tận hưởng thời gian
bên nhau trước khi sinh em bé
40. jump on the bandwagon: chạy theo trào lưu
đang được ưa chuộng hay thịnh hành
41. disgraced (a): nhục nhã
20. futuristic (a): rất là tiến bộ và hiện đại
42. scrutinize (v): nhìn chăm chú, xem xét kĩ
lưỡng, nghiên cứu cẩn thận
21. imperturbable (a): điềm tĩnh, ko hề bối rối
43. discreet (a): thận trọng, dè dặt, kín đáo
22. compatriot (n): người đồng xứ, đồng bào
44. impede (v): ngăn cản, cản trở
23. buoyancy (n): sự nổi; sức nổi
24. contention for sth / to do sth: sự đấu tranh,
ganh đua
Impediment in one’s speech: sự nói lắp
45. go-getter (n): người dám nghĩ, dám làm
46. trendsetter (n): người lăng xê mốt
47. fracture (n): sự gãy, chỗ gãy (xương)
48. contralateral (a): đổi bên
49. cocksure (a): cực kì kiêu ngạo
50. conceited /si/(a) = arrogant
51. cut ties with sb: chấm dứt 1 mqh tình cảm hay
dừng hợp tác với ai
69. replicate (v): tái tạo, làm một bản sao của cái
gì
70. manuscript (n): bản viết tay, bản thảo
71. far and wide = here and there
72. jerky (n): thịt bị khơ
73. deli meat: thịt nguội
52. write sb off: đồ bỏ
74. medication (n): thuốc chữa bệnh, dược phẩm
53. milquetoast (n): người nhút nhát, người nhu
nhược /’milk/
75. pharmacopeia (n): dược điển
54. brutally (adv): một cách tàn bạo
77. contract (v): mắc phải, nhiễm phải (căn bệnh)
55. bloody (a): đẫm máu
78. schistosomiasis (n): sán máng
(adv): vơ cùng, cực kì
76. exterminate (v): hủy diệt
79. proliferation (n): sự phát triển, gia tăng nhanh
56. ploughshare / plowshare (n): lưỡi cày
80. unfaltering (a): kiên định, ko giảm sút
57. headlong (a/adv): liều lĩnh, đâm đầu vào
81. adverse (a): ngược lại
58. coup (n): việc làm táo bạo, hành động phi
thường
82. reaction to sth
59. contrecoup injury: máu tụ dưới màng
83. literary (a): thuộc văn chương, có tính chất
văn học
60. appendectomy (n): thủ thuật cắt bỏ ruột thừa
84. asthete (n): nhà thẩm mỹ
61. awe-inspiring (a): gây kinh hoàng
85. hustle and bustle: hối hả và bẩn rộn
62. skyline (n): đường chân trời
63. manhattanization (n): thuyết tân sinh học đặt
ra để mơ tả việc xây dựng nhiều tịa nhà cao tầng
hoặc MDDC cao, biến diện mạo và đặc điểm của
1 thành phố giống với Manhattan
Hustle (a): xoay sở, vất vả ngược xuôi (để
làm việc, kiếm tiền,…)
86. meritocracy (n): chế độ nhân tài
87. flourescene (n): thời kỳ nở hoa
64. lip-smacking (a): (sử dụng trong văn nói, tình
huống ko trang trọng) vị cực kỳ ngon
88. pulchritudinous (a): xinh đẹp
65. succulent (a): (văn viết) các món làm từ trái
cây, rau củ và thịt mọng nước
90. Neapolitan (a): gồm nhiều lớp khác màu hoặc
hương vị (kem)
66. amour-propre (n): lòng tự ái, tự trọng /əˌmʊr
ˈprəʊprə/
91. antimicrobal (a): chống vi trùng
67. mano-a-mano (n): liên quan đến trận đánh
hay cuộc thi
93. affirm (v): khẳng định
68. hypernatremia (n): lượng natri trong máu cao
89. flouresce (v): phát quang
92. depopulation (n): sự giảm dân số
94. invest in sth
95. musculature (n): hệ thống bắp cơ / bắp thịt
(trong cơ thể)
119. duel (n): cuộc tranh cãi tay đôi
96. daunting = demoralizing (a): làm nản chí
121. poetic justice: án phạt đáng đời, gieo gió gặp
bão
97. (macro/micro) economics (n): KT vĩ mô
98. first-time (a): lần đầu
99. uproarious (a): rất ồn ào, om sịm
100. rear (v): ni nấng
Child-rearing
101. mother-to-be (n): sản phụ
102. penultimate (a): áp chót
103. knowledge-intensive (a): tập trung tri thức
Knowledge-intensive industry: ngành tập
trung tri thức
120. striptease (n): điệu múa thoát y
122. far-farmed (a): lừng danh, nổi tiếng khắp
nơi
123. giant-killer (n): người hay đội bóng đá thắng
một đối thủ có vẻ hơn hẳn mình
124. blatant (a): hay kêu la
125. put sb <-> off: làm cho ai ghét ai/thứ gì hay
ko tin vào chúng
126. in-one’s-nose (a): gây hấn hay khiêu khích
rõ rành rành, ko thể phớt lờ hay tránh né
127. round-the-clock (a): cả ngày lẫn đêm
104. overqualified (a): thừa năng lực
128. purview (n): phạm vi hiệu lực
105. excessive (a): thừa
129. dispute (n): cuộc bàn cãi
106. investiture (n): lễ phong chức
130. legislation (n): pháp luật
107. (be) second-to-none: ko có đối thủ, ko chịu
thua ai
131. merely (adv): chỉ, đơn thuần
108. sidestep (v): lảng tránh (câu hỏi)
133. pusillanimous (a): nhát gan, yếu hèn
109. forgo (v): thôi, bỏ, kiêng
134. anchor (v): giữ chặt
110. disparaged (a): gièm pha, chê bai
135. paperweight (n): cái chặn giấy
111. amuse (v): làm ai thích thú
136. treaty (n): hiệp ước
112. eccentricity (n): tính lập dị
137. centerpiece / centrpiece (n): vật trang trí
trung tâm
113. piece-de-resistance (n): mảnh ghép hoặc
nhân vật quan trọng nhất
114. atop (adv): ở đỉnh, ở chóp
115. novella (n): tiểu thuyết ngắn, truyện mang
tính tường thuật
116. coup d’etát (n): cuộc đảo chính
117. cum-laude (n): 1 trong 3 danh hiệu bằng cấp
học thuật ở Mỹ và nhiều quốc gia khác
118. saloon (n): quán rượu
132. condemn (v): kết án, xử tội
138. womankind (n): phụ nữ nói chung
139. menopause (n): sự mãn kinh
140. heaven-sent (a): may mắn, thuận lợi
141. emasculate (v): tước đi, lấy đi vai trò của ai
142. benchwarmer (n): làm ấm băng ghế -> dự bị
143. foreshorten (v): vẽ rút gọn lại
144. pretty (adv): khá, vừa phải
145. attaboy / at-a-boy (thán từ): (slang) giỏi, cừ
lắm
166. bravura (n): (âm nhạc) sự biểu diễn xuất sắc
/brəˈvjʊrə/
146. potential (a): tiềm tàng, hùng mạnh /(n):
tiềm lực, khả năng
167. diplomatic (a): có tính cách ngoại giao;
khơn khéo
147. superspreader (n): siêu lây nhiễm
168. impasse (n): ngõ cụt: thế bế tắc, ko lối thoát
148. indefatigable (a): ko biết mỏi mệt
169. upcycle sth (v): biến những vật liệu bỏ đi
hay những sản phẩm vô dụng thành những vật
liệu hay sản phẩm mới có chất lượng tốt hơn,
đem lại giá trị tốt hơn cho môi trường
149. paycheck (n): tiền lương
150. sinecure (n): chức vụ ko đòi hỏi phải làm
việc hoặc trách nhiệm nhưng phải đem lại uy thế
và tiền bạc cho người giữ chức /ˈsaɪnɪkjʊr/
151. syllable (n): âm tiết
152. antepenult / antepenultimate (n): âm tiết thứ
3 kể từ dưới lên
153. calefacient (a): làm ấm, nóng
154. backronym (n): từ viết tắt ngược
170. hangover (n): dư vị khó chịu do dùng thức
uống có nồng độ cao; vết tích, tàn tích
171. blur (n): vết nhơ
Cast a blur on sb’s name: làm ô danh ai
172. bleary-eyed (a): mắt lờ mờ và trông mệt mỏi
/ˌblɪri ˈaɪd/
155. interpret (v): giải thích, làm sáng tỏ
173. liquor (n): cốc rượu nhỏ, hớp rượu; nước
luộc( thức ăn) /ˈlɪkər/
156. row (n): hàng, dãy
174. pot-valiant (a): dũng cảm khi say rượu
157. ragamuffin (n): đứa bé đầu đường xó chợ,
người ăn mặc nhếch nhác (nhất là con trai)
175. spontaneously (adv): một cách tự động, tự
phát /spɑːnˈteɪniəsli/
158. lobby sb for sth (v): cố gắng thuyết phục
một chính khách để ủng hộ hoặc phản đối dư luận
176. arbitrarily (adv): một cách tùy tiện
159. publicly (adv): chung, công khai
177. imperial (a): đế quốc
178. demagoguery (n): chính sách mị dân
160. greenwash / greenwashing (n): quá trình
truyền đạt một ấn tượng sai lệch hoặc cung cấp
thông tin sai lệch để đánh bóng thương hiệu
179. ceaseless / incessant (a): triền miên, ko
ngừng
161. defy (v): bất chấp, coi thường
180. gambling (n): trò cờ bạc ăn tiền; hành động
mạo hiểm
162. death-dying (a): sẵn sàng đối mặt hay liều
chết / trông rất nguy hiểm để thực hiện hay nỗ
lực để thực hiện
181. financial loss: tổn thất tài chính
163. sanctity (n): tính thiêng liêng, sự bất khả
xâm phạm
164. sanctimonious (a): tỏ ra cao đạo
165. the splendour of sth (n): sự tráng lệ; nét đặc
biệt, vật tượng trưng huy hồng của cái gì
182. comparable to/with sb/sth /in sth
183. compulsive (a): có tính ép buộc
184. twin (a): giống nhau
185. rehabilitation (n): sự được phục hồi
/ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃn/
186. inclusive (a) ant exclusive (a)
210. headline (v): đặt tiêu đề
187. solicitor (n): luật sư, ban cố vấn pháp luật
211. impetus /ˈɪmpɪtəs/(n): sự thúc đẩy
188. advocate (n): người biện hộ
212. dispossessed /ˌdɪspəˈzest/ (a): người bị tước
quyền sở hữu
189. misconception (n): sự hiểu sai
190. conceive of sth / conceive sth as sth: hình
thành 1 suy nghĩ, kế hoạch,…
213. livelihood (n): kế sinh nhai
191. unsettling (a): đáng lo
214. predatory pricing: chính sách hạ giá để tiêu
diệt đối thủ /ˈpredətɔːri/
192. runaway (a): xảy ra rất nhanh, rất dễ dàng
215. abortion (n): sự sẩy thai
193. narrate (v): kể lại, thuật lại
216. stance (n): thái độ, lập trường (về đạo đức,
tinh thần,…)
194. play first fiddle: giữ vai trò chủ đạo/ second
fiddle: ở địa vị phụ thuộc
195. narrative (n): câu chuyện
196. insurmountable (a): ko thể vượt qua
(chướng ngại vật); ko thể khắc phục
197. come down on sb: chỉ trích hay phạt nặng ai
một cách thậm tệ
217. vociferous (a): mạnh mẽ; om sòm
/vəʊˈsɪfərəs/
218. critic (n): nhà phê bình
219. make light of: xem như ko quan trọng ≠
make much of
198. self-criticism (n): sự tự phê bình
220. self-effacing (a) = modest / humble /
unassuming
199. interlace / interwind (v): trộn lẫn
221. downtime (n): thời gian chết của máy móc
200. beside the point: ko liên quan đến chủ đề mà
bạn đang bàn luận
222. alternate with sth /between A and B: lần
lượt diễn ra, xen kẽ nhau
201. mainstream (n): xu hướng
223. bipolar disorder: rối loạn lưỡng cực =
manic-depressive
202. favoristism (n): sự thiên vị
203. scapegoating (n): tế thần -> đổ thừa cho
người khác
224. loophole (n): kẽ hở
225. desperately (adv): liều mạng
204. enmeshed (a): vướng vào
226. eatery (n) = restaurant
205. tangle of sth: mớ lộn xộn
227. portion (n): khẩu phần ăn
206. demise (n): sự cho thuê (đất,…); sự để lại
(di chúc); sự qua đời của vua chúa
207. misery (n): cảnh khổ sở /ˈmɪzəri/
208. untold (a): đáng kể, ko kể xiết
209. publication (n): sự công bố; sự xuất bản
(sách, báo,…)
228. earmark (v): đánh dấu riêng
229. undertaking (n): việc kinh doanh
Give an undertaking + that…. / to do sth:
lời hứa, lời cam đoan
230. contraception (n): pp tránh thụ thai
231. procurable (a): có thể đạt được, kiếm được
232. property (n): đặc tính
261. courteous (a) = polite /ˈkɜːrtiəs/
233. curative (a): chữa bệnh
262. unfailingly (adv): luôn luôn, lúc nào cũng…
234. boundless (a): bao la, bát ngát, vô tận
263. to spit blood/venom: rất tức giận
235. embolden (v): khuyến khích
264. resent (v): bực tức, phẫn nộ, khơng bằng
lịng
236. enforcement (n): sự bắt ép
237. self-policing (n): tụ trị
238. self-restraint (n): tự kiềm chế được
239. actionable (a): có thể kiện
tobe resentful of/at/about sth (a):cảm
thấy phẫn uất bực bội
265. hear a pin drop: im lặng như tờ
266. wrath (n): sự căm phẫn, tức giận
240. disagreeable (a): khó chịu
241. antiquity (n): đồ cổ
267. solidify (v): củng cố, làm cho vững chắc
242. antiquated (a): cũ kĩ, ko hợp thời
268. be chockablock with sth/sb: đầy chật, chật
cứng
243. contemporary (a): đương thời, hiện đại
269. obmutescene (n): sự lầm lì im lặng
244. relevance (n): sự thích hợp, sự liên quan
/ˈreləvəns/
270. to send sb on an embassy to sb: cử ai đi sứ
đến gặp ai
245. outspoken (a): nói thẳng, trực tính
271. fatality (n): sự chết bất hạnh (chết thảm); sự
rủi ro không thể tránh được
246. implicate (v): cho thấy
247. imply (v): nói bóng gió
248. cause of sth
249. grime (n): bụi bẩn
250. glory (n): niềm vinh dự; vẻ rực rỡ
251. discolorment / discoloration (n): sự bạc màu
252. supremacy (n): ưu thế tối cao
253. rival (n): đối thủ
254. rebel (n): người nổi loạn /ˈrebl/
255. hinder (v): cản trở, gây trở ngại
256. unhindered (a): ko bị cản trở, tự do
257. accredited (a): được công nhận
258. revoke (v): thu hồi, rút lại
259. irrevocable (a): ko thể thay đổi /re/
260. regardless of + N/ cụm N/ clause : bất chấp
272. come of a good strain: là con dòng cháu
giống
273. diagnose sb with sth
274. suspect sb/sth of doing sth
275. be home to sb: là nhà của ai
276. mainland (n): đất liền, đại lục
277. virulent disease: bệnh do vi rút gây ra
Viral (a): thuộc vi rút, giống như vi rút
278. condolence (n): sự chia buồn
279. emerge (v): nổi bật lên, nảy ra (vấn đề)
280. be consistent with sth: phù hợp, thích hợp
281. fall victim (to sth): bị thương, lừa dối, phá
hủy hay giết bởi ai/cái gì
282. whistleblower (n): người làm rị rỉ, tiết lộ ra
cơng cộng những thơng tin được giữ bí mật cho
quần chúng
283. flu-like (a): giả cúm
284. gadfly (n): người hay châm chọc
285. childproof (a): thiết kế để không cho trẻ em
mở, sủ dụng hay phá hoại nó
286. globetrotter (n): người đi du lịch khắp thế
gian
287. super - commuter (n); người đi làm xa
288. chocoholic (a): người đạo socola
289. fanatic (a): cuồng tín
Fanatic about sth
290. laugh - stock / laugh - stocking (n): trò cười
291. make allowances for sb: chiếu cố
292. semi - annual (a): nửa năm 1 lần
293. saturnine (a): lờ đờ (về người)
307. get sb’s knickers in a twists/ get sb's panties
in a bunch: trở nên tức giận, buồn lòng
308. give sth a whirl: thử làm việc gì lần đầu
309. iddle chatter: nói chuyện lúc rảnh rỗi
310. pleasantry (n): lời nhận xét hài hước
311. make small talk /exchange pleasantries: nói
chuyện xã giao
312. don’t make any rash promises: đừng có mà
hứa liều
313. slipshod (a) = careless
314. snap (a): đột xuất
snap decision: quyết định đột xuất
315. curt (a): cộc lốc, cụt ngủn = brusque
curt reply
316. glossy (a): hào nhống, bóng lống
glossy brochure/ magazine: tạp chí có
giấy bóng lống
294. mundane task/job = dull job
317. tobe in fashion: trong xu hướng
295. in the mood for + N/Ving: thích
318. glassy eye: đơi mắt đờ đẫn, không hồn
296. arouse (v): đánh thức, khuấy động
319. glitzy (a): giả tạo, phù phiếm
297. have no choice/alternative but (to) do sth
320. glittery (a): chói sáng với nhiều đèn chớp
298. cardiovascular (a): thuộc tim mạch
321. mature student: sinh viên lớn tuổi hơn bình
thường
299. slip away : mất đi ý thức
300. door-to-door: đến từng nhà
301. Upon/On + Ving = when immediately after
302. Comply with = obey
322. as fit as a/an fiddle: rất sung sức, khỏe như
vâm
323. falcon (n): chim ưng, chim cắt
303. innervate (v): làm cho rắn rỏi
324. see the color of his money: chắc chắn rằng
người mua có đủ tiền trả thì mới bán cho họ
304. drive sb round the bend: điều gì đó khiến
bạn thực sự buồn hoặc tức giận
325. fraud (n): sự dối trá
305. social whirl: bận rộn
306. reflect on/upon sth: nghĩ sâu và cẩn thận về
gì
326. a nest egg: tiết kiệm để dành cho tương lai
327. a white elephant: vật vô dụng, tốn rất nhiều
tiền nhưng không bỏ được
328. have eyes in the back of sb’s head: có mặt
đằng sau gáy, tường tận với những thứ xảy ra
xung quanh mình (hoặc ai đó)
329. do away with sth = abolish th: thủ tiêu, bãi
bỏ thứ gì
do away with sb = kill sb/oneself
330. hush sth <-> up: giấu thông tin về cái gì đó
vì bạn khơng muốn người khác biết đến
331. fritter sth <-> away (on sth): lãng phí thời
gian, tiền lên cái gì đó khơng quan trọng
332. splash down: đáp xuống biển hay đại dương
333. dreary /ˈdrɪri/ (a): ảm đạm
334. bedsit/bedsitting room/bedsitter (n) =
apartment
335. eke out a living: sống với một số tiền ít ỏi
336. pull through sth: sự phục hồi nhanh chóng
sau một cuộc phẫu thuật, khỏi bệnh ; thành cơng
trong một việc gì rất khó
337. wriggle out of doing sth/ sth: tránh làm điều
gì mà người khác khơng thích
338. the tip of the iceberg: "chỉ mới là bề nổi của
tảng băng”, chỉ mới là sự bắt đầu
339. tip sb <-> off (about sth): cảnh báo ai đó về
điều gì sắp xảy ra (nghĩa xấu)
340. raid (n): cuộc đột kích, tấn cơng bất ngờ
341. tobe inconsistent with sth: mâu thuẫn nhau
342. spasmodic /spỉzˈmɑːdɪk/ (a): lác đác,
khơng liên tục
tobe pertinent to sth
345. go overboard on sth = tobe enthusiastic
about sth
346. keep on sb for/about sb/sth: ai đó lải nhải
với ai về điều gì
347. go for the jugular: tấn công vào nhược điểm
của đối thủ
348. scrimp and save: sống tằn tiện để đủ tiền cho
những mục đích sau này
349. to remonstrate with sb about sth = complain
to sb about sth
350. exacerbate / acerbate /ɪɡˈzæsərbeɪt/ / =
aggravate (v): làm vấn đề trầm trọng thêm; làm
cho bực mình, phát cáu
351. evanescent /ˌevəˈnesnt/ / /ˌiːvəˈnesnt/ (a):
xuất hiện trong một thời gian ngắn rồi biến mất
một cách nhanh chóng và sau đó chìm vào quên
lãng
352. dawn on sb: cuối cùng cũng nhận ra hoặc
hiểu điều gì
353. supersede (v): thay thế thứ gì đó lỗi thời và
khơng cịn là tốt nhất
be superseded (by sth)
354. ensue (v): xảy ra sau đó
ensue from/on sth: sinh ra từ thứ gì
355. tantrum (n): cơn giân, cơn thịnh nộ
have/throw a tantrum: nổi cơn tam bành
356. befuddle (v): làm ngơ ngẩn, làm mụ mị
spasmodic effort / attempt: những sự nổ
lực, cố gắng không đều đặn
tobe befuddled by sth: làm bối rối và
không thê suy nghĩ một cách bình thường
343. superfluous (a): thừa, vơ dụng, không cần
thiết
357. insurrection (against sb/sth) (n) = uprising :
sự nổi dậy, sự khởi nghĩa
344. pertinent (a): đúng chỗ, đi thẳng vào vấn đề
358. have a new lease on life: yêu đời
pertinent question
359. ill feeling: sự thù hận, oán giận
360. abdicate (v) = renounce one’s throne: từ bỏ
ngôi vị của mình
380. exuberant /ɪɡˈzuːbərənt/ (a): cởi mở, hồ
hởi, tràn đầy năng lượng
361. draconian /drəˈkəʊniən/ (a): (of a law,
punishment): hà khắc
382. valour /ˈvælər/ (n): sự dũng cảm (nhất là
trong chiến tranh)
362. nightmarish (a): như một cơn ác mộng
383. abet (v): xúi làm bậy, tiếp tay làm bậy
363. reissue (V): tái bản, phát hành lại ( sách,
báo,…)
384. ameliorate /əˈmiːliəreɪt/ (v): làm tốt hơn,
cải thiện
364. go from rags to riches: từ nghèo khó đến
giàu có
385. whimsical (a): bất thường (vật)
365. dress in rags: mặt đồ cũ, nhăn
386. abstain from sth/doing sth (v): kiêng, nhịn
(rượu,…) ; bỏ phiếu trắng
366. flock to do sth: đổ xô, tụ lại một nơi
367. about-turn / about-face (n/v): sự thay đổi ý
kiến, sự trở mặt
368. foolproof (a) = infallible: hết sức rõ ràng,
không thể sai được
369. rehabilitation (n) /drəˈkəʊniən/: sự phục
hồi
370. well-heeled (a) = wealthy = very rich
371. tight-fisted (a) = mean = stingy : khơng sẵn
lịng chi nhiều tiền
372. plucky (a) = brave
373. bestow (on/upon) sth (v): tặng, ban cho thứ
gì như một vinh dự hoặc quà
374. trigger-happy (a): hiếu chiến, sẵn sàng sử
dụng bạo lực (đặc biệt là sung)
375. gregarious (a) = sociable
376. verbosity / verboseness (n): sự rườm rà, dài
dịng
377. omni-present /ever-present (a): có mặt ở
khắp nơi
378. unassuming (a) = modest = humble
379. audacious /ɔːˈdeɪʃəs/ (a) = daring: gan, táo
bạo
387. enrage sb (v): làm ai nổi điên
be enraged at sth
388. jerry-built (a): xây dựng vội vàng bằng vật
liệu xấu, xây dựng cẩu thả (nhà cửa)
389. divulge sth (to sb) /daɪˈvʌldʒ/ (a) = reveal
sth to sb: tiết lộ thứ gì cho ai
390. holocaust /ˈhɑːləkɔːst/ (n): sự hủy diệt
hang loạt
391. sultry /ˈsʌltri/ (a): oi bức, ngột ngạt (thời
tiết)
392. boisterous (a): (of people, animals and
behavior) náo nhiệt, huyên náo
393. commiserate with sb on/over sth (v): thương
hại, thương xót
394. tobe in the pink = tobe in good health
395. accomplice /əˈkɑːmplɪs/ (n): kẻ đồng lõa
396. jovial (a): rất vui vẻ và thân thiện
jovial mood/manner
397. adroit (a) = skillful
398. follow suit: bắt chước cách làm của người
khác
399. shell out (for sth) = fork out (for something)
| fork out something (for/on something): trả một
số tiền lớn (thường là miễn cưỡng)
400. scribble sth down: viết cái gì một cách
nhanh chóng và bất cẩn vì bạn khơng có nhiều
thời gian
401. conscientious (a): chu đáo, tận tâm
402. acclimatize oneself /əˈklaɪmətaɪz/ (v):
thích nghi với mơi trường
403. run up against sth: gặp phải những vấn đề
khó khan
404. capitalize on/upon sth = take advantage of
405. hand in sb’s notice/resignation: từ chức
406. crack down on sb/sth: áp dụng kỉ luật
nghiêm khắc hoặc đàn áp thẳng tay
407. take a dim view of sb/sth: có cái nhìn khơng
tốt về ai/thứ gì
408. pay tribute to sb: ca ngợi hoặc thể hiện sự
tôn trọng và ngưỡng mộ đến ai
409. root for sb: cổ vũ ai đó trong 1 cuộc thi khi
người đó đang gặp thế khó
417. opt out of sth: lựa chọn khơng làm hoặc làm
gia cái gì
418. on a shoestring: sử dụng rất ít tiền
419. roll in money/it: có rất nhiều tiền
420. circumnavigate (v): đi vịng quanh thế giới
bằng thuyền, tàu
421. acquiesce in/to sth /ˌỉkwiˈes/: bằng lịng
(có lúc cũng khơng thích lắm)
422. the long and the short of it is that +S+V: sự
that rõ ràng là…
423. fall through: khơng xảy ra, chưa được hồn
thành
424. disappear/vanish into thin air: biến mất một
cách nhanh chóng và bí ẩn
425. not have a hope in hell of doing sth: khơng
có một cơ hội nào
426. fall out with sb = quarrel with sb: cãi nhau
với ai
427. bolt down: ăn vội cái gì đó
428.by the same token: tương tự
410. root sth out: xóa bỏ, loại trừ một thói quen
xấu
429. prevalent /ˈprevələnt/ = common =
widespread
411. turn a blind eye to = take no notice of = take
no heed of / pay no heed to
430. muster sth up = summon sth up: tập trung
dồn hết sức lực
412. pay lip service: nịnh hót
431. ante up: đặt cược hoặc thanh toán
413. make amends to sb for sth/doing sth = make
up for sth: sửa lỗi của bản thân
432. tobe in doldrums: trong trạng thái chán nản
414. drift apart: giảm khăng khít, khơng cịn thân
như trước nữa trong một mối quan hệ
434. aplomb (n): sự vững lòng, tự tin
415. ten to one (đứng đầu câu và trước dấu phẩy,
trạng ngữ): rất có thể
416. pack in like sardines: đơng đúc đến nỗi
không thể di chuyển
433. unscrupulous (a): tận tâm, không cẩu thả
434. nerve-racking/nerve-wracking (a): làm bạn
cảm thấy bồn chồn, lo lắng
435. make a killing: phất lên như diều gặp gió
436. glid the lily: tô điểm
437. poke fun at sb/sth: cười nhạọ, lấy ai làm trò
đùa
438. get (hold of) the wrong end of the stick: hiểu
nhầm điều gì
CẢM ƠN BẠN RẤT NHIỀU VÌ ĐÃ ỦNG HỘ FILE
450 TỪ VỰNG NÀY . CHÚC BẠN CÀNG NGÀY
CÀNG GIỎI TIẾNG ANH HƠN NHAA <3
439. break even: hòa vốn
PHRASAL
TỪ VỰNG
440. take sth amiss: bực mình, tức giận
VERBS
441. show no remorse: không tỏ ra ăn năn, hối
lỗi
442. give every appearance of: có mặt tại
443. tobe at a standstill: đi vào bế tắc, khơng có
tiến triển
444. mitigate (v) = alleviate : giảm nhẹ, làm dịu
bớt
445. salient (a): nổi bật, chính, quan trọng nhất
salient point: những điểm nổi bật
446. flabbergasted
/ˈflæbərɡæstɪd/
astonished (a): làm sửng sốt, kinh ngạc
tobe flabbergasted by
447. aghast (a): kinh hãi, kinh ngạc
tobe/ stand aghast at sth
448. shed light on sth: làm sáng tỏ điều gì
449. deem (v) = consider
450. underpin (v) = support
=
IDIOMS