Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN HỌC SINH VIÊN TOÀN QUỐC 2004 Môn thi: Đại số pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.81 KB, 10 trang )


1
HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
MATHOLP’04 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN HỌC SINH VIÊN TOÀN QUỐC 2004
Môn thi: Đại số
Thời gian làm bài: 180 phút


Câu 1. Cho các ma trận:






























113
520
331
;
110
123
031
TA

a) Tính B = T
– 1
AT.
b) Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma trận A.

Câu 2. Chứng minh rằng với mọi ma trận vuông thực cấp hai A, B, C ta luôn có
   
2004 2004
– – .AB BA C C AB BA



Câu 3. Biết rằng các ma trận vuông A, B đều là nghiệm của đa thức f(x)= x
2
– x
và AB + BA = 0. Tính det(A – B) ?

Câu 4. Cho ma trận thực
 
nn
ij
aA


thoả mãn điều kiện:






ji
ji
a
ij
,1
,0

Chứng minh rằng:
a) Nếu n= 3, thì tồn tại ma trận A để sao cho detA = 0.
b) Nếu n= 4, ta luôn có detA


0.

Câu 5.
a) Xác định đa thức f(x) dạng
f(x) = x
5
– 3x
4
+2x
3
+ax
2
+bx +c
biết rằng nó chia hết cho đa thức (x – 1)(x +1)(x – 2).
b) Cho P(x), Q(x), R(x) là các đa thức với hệ số thực có bậc tương ứng là 3, 2, 3
thỏa mãn điều kiện (P(x) + Q(x))
2
=(R(x))
2
. Hỏi đa thức T(x)=P(x)Q(x)R(x) có ít nhất
bao nhiêu nghiệm thực (kể cả bội của nghiệm).

o0o

2
ĐÁP ÁN
OLYMPIC TOÁN HỌC SINH VIÊN TOÀN QUỐC 2004
Môn thi: Đại số

Câu 1. Cho các ma trận:






























113

520
331
;
110
123
031
TA

a) Tính B = T
– 1
AT.
b) Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma trận A.
Giải.
a) Ta có
11
7 0 21 1
1
15 10 5 , 3
70
6 10 2 4
T B T AT

  
   
   
     
   
   

   

.
b) Giá trị riêng {–1, –3, 4}.

Câu 2. Chứng minh rằng với mọi ma trận vuông thực cấp hai A, B, C ta luôn có
(AB – BA)
2004
C = C(AB – BA)
2004
.
Giải.
Tính toán trực tiếp ta thấy với cặp ma trận vuông cấp hai A và B bất kỳ, AB và BA
có cùng một vết. Từ đó suy ra ma trận D=AB –BA có vết bằng 0. Vậy nên
ab
D
ca





và D
2
= (a
2
+cb)E.
Do đó
D
2004
= (a
2

+ cb)
1002
E
và nó giao hoán với mọi ma trận C.

Câu 3. Biết rằng các ma trận vuông A, B đều là nghiệm của đa thức f(x)= x
2
– x và
AB+ BA = 0. Tính det(A – B) ?
Giải.
Ta có A
2
=A, B
2
=B nên
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
()
()
A B A AB BA B A B A B
A B A AB BA B A B A B

        

        


Đặt
det( ) , det( )A B A B


   
. Ta có
2
2
2
2
det( ) det( )
det( ) det( )
A B A B
hay
A B A B





  


  





Suy ra
( , ) (0, 0), ( , ) (1,1), ( , ) ( 1,1).
     
   


Vậy ta có ba trường hợp:
(i)
0


, chẳng hạn khi A = 0, B = 0.
(ii)
1,


chẳng hạn khi A = E, B = 0.
(iii)
1,


chẳng hạn khi

3
1 0 0 0
,.
0 0 0 1
AB
   

   
   


Câu 4. Cho ma trận thực
 

nn
ij
aA


thoả mãn điều kiện:






ji
ji
a
ij
,1
,0

Chứng minh rằng:
a) Nếu n= 3, thì tồn tại ma trận A để sao cho detA = 0.
b) Nếu n= 4, ta luôn có detA

0.
Giải.
a) Ví dụ, với
3
0 1 1
1 0 1
1 1 0

A








ta có detA
3
= 0.
b) Xét ma trận
0 1 1 1
1 0 1 1
.
1 1 0 1
1 1 1 0
B








Ta tính được detB= –3.
Theo định nghĩa của định thức thì
14

1 2 3 4
14
( , , )
1 2 3 4
( , , )
det ( 1)
N j j
j j j j
jj
B b b b b



14
1 2 3 4
14
( , , )
1 2 3 4
( , , )
det ( 1) (*)
N j j
j j j j
jj
A a a a a


Rõ ràng là nếu tích
1 2 3 4
1 2 3 4
0

j j j j
b b b b 
thì tích
1 2 3 4
1 2 3 4
0
j j j j
a a a a 
và ngược lại. Do
det 3B 
là một số lẻ nên số số hạng khác 0 trong (*) cũng là một số lẻ và vì vậy
det 0.A 


Câu 5.
a) Xác định đa thức f(x) dạng
f(x) = x
5
– 3x
4
+2x
3
+ax
2
+bx +c
biết rằng nó chia hết cho đa thức (x – 1)(x +1)(x – 2).
b) Cho P(x), Q(x), R(x) là các đa thức với hệ số thực có bậc tương ứng là 3, 2, 3
thỏa mãn điều kiện (P(x) + Q(x))
2
=(R(x))

2
. Hỏi đa thức T(x)=P(x)Q(x)R(x) có ít nhất
bao nhiêu nghiệm thực (kể cả bội của nghiệm).
Giải.
a) Từ giả thiết
(1) ( 1) (2) 0,f f f   
ta thu được hệ phương trình
0
6 0.
4 2 0
abc
a b c
a b c
  


   


  


Giải hệ này, ta thu được
1, 3, 2.a b c   
Vậy đa thức cần tìm là

4
f(x) = x
5
– 3x

4
+2x
3
+ x
2
– 3x +2.
b) Không mất tính tổng quát, có thể coi các hệ số bậc cao nhất của các đa thức P,
Q, R đều dương.
Trước hết, ta chứng minh đa thức Q(x) luôn luôn có 2 nghiệm thực.
Ta có Q
2
= (R – P)(R + P). Vì degP=degQ = 3 nên deg(R + P)= 3. Do degQ
2
= 4
nên deg(R – P) =1. Do đó đa thức Q
2
có nghiệm thực và vì vậy đa thức Q có nghiệm
thực. Vì degQ=2 nên Q có đúng 2 nghiệm thực.
Tiếp theo, ta chứng minh đa thức P(x) luôn luôn có 3 nghiệm thực.
Ta có P
2
=(R – Q)(R + Q). Vì deg(R – Q)=deg(R + Q)= 3 nên các đa thức (R – Q)
và (R + Q) có nghiệm thực. Nếu hai nghiệm thực đó khác nhau, thì P có hai nghiệm
thực phân biệt và nghiệm còn lại của P hiển nhiên cũng là nghiệm thực. Nếu (R – Q)
và (R + Q) có chung nghiệm thực x = a thì x = a là nghiệm của R và của Q. Do vậy
1 1 1
( ) ( ) ( ), ( ) ( ) ( ), ( ) ( ) ( ).R x x a R x Q x x a Q x P x x a P x     

Thế vào hệ thức P
2

=(R – Q)(R + Q), ta thu được
2 2 2
1 1 1
,P R Q
với
11
,PR
là các tam
thức bậc hai, Q
1
là nhị thức bậc nhất. Ta có
2
1 1 1 1 1
( )( ).Q R P R P  


2
1
Q
là đa thức bậc hai và R
1
+ Q
1
là tam thức bậc hai nên R
1
– P
1
là đa thức hằng.
Vậy, nếu
2

1
( ) ( 0)P x ax bx c a   

1
()Q x dx e
thì
2
1
()R x ax bx c k   

 
2
11
( ) ( ) ( ) . (1)k R x P x dx e  

Suy ra k>0. Thay giá trị
e
x
d

vào (1), ta thu được
11
0
ee
RP
dd
   
   
   
   


nên
1
0.
2
ek
P
d

   


Do đó tam thức bậc hai P
1
(x) có hai nghiệm thực và P(x) có 3
nghiệm thực.
Trở lại bài toán. Do P có 3 nghiệm thực, Q có 2 nghiệm thực và R là đa thức bậc 3
(có ít nhất 1 nghiệm thực) nên số nghiệm thực của T(x) không nhỏ thua 6.
Ví dụ, ta chọn
32
2
32
( ) 3 2 ,
( ) 2( 2 1),
( ) 3 4 2
P x x x x
Q x x x
R x x x x
  
  

   

thì P
2
+Q
2
=R
2
và đa thức (PQR) có đúng 6 nghiệm thực.













5
HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
MATHOLP’05 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN HỌC SINH VIÊN TOÀN QUỐC 2005
Môn thi: Đại số
Thời gian làm bài: 180 phút


Câu 1. Xét ma trận có dạng
2
1 1 2 1 3 1 4
2
1 2 2 2 3 2 4
2
1 3 2 3 3 3 4
2
1 4 2 4 3 4 4
1
1
,
1
1
x x x x x x x
x x x x x x x
A
x x x x x x x
x x x x x x x














Chứng minh rằng định thức của A là một đa thức đối xứng theo các biến
1 2 3 4
, , , .x x x x
Tính định thức của A khi
1 2 3 4
, , ,x x x x
lần lượt là 4 nghiệm của đa thức
4 3 2
4
( ) 5 1.P x x x x   


Câu 2. Cho ma trận
22
.
13
A





Tìm ma trận B có các giá trị riêng dương sao cho B
2
=A.

Câu 3.

1) Tồn tại hay không đa thức P(x) thoả mãn
( ) ( )P x P x



( ) ( ),P x P x
 

với mọi
x ?
2) Biết rằng đa thức Q(x) có tính chất
( ) ( ), .Q x Q x x

  ¡
Chứng minh rằng
( ) 0, .Q x x  ¡


Câu 4. Cho ma trận
2 1 0
0 1 0 ,
0 0 2
M








Đặt
 
, 1,2,3.
( ) ( , 2).
n
ij
ij
M b n n n

  ¥
Tính
33
11
( ).
n ij
ij
S b n





Câu 5. Giải hệ phương trình
1 2 1
1
21
2
11

2004


2005 1


2005 1
nn
nn
n
n
n
a
x x x x
ax
x x x
a x x
x




    




   






  






Hết

6
ĐÁP ÁN
OLYMPIC TOÁN HỌC SINH VIÊN TOÀN QUỐC 2005
Môn: Đại số

Câu 1. Xét ma trận có dạng
2
1 1 2 1 3 1 4
2
1 2 2 2 3 2 4
2
1 3 2 3 3 3 4
2
1 4 2 4 3 4 4
1
1
,
1
1
x x x x x x x

x x x x x x x
A
x x x x x x x
x x x x x x x













Chứng minh rằng định thức của A là một đa thức đối xứng theo các biến
1 2 3 4
, , , .x x x x
Tính định thức của A khi
1 2 3 4
, , ,x x x x
lần lượt là 4 nghiệm của đa thức
4 3 2
4
( ) 5 1.P x x x x   

Giải.
Ta có

1 1 1 1
1
2 2 2 2
2
1 2 3 4
3 3 3 3
3
4 4 4 4
4
2
1
2
2
2222
1 2 3 4
2
3
2
4
1
1
det .det
1
1
1
1 1 1 1
1
1 1 1 1
.det
1

1 1 1 1
1
1 1 1 1
x x x x
x
x x x x
x
A x x x x
x x x x
x
x x x x
x
x
x
xxxx
x
x





































7
2
1
2
2
2222
1 2 3 4

22
33
22
44
2
2
1
1
2
2
2
2
3
2
4
1 1 1 1 1
0 0 0
1
0 0 0
1 1 1 1
det det
11
0 0 0 0 0 0
11
0 0 0 0 0 0
1
1
0 0 0
0 0 0
1

1
0 0 0
0 0 0
det det
1
1 1 1 1
00
1
0 0 0
x
x
xxxx
xx
xx
x
x
x
x
x
x

   

   

   

   

   

  

   

   

   

   

   
   













2
1
2
2
2

3
2
2
4
1
000
1
0 0 0
det
1
0 0 0
0
1
000
1 1 1 1
x
x
x
x







































`
 
 

2222
1 2 3 4
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 3 4 1 3 4 1 2 4 1 2 3 1 2 3 4
2
2222
1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 1 3 1 4 2 3 2 4 3 4
1 1 1 1 1
1
2 1.
xxxx
x x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x

    


         
      


1 2 3 4
, , ,x x x x
là nghiệm của đa thức
4 3 2
4
( ) 5 1P x x x x   
nên:

1 2 3 4 1 2 1 3 1 4 2 3 2 4 3 4
1; 5.x x x x x x x x x x x x x x x x          

Vậy detA= 1– 2.(–5) +1=12.

Câu 2. Cho ma trận
22
.
13
A





Tìm ma trận B có các giá trị riêng dương sao cho B
2
=A.
Giải.
Chéo hoá ma trận A:
1
10
,
04
D P AP







trong đó
1
2 1 1 3 1 3
,.
1 1 1 3 2 3
PP


   

   

   

Ma trận C có các giá trị riêng dương sao cho C
2
=D là ma trận
10
.
02
C






Cần tìm B=QCQ
–1

sao cho B
2
=QC
2
Q
–1
=A=PDP
–1
?
1 1 1 1
( ) ( ) .QDQ PDP D Q P Q P D
   
   


Cần giải phương trình: DX=XD,
X








8
1 0 1 0

0 2 0 2
   

   
       

       
       

2
2 2 2
   
   
   

   
   

0, 0, ,
   
   
khác 0 tuỳ ý ! Vậy ta có:
1 1 1
1
1 1 1
1
1 1 1
1
0
02
0
0
3 3 4 3 2 3

0
.
3 2 3 1 3 5 3
0
Q P Q P
Q P B QCQ

  

  




  

  

  

   

    
   



   



   
    

   
   


Ghi chú: Nếu thí sinh chọn luôn ma trận
1
4 3 2 3
1 3 5 3
B PCP





thì vẫn cho điểm tối
đa.

Câu 3.
1) Tồn tại hay không đa thức P(x) thoả mãn
( ) ( )P x P x



( ) ( ),P x P x
 

với mọi

x ?
2) Biết rằng đa thức Q(x) có tính chất
( ) ( ), .Q x Q x x

  ¡
Chứng minh rằng
( ) 0, .Q x x  ¡

Giải.
1) Dễ dàng thấy không tồn tại các đa thức bậc 0, 1, 2:
0 1 2
( ), ( ), ( )P x P x P x
thoả mãn
điều kiện đầu bài.
Xét trường hợp
3.n 
Giả sử tồn tại đa thức bậc
: ( )
n
n P x
thỏa mãn điều kiện:
( ) ( ), (1)
( ) ( ) (2)
nn
nn
P x P x
P x P x x


 



Từ
(1) ( ) ( ) 0
nn
P x P x x n

     
chẵn.
Từ
(2) ( ) ( ) 0 ( 1)
nn
P x P x x n
 
      
chẵn.
Vô lý!!!!
2) Từ giả thiết suy ra n - chẵn (n - bậc của đa thức Q(x)). Giả sử ngược lại,
00
: ( ) 0x Q x

phương trình Q(x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm ( n - chẵn!).
( ) 0
x
e Q x



có ít nhất 2 nghiệm ( kể cả nghiệm bội)
 

( ) 0
x
e Q x



có nghiệm. Tức là
( ) ( ) 0
xx
e Q x e Q x


  
có nghiệm
( ) ( ) 0Q x Q x

  
có nghiệm

Vô lý!!!!

Câu 4. Cho ma trận
2 1 0
0 1 0 ,
0 0 2
M








Đặt
 
, 1,2,3.
( ) ( , 2).
n
ij
ij
M b n n n

  ¥
Tính
33
11
( ).
n ij
ij
S b n




Giải.
Ta có M= E +D với

9
1 0 0 1 1 0
0 1 0 , 0 0 0 .

0 0 1 0 0 1
ED
   
   

   
   
   

Dễ dàng thấy rằng
, , ( 2).
nn
E E D D n n    ¥
Khi đó
0 1 1
( ) .
n n n
n n k n k k k n k k k
n n n
k k k
M E D C E D C E D E C D E

  
      
  

Mặt khác
11
1
1

0
000
00
nn
kk
nn
kk
n
k
n
k
n
k
n
k
CC
CD
C


















1
2 1.
n
kn
n
k
C



Do đó:
2 2 1 0
0 1 0 .
0 0 2
nn
n
n
M









Từ đây suy ra
3.2 .
n
n
S 


Câu 5. Giải hệ phương trình
1 2 1
1
21
2
11

2004

2005 1


2005 1
nn
nn
n
n
n
a
x x x x
ax
x x x

a x x
x




    




   





  






Giải.
Cộng thêm biểu thức
1 2 1

i
x x x


  
vào cả hai vế phương trình thứ
( 2)ii
của hệ
đã cho. Với
2,3, , ,in
ta có
1
1 2 1
1 2 1 1 2


2005 1
i
i
i i n
i
a x x x
x x x x x x x x



   
          


1 2 1
1 2 1
1

( ) 1
2004 2005 1 2005 1
2005 2005
.
2005 2004
i
ii
i
i
i
aa
x x x
a
x x x



      





    



Vậy với
2,3, , 1:in


1 2 1 2 1
1
1
( ) ( )
2005 2005 2005 2005
.
2005 2004 2005 2004 2005
i n i
ii
i i i
x x x x x x x
a a a



        
   

  
   
   


10
Lấy phương trình thứ nhất trừ đi phương trình thứ hai ta được
1
.
2005
a
x 

Vậy
1
( 1,2, , 1); .
2005 2004.2005
in
in
aa
x i n x

   



Hết




×