ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ
TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ (Viết chữ in hoa) : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỊA CHỈ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐIỆN THOẠI : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . FAX : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
EMAIL : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . WEB SITE : . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mẫu số 1
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
, ngày tháng năm 20
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ
Kính gửi:
1. Tên cơ sở đăng ký:
Tên giao dịch quốc tế: ………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: Fax: Email:
Địa chỉ phân hiệu/cơ sở đào tạo khác (nếu có): …
3. Quyết định thành lập (Giấy phép/Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh): số … ; Ngày tháng năm cấp:
Cơ quan cấp: ……………………
4. Họ và tên Hiệu trưởng/Giám đốc/Người đứng đầu: …
Địa chỉ:
Số CMND/Hộ chiếu:
5. Đăng ký hoạt động dạy nghề:
- Trụ sở chính:
Số
TT
Tên nghề Mã nghề
Trình độ
đào tạo
Quy mô tuyển sinh
Năm Năm Năm
- Phân hiệu/cơ sở đào tạo khác (nếu có):
Số
TT
Tên nghề
Mã
nghề
Trình độ
đào tạo
Quy mô tuyển sinh
Năm Năm Năm
6. Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định pháp luật về dạy nghề và các quy
định khác của pháp luật có liên quan./.
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
Mẫu số 2
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
, ngày tháng năm 20
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG VỀ MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO
CHO HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ
(Dành cho trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề)
Phần thứ nhất
THỰC TRẠNG CHUNG VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ,
CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIÁO VIÊN
I. Cơ sở vật chất và thiết bị chung của trường
1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của trường :
- Các công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình
- Các phân hiệu/cơ sở đào tạo khác (nếu có)
2. Các công trình, phòng học sử dụng chung:
- Các phòng học được sử dụng chung
- Phòng thí nghiệm/thực nghiệm; xưởng thực hành
- Các công trình phụ trợ (Hội trường; thư viện; khu thể thao; ký túc xá )
3. Các thiết bị giảng dạy sử dụng chung
II. Cán bộ quản lý, giáo viên
1. Cán bộ quản lý và giáo viên
- Tổng số
- Cán bộ quản lý
- Giáo viên (cơ hữu; thỉnh giảng, kiêm chức )
2. Danh sách giáo viên giảng dạy các môn học chung của trường
Phần thứ hai
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ, GIÁO VIÊN, CHƯƠNG TRÌNH,
GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI TỪNG NGHỀ ĐÀO TẠO
I. Nghề: … …; trình độ đào tạo: ……
1. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
1.1. Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề
- Số phòng/xưởng thực hành nghề
1.2 Thiết bị dạy nghề
TT Tên thiết bị dạy nghề, đặc tính kỹ thuật Số lượng Năm sản xuất
1
2. Giáo viên dạy nghề
- Tổng số giáo viên của nghề
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi:
- Giáo viên cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng
dạy/năm):
TT Họ và tên
Trình độ,
ngành, nghề
được đào tạo
Trình độ kỹ
năng nghề
Trình độ
nghiệp vụ sư
phạm
Môn
học/môđun
giảng dạy
1
- Giáo viên thỉnh giảng (nếu có)
TT Họ và tên
Trình độ,
ngành, nghề
được đào
tạo
Trình độ kỹ
năng nghề
Trình độ
nghiệp vụ
sư phạm
Môn
học/môđun
giảng dạy
Tổng số giờ
giảng
dạy/năm
1
3. Chương trình, giáo trình
3.1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh, số lượng môn
học, mô đun.
- Các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề
3.2. Chương trình dạy nghề (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)
II. Nghề: ….(thứ hai). …; trình độ đào tạo: ……
1. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
1.1. Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên nghề
- Số phòng/xưởng thực hành nghề
1.2 Thiết bị dạy nghề
TT Tên thiết bị dạy nghề, đặc tính kỹ thuật Số lượng Năm sản xuất
1
2. Giáo viên dạy nghề
- Tổng số giáo viên của nghề
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi:
- Giáo viên cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng
dạy/năm):
TT Họ và tên
Trình độ,
ngành, nghề
được đào tạo
Trình độ kỹ
năng nghề
Trình độ
nghiệp vụ sư
phạm
Môn
học/môđun
giảng dạy
1
- Giáo viên thỉnh giảng (nếu có)
TT Họ và tên
Trình độ,
ngành, nghề
được đào
tạo
Trình độ kỹ
năng nghề
Trình độ
nghiệp vụ
sư phạm
Môn
học/môđun
giảng dạy
Tổng số giờ
giảng
dạy/năm
1
3. Chương trình, giáo trình
3.1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh, số lượng môn
học, mô đun.
- Các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề
3.2. Chương trình dạy nghề (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
Mẫu số 3
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
, ngày tháng năm 20
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG VỀ MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO
CHO HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ
(Dành cho đơn vị có dạy nghề không phải là trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề)
Phần thứ nhất
THỰC TRẠNG CHUNG VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ ,
CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIÁO VIÊN
I. Cơ sở vật chất và thiết bị chung của trường
1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của trường :
- Các công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình
- Các phân hiệu/cơ sở đào tạo khác (nếu có)
2. Các công trình, phòng học sử dụng chung:
- Các phòng học được sử dụng chung
- Phòng thí nghiệm, thực nghiệm; xưởng thực hành
- Các công trình phụ trợ (Hội trường; thư viện; khu thể thao; ký túc xá )
3. Các thiết bị giảng dạy sử dụng chung
II. Cán bộ quản lý, giáo viên
1. Cán bộ quản lý và giáo viên
- Tổng số
- Cán bộ quản lý
- Giáo viên (cơ hữu; thỉnh giảng, kiêm chức )
2. Danh sách giáo viên giảng dạy các môn học chung của trường
III. Quy mô đào tạo chung
- Quy mô tuyển sinh hàng năm (cho tất cả các hệ)
- Quy mô đào tạo (Tổng lưu lượng học sinh, sinh viên/năm học)
- Các ngành, nghề đào tạo (cho tất cả các hệ)
Phần thứ hai
THỰC TRẠNG VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, GIÁO VIÊN, CHƯƠNG
TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI TỪNG NGHỀ ĐÀO TẠO
I. Nghề: … …; trình độ đào tạo: ……
1. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
1.1. Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết (dùng cho dạy nghề):
- Số phòng/xưởng thực hành (dùng cho dạy nghề):
1.2 Thiết bị dạy nghề
TT
Tên thiết bị dạy nghề,
đặc tính kỹ thuật cơ bản
Số lượng Năm sản xuất
1
2. Giáo viên dạy nghề
- Tổng số giáo viên của nghề
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi:
- Giáo viên cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng
dạy/năm):
TT Họ và tên
Trình độ,
ngành được
đào tạo
Trình độ kỹ
năng nghề
Trình độ
nghiệp vụ sư
phạm
Môn học giảng
dạy
1
- Giáo viên thỉnh giảng
TT Họ và tên
Trình độ,
ngành được
đào tạo
Trình độ kỹ
năng nghề
Trình độ
nghiệp vụ
sư phạm
Môn học
giảng dạy
Tổng số giờ
giảng
dạy/năm
1
3. Chương trình, giáo trình
3.1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh, số lượng môn
học, mô đun.
- Các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề
3.2. Chương trình dạy nghề (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)
II. Nghề: ….(thứ hai). …; trình độ đào tạo: ……
1. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
1.1. Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết (dùng cho dạy nghề):
- Số phòng, xưởng thực hành (dùng cho dạy nghề):
1.2 Thiết bị dạy nghề
TT Tên thiết bị dạy nghề, đặc tính kỹ thuật cơ bản Số lượng
Năm sản
xuất
1
2. Giáo viên dạy nghề
- Tổng số giáo viên của nghề
- Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi:
- Giáo viên cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng
dạy/năm):
TT Họ và tên
Trình độ,
ngành được
đào tạo
Trình độ kỹ
năng nghề
Trình độ
nghiệp vụ sư
phạm
Môn học giảng
dạy
1
- Giáo viên thỉnh giảng
TT Họ và tên
Trình độ,
ngành, nghề
được đào
tạo
Trình độ kỹ
năng nghề
Trình độ
nghiệp vụ
sư phạm
Môn học
giảng dạy
Tổng số giờ
giảng
dạy/năm
1
3. Chương trình, giáo trình
3.1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh, số lượng môn
học, mô đun.
- Các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề
3.2. Chương trình dạy nghề (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo)
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
Mẫu CSVC
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG KÊ CƠ SỞ VẬT CHẤT
- Đòa điểm :
- Tổng điện tích đất : . . . . . (m
2
). Tổng diện tích dùng cho dạy nghề : . . . . . (m
2
) .
- Mô tả phòng, xưởng :
TT
Số lượng (phòng)
Quy cách
Dài x rộng Diện tích
(m
2
)
A. Phòng dạy lý thuyết
1.
2
B. Phòng hướng dẫn thực hành, hay nhà xưởng thực tập
1.
2.
- Trang bò phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động (Nêu rõ cách tổ chức thực hiện
PCCC, bảo hộ an toàn lao động, số lượng thiết bò đã có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
Mẫu NQ
NỘI QUY HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ
(Nội dung chính)
Các Cơ sở dạy nghề khi xây dựng nội quy hoạt động phải đảm bảo một số nội dung chính sau
đây:
I. Trách nhiệm của Cơ sở dạy nghề (CSDN) :
1. Đối với học viên : Ký hợp đồng học nghề, thu học phí theo bảng giá đã đăng ký, cấp
chứng chỉ nghề khi học viên hoàn thành khóa học, …
2. Đối với giáo viên, cán bộ, nhân viên của CSDN : Ký và thực hiện hợp đồng lao động theo
đúng quy định của pháp luật; tạo điều kiện cho giáo viên, cán bộ, nhân viên hoàn thành
nhiệm vụ, tham gia học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ; khen thưởng, v.v
3. Đảm bảo kế hoạch, nội dung chương trình giảng dạy.
4. Đảm bảo cơ sở vật chất : Phòng học lý thuyết, thực hành; thiết bị, dụng cụ học tập, nguyên
vật liệu thực hành,…
5. Đảm bảo thời gian hoạt động.
II. Trách nhiệm của Giáo viên dạy nghề :
1. Đối với CSDN : Thực hiện nghiêm chỉnh các chính sách, chế độ nhà nước; nội dung hợp
đồng lao động, …; giữ gìn trang thiết bị, đồ dùng dạy học, tài sản khác của CSDN; thực
hiện các nguyên tắc an toàn lao động, PCCC và vệ sinh lao động, …
2. Đối với học viên : Tận tâm giảng dạy, tôn trọng nhân cách, đối xử và đánh giá khách quan,
công bằng, …
3. Thực hiện đúng tiến độ, nội dung, chất lượng, thời gian giảng dạy theo kế hoạch của
CSDN.
III. Trách nhiệm của học viên :
1. Đối với CSDN : Thực hiện đúng nội dung hợp đồng học nghề đã ký với CSDN; giữ gìn tài
sản, trang thiết bị học tập; tuân thủ các quy định về vệ sinh lao động và an toàn lao động;
nộp học phí đầy đủ và đúng hạn,…
2. Đối với giáo viên, cán bộ, nhân viên CSDN : Tôn trọng, hợp tác, …
3. Đối với bạn học : Giúp đỡ, đoàn kết, …
4. Không sử dụng chất gây nghiện. Thực hiện nếp sống văn minh, lành mạnh.
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
Mẫu CT - TCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề:
Mã nghề:
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo).
Số lượng môn học, môdun đào tạo:
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1.1- Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
1.2- Chính trị, đạo đức; Thể chất quốc phòng:
- Chính trị:
- Đạo đức:
- Thể chất:
- Quốc phòng:
1.3- Cơ hội việc làm (kể các vị trí làm việc trong tương lai):
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU :
2.1- Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: năm
- Thời gian học tập: tuần
- Thời gian thực học: giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: giờ;
Trong đó thi tốt nghiệp: giờ
2.2- Phân bố thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn chung bắt buộc: giờ
- Thời gian học các môn đào tạo nghề: giờ
* Thời gian học bắt buộc: giờ; * Thời gian học tự chọn: giờ
* Thời gian học lý thuyết: giờ; * Thời gian học thực hành: giờ
III DANH MỤC MÔN HỌC, MÔN DUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ
PHÂN BỐ THỜI GIAN, ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC,
MÔDUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC
3.1- Danh mục môn học, mô dun đào tạo nghề bắt buộc:
Mã
MH,
MD
Tên môn học, môđun
Thời gian đào
tạo
Thời gian của môn học,
mô đun (giờ)
Năm
Học
Tổng
Trong đó
Giờ
LT
Giờ
TH
I Các môn học chung
MH 01 Chính trị
MH 02 Pháp luật
MH 03 Giáo dục thể chất
MH 04 Giáo dục quốc phòng
MH 05 Tin học
MH 06 Ngoại ngữ
II Các môn học, mô đun đào tạo
nghề bắt buộc
II.1 Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ
sở
II.2 Các môn học, mô đun chuyên
môn nghề
Thực tập tốt nghiệp
Tổng cộng
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc:
IV DANH MỤC MÔN HỌC, MÔN DUN ĐÀO TẠO NGHỀTỰ CHỌN, THỜI GIAN VÀ
PHÂN BỐ THỜI GIAN, ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC,
MÔDUN ĐÀO TẠO NGHỀ TƯ CHỌN
4.1- Danh mục môn học, mô dun đào tạo nghề tự chọn:
Mã
MH,
MD
Tên môn học, môđun
Thời gian đào
tạo
Thời gian của môn học,
mô đun (giờ)
Năm
Học
Tổng
Trong đó
Giờ
LT
Giờ
TH
4.2- Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn:
V KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC, MÔ ĐUN VÀ THI TỐT NGHIỆP:
5.1- Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun:
- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
- Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: không quá 120 phút.
+ Thực hành: không quá 8 giờ.
5.2- Thi tốt nghiệp:
TT Môn thi Hình thức thi Thời gian thi
1 Chính trị Viết, vấn đáp, trắc nghiệm Không quá 120 ph
2 Kiến thức, kỹ năng nghề
- Lý thuyết nghề Viết, vấn đáp, trắc nghiệm Không quá 180 ph
- Thục hành nghề Bài thi thực hành Không quá 24 giờ
- Môn đun tốt nghiệp (tích hợp
lý thuyết và thực hành)
Bài thi lý thuyết và
thực hành
Không quá 24 giờ
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
Mẫu CT SCN - TX
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
, ngày tháng năm 20
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ
Tên nghề :
Trình độ đào tạo: (Sơ cấp nghề hay dạy nghề thường xuyên)
Đối tượng tuyển sinh: (xác định rõ các yêu cầu về trình độ văn hoá, độ tuổi, điều kiện về sức
khỏe)
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: (Chứng chỉ sơ cấp hay chứng nhận hoàn thành khoá học)
Thời gian đào tạo: giờ; Lý thuyết: giờ, Thực hành : giờ.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO: (xác định cụ thể hệ thống những kiến thức, kỹ năng mà học sinh
phải đạt sau khi hoàn thành khoá học)
- Về kiến thức nghề:
- Về kỹ năng nghề:
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN
1 Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:
TT
Tên chương mục
Thời gian
Tổng số Lý thuyết
Thực hành
Bài tập
Kiểm tra
(LT hoặc TH)
1.
2.
….
….
n
Tên chương hoặc bài 1 :
Tên chương hoặc bài 2 :
Tên chương hoặc bài n :
Thi tốt nghiệp, kiểm tra
cuối khóa
Cộng
2. Nội dung chi tiết:
Tên Chương hoặc bài 1 Tổng thời gian: ……. giờ (LT: …… giờ; TH : …… giờ )
1. Mục 1 :
……………………
……………………
2. Mục 2
…….……………….
……………………
Tên Chương hoặc bài 2 Tổng thời gian: ……. giờ (LT: …… giờ; TH : …… giờ )
1. Mục 1 :
……………………
……………………
2. Mục 2
……………………
……………………
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Dùng cho hồ sơ thành lập cơ sở dạy nghề, đăng ký hoạt động dạy nghề)
1) Họ và tên (viết chữ in hoa) . . . . . . . ………… …………………………
2) Các tên gọi khác (nếu có) . ……… ……………………………………. . .
3) Sinh ngày:….….tháng….… năm ………. , Giới tính (nam, nữ).… . . . . .
4) Nơi sinh: Xã…… … …… , Huyện ……… ………, Tỉnh ……………
5) Quê quán Xã……………… , Huyện ……………… , Tỉnh ……… …
6) Dân tộc:……………………………………… 7) Tôn giáo:…………… . . . . . . . . . . . . . . . .
8) Số chứng minh nhân dân:……….……… Cấp ngày:… /… /………, tại: …………………
9) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………… ………………………………………………
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nơi ở hiện nay: ………………………………………… ……………………………………
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm thôn, xã, huyện, tỉnh)
11) Ngày tuyển dụng (công chức) :…. ./…. ./…… , Cơ quan tuyển dụng …… ………………
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại:…………… ………………………………………………
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Ngạch công chức (viên chức): ……………………………… ………………………………
Bậc lương:….……, Hệ số:….……, Ngày hưởng:……/ …/… ….
14) Trình độ đào tạo:
14.1 -Trình độ văn hoá, chuyên môn cao nhất . . . .………………………………………………
(TSKH, TS, ThS, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)
14.2 -Lý luận chính trị:………………….……. 14.3 -Quản lý nhà nước:… ……………… …
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp,chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự,….)
14.4 -Ngoại ngữ:………………….………… 14.5 -Tin học:…………………………………
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A,B,C,D,…) (Trình độ A,B,C,….)
15) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam:… /… /……… , Ngày chính thức: / /………
16) Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội: ……………………………….
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó)
17) Ngày nhập ngũ:…./…./.…, Ngày xuất ngũ:…./…./ …, Quân hàm cao nhất:
18) Danh hiệu được phong tặng cao nhất:………… ……………………………………………
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú)
19) Khen thưởng: ………………………… 20) Kỷ luật:…………………………………………
(Hình thức cao nhất, năm nào) (Về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
21) Tình trạng sức khỏe:….…… … Chiều cao:… … , Cân nặng:… ….kg
22) Là thương binh hạng:…… /………, Là con gia đình chính sách:……… ……………………
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
23) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN, CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN
HỌC
Tên trường Chuyên ngành đào tạo bồi Từ tháng, năm Hình thức Văn bằng, chứng
ảnh
dưỡng
– Đến tháng
năm
đào tạo chỉ, trình độ gì
…
…
…
…
…
…….
…….
…….
…….
…….
/ … /…
/ … /…
/ … /…
/ … /…
/ … /…
Ghi chú: Hình thức học: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…./ Văn bằng: Tiến sĩ, Phó tiến sĩ, Thạc sĩ, Cử nhân, Kỹ Sư,….
24) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm
đến tháng, năm
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác(đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội),
kể cả thời gian được đào tạo bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,…
25) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn
đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm
việc…)
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức
nào, đặt trụ sở ở đâu,…?)
- Có thân nhân (bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ…):
26) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Bố, Mẹ, Vợ (chồng), các con, anh chị em ruột
Quan
hệ
Họ và tên Năm
sinh
Nghề nghiệp, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong,
ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội…
Bố, mẹ
……
……
……
Vợ
chồng
Các
con:
b) Bố, Mẹ (bên vợ hoặc chồng):
Quan
hệ
Họ và tên Năm
sinh
Nghề nghiệp, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong,
ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội…
Bố, mẹ
Người khai ………….,Ngày… tháng……năm 20……
Tôi xin cam đoan những Xác nhận của cơ quan quản lý hoặc địa phương cư trú
lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, đóng dấu)
(ký tên, ghi rõ họ tên)
Mẫu DS
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH TỔNG HỢP CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN
I. CÁN BỘ QUẢN LÝ (Trưởng, phó của cơ sở; cán bộ phụ trách phòng chức năng)
Họ tên
Năm sinh
Trình độ
Chức vụ
Thâm niên
giảng dạy
Nam Nữ
Văn
hố
Chun
mơn
II. GIÁO VIÊN
Họ tên
Năm sinh
Trình độ
Mơn, nghề
phụ trách
Thâm niên
giảng dạy
hoặc đã
làm đối với
nghề sẽ
Cơ
hữu
hay
thỉnh
giảng
Nam Nữ
Văn
hố
Chun
mơn
Sư
phạm
III. NHÂN VIÊN:
Họ tên
Năm sinh
Trình độ
Nhiệm vụ
Hình thức
HĐLĐ
Nam Nữ
Văn
hố
Chun
mơn
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
(*): Hợp đồng: Dài hạn (từ 01 năm trở lên) hoặc không xác đònh thời hạn và được kể là giáo
viên cơ hữu của đơn vị.
Thỉnh giảng : Hợp đồng theo khóa học hoặc theo môn học (không kể là giáo viên cơ hữu).
Mẫu HP
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
, ngày tháng năm 20
BẢNG ĐĂNG KÝ GÍA HỌC PHÍ (DỰ KIẾN)
(01 học sinh/nghề)
Đơn vò tính: đồng
TT
TÊN NGHỀ
Thời gian
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành
Bài
tập
Kiểm
tra *
(LT
hoặc
TH)
1.
2.
3.
4.
B- PHÂN TÍCH HỌC PHÍ TỪNG NGHỀ (tính trên 1 lớp/ 1 nghề: . . . . . . .học viên):
1. Thù lao giáo viên: . . . . . . . . . . . . . . . . đồng.
2. Nguyên vật liệu thực hành: . . . . . . . . . . . . . . . . đồng.
3. Khấu hao thiệt bò, máy móc: . . . . . . . . . . . . . . . . đồng.
4. Thuê mướn hoặc khấu hao nhà, xưởng: . . . . . . . . . . . . . . . . đồng.
5. Thuế (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . đồng.
6. Các khoản chi quảng cáo, chiêu sinh, điện nước, thông tin, quản lý và các chi khác:
. . . . . . . . . . . . . . đồng.
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)