TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠNG TRÌNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
CẤP ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-EVN ngày tháng 4 năm 2022)
Hà Nội, tháng 04 năm 2022
1
MỤC LỤC
PHẦN I. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ............................. 2
I. Thuyết minh chung ........................................................................................ 2
II. Cơ sở xác định Suất vốn đầu tư .................................................................... 2
III. Nội dung Suất vốn đầu tư............................................................................ 3
IV. Hướng dẫn áp dụng Suất vốn đầu tư........................................................... 8
PHẦN II. SUẤT VỐN ĐẦU TƯ CƠNG TRÌNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
CẤP ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV ............................................................................... 10
I. Suất vốn đầu tư cơng trình Đường dây trên khơng...................................... 10
II. Suất vốn đầu tư cơng trình Trạm biến áp ................................................... 19
III. Suất vốn đầu tư cơng trình Cáp ngầm ....................................................... 24
Phụ lục 1. Tỷ trọng SVĐT thành phần trong SVĐT Đường dây trên không 27
Phụ lục 2. Tỷ trọng SVĐT thành phần trong SVĐT Trạm biến áp ............. 34
Phụ lục 3. Tỷ trọng SVĐT thành phần trong SVĐT Cáp ngầm .................. 38
Phụ lục 4. Bảng giá vật liệu xây dựng ............................................................. 40
Phụ lục 5. Bảng giá vật tư thiết bị chuyên ngành........................................... 44
Phụ lục 6. Bảng giá nhân công ......................................................................... 64
Phụ lục 7. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng ............................. 68
Phụ lục 8. Bảng khối lượng chính trong SVĐT ban hành ............................ 85
Phụ lục 9. Bảng hệ số điều chỉnh SVĐT theo vùng địa hình, địa chất ......... 96
2
PHẦN I. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. Thuyết minh chung
1. Suất vốn đầu tư xây dựng cơng trình lưới điện phân phối cấp điện áp đến
35kV (Suất vốn đầu tư) là mức chi phí cần thiết để đầu tư xây dựng mới một đơn
vị chiều dài, công suất theo quy định về thiết kế của cơng trình lưới điện phân
phối cấp điện áp đến 35kV.
2. Suất vốn đầu tư được áp dụng nội bộ trong Tập đoàn điện lực Quốc gia
Việt Nam.
3. Suất vốn đầu tư được xác định cho cơng trình xây dựng mới, có tính chất
phổ biến trong giai đoạn hiện nay, với mức độ kỹ thuật cơng nghệ thi cơng trung
bình tiên tiến.
4. Suất vốn đầu tư ban hành tại Quyết định này là một trong những cơ sở
tham khảo cho việc xác định sơ bộ mức chi phí đầu tư (trong giai đoạn Quy hoạch,
xin chủ trương đầu tư dự án, lập kế hoạch vốn đầu tư xây dựng), đồng thời làm
công cụ để quản lý chi phí đầu tư xây dựng ở giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện
công tác kiểm tra đối chứng giá trị tổng mức đầu tư trong quá trình lập, thẩm tra,
phê duyệt các dự án lưới điện phân phối đến 35kV. Trong trường hợp giá trị suất
vốn đầu tư dự án sau điều chỉnh, quy đổi vượt giá trị suất vốn đầu tư được ban
hành, chủ đầu tư báo cáo Người quyết định đầu tư xem xét quyết định đầu tư theo
phân cấp (kèm báo cáo giải trình chi tiết).
5. Trường hợp dự án có các thơng số chính (tiết diện dây, chủng loại dây,
cơng suất trạm, …) khác với thơng số chính trong suất vốn đầu tư ban hành, chủ
đầu tư tham khảo suất vốn đầu tư ban hành trong Quyết định này để hiệu chỉnh,
quy đổi cho phù hợp.
II. Cơ sở xác định Suất vốn đầu tư
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 về quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Hướng
dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
3
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng Ban
hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối
lượng cơng trình;
- Quyết định số 1299/QĐ-EVN ngày 03/11/2017 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam ban hành quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện
áp đến 35kV;
- Quyết định 580/QĐ-EVN ngày 20/4/2020 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về công tác thiết kế dự án
lưới điện phân phối đến cấp điện áp 35kV trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt
Nam;
- Quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam, tiêu chuẩn ngành
trong thiết kế cơng trình lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV;
- Các thông báo giá vật liệu liên sở Xây dựng – Tài Chính các tỉnh cơng bố
Q IV/2021;
- Thơng báo giá vật tư, thiết bị điện chuyên ngành của các Tổng Công ty điện
lực Hà Nội, Miền Trung được công bố tại thời điểm quý IV năm 2021;
- Báo giá của một số nhà cung cấp tại thời điểm quý IV năm 2021;
III. Nội dung Suất vốn đầu tư
1. Suất vốn đầu tư ban hành bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý
dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác.
Suất vốn đầu tư ban hành chưa bao gồm chi phí cho một số loại cơng việc
theo u cầu riêng của dự án/cơng trình xây dựng cụ thể như:
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư gồm: chi phí bồi thường về đất,
nhà, cơng trình trên đất, các tài sản gắn liền với đất, trên mặt nước và chi phí bồi
thường khác theo quy định; các khoản hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất; chi phí tái
định cư; chi phí tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí sử dụng đất,
thuê đất trong thời gian xây dựng (nếu có); chi phí chi trả cho phần hạ tầng kỹ
thuật đã được đầu tư xây dựng (nếu có) và các chi phí có liên quan khác.
- Lãi vay trong thời gian đầu tư xây dựng (đối với dự án có sử dụng vốn vay);
- Vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án đầu tư xây dựng nhằm mục đích
sản xuất, kinh doanh);
- Chi phí dự phịng trong tổng mức đầu tư (dự phịng cho khối lượng cơng
việc phát sinh và dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thực hiện dự án);
4
- Một số chi phí khác gồm: Các chi phí xử lý trong q trình thi cơng (do địa
chất, địa hình, …), chi phí gia cố đặc biệt về nền móng cơng trình; Chi phí lắp
đặt: các thiết bị bù trung, hạ thế; thiết bị Recloser, SOG, đo đếm, đấu nối, …; Các
hạng mục phục vụ thi công và chi phí lập kế hoạch/Cam kết bảo vệ mơi trường;
- Thuế giá trị gia tăng.
2. Suất vốn đầu tư được xây dựng riêng cho các loại đường dây: trên không,
cáp ngầm (1 dây 3 lõi), trạm biến áp theo từng cấp điện áp: 35kV; 22kV; 0,4kV.
Suất vốn đầu tư được xây dựng với các thơng số kỹ thuật chính như: Số
mạch, tiết diện dây dẫn đối với cơng trình đường dây; kiểu trạm, số lượng và công
suất máy biến áp đối với cơng trình trạm biến áp.
3. Nội dung các khoản mục chi phí trong Suất vốn đầu tư.
Suất vốn đầu tư bao gồm các Suất vốn đầu tư thành phần theo các yếu tố chi
phí gồm: xây dựng (SXD); Thiết bị (STB) và các khoản chi phí khác (SK). Cụ thể:
- SXD : Là suất vốn đầu tư xây dựng, gồm: chi phí mua sắm, cung cấp vật tư
chuyên ngành điện đến chân cơng trình; chi phí lắp đặt vật tư; chi phí xây dựng.
- STB : Là suất vốn đầu tư thiết bị, gồm: chi phí mua sắm, cung cấp thiết bị
đến chân cơng trình; chi phí lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị và các chi phí
cần thiết khác nếu có (gia cơng chế tạo thiết bị, quản lý mua sắm thiết bị, mua bản
quyền phần mềm, đào tạo chuyển giao công nghệ, chạy thử nghiệm thiết bị).
- SK : Là suất chi phí khác gồm: chi phí cho yếu tố quản lý dự án đầu tư xây
dựng, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác trong dự tốn xây dựng
cơng trình, được xác định không vượt quá 15% của tổng suất vốn đầu tư xây dựng
và suất vốn đầu tư thiết bị (SK ≤ 15% x (SXD + STB)).
4. Riêng đối với cơng trình đường dây trên khơng, Suất vốn đầu tư được xác
định cho 04 loại vùng đặc trưng theo phụ tải (như nội dung quy định tại Quyết
định số 1299/QĐ-EVN ngày 03/11/2017), gồm:
- Vùng 1: Thành phố, thị xã, thị trấn là vùng tập trung dân cư sinh sống có
mật độ cao và chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực kinh tế phi nơng nghiệp, là trung
tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hố hoặc chun ngành, có vai trò thúc đẩy
sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia hoặc 1 vùng lãnh thổ, 1 địa phương, bao
gồm nội thành của thành phố, nội thị của thị xã, thị trấn.
- Vùng 2: Nông thôn tập trung là các khu dân cư tập trung, không thuộc nội
thành, nội thị các thành phố, thị xã, thị trấn (bao gồm các thị tứ, trung tâm xã, xí
nghiệp, cơng nơng nghiệp, bến đị, cảng, nhà ga, bến xe, cơng viên, trường học,
chợ, sân vận động, bãi tắm, khu xóm làng đông dân …)
5
- Vùng 3: Nông thôn phân tán là các vùng có dân cư phân tán, khơng thuộc
nội thành, nội thị các thành phố, thị xã, thị trấn (những nơi tuy thường xuyên có
người và xe cộ qua lại nhưng nhà cửa thưa thớt, đồng ruộng, vườn đồi, khu vực
chỉ có nhà cửa hoặc các cơng trình kiến trúc tạm thời).
- Vùng 4: Vùng đặc biệt, bị ảnh hưởng bởi các điều kiện khó khăn về khí hậu
như vùng chịu ảnh hưởng bởi băng tuyết, ơ nhiễm mơi trường, khí hậu biến đổi
và khí hậu cực đoan.
5. Thứ nguyên của Suất vốn đầu tư
Thứ nguyên của Suất vốn đầu tư công trình lưới điện phân phối cấp điện áp
đến 35kV như sau:
+ Cơng trình TBA: triệu đồng/kVA.
+ Cơng trình cáp ngầm, đường dây trên khơng : triệu đồng/km.
Ngồi ra, Suất vốn đầu tư được xác định theo tỷ trọng tương đối (%) trong
các Suất vốn đầu tư thành phần: SXD (SMSVT, SXL), STB(SMSTB, SLĐ&TNHC) phục vụ
điều chỉnh, quy đổi suất vốn đầu tư.
6. Danh mục suất vốn đầu tư ban hành
STT
Nội dung
I
Cơng trình Đường dây
I.1
Cơng trình lưới hạ thế
1
Đường dây hạ thế nổi sử dụng cáp vặn xoắn ruột nhôm
2
Đường dây hạ thế sử dụng cáp đơn pha bọc cách điện
(AV).
I.2
Công trình lưới trung thế
3
Đường dây trên khơng điện áp 22kV (ĐDK22), 1 pha 2
dây và 3 pha 4 dây.
4
Đường dây trên không điện áp 22kV (ĐDK22), 3 pha 3
dây
5
Đường dây trên không điện áp 22kV (ĐDK22), 3 pha 3
dây bọc.
6
Đường dây trên không điện áp 35kV (ĐDK35).
7
Đường dây trên không hỗn hợp.
Ghi chú
6
STT
Nội dung
II
Cơng trình Trạm biến áp
8
Cơng trình TBA treo.
9
Cơng trình TBA treo lệch.
10
Cơng trình TBA nền.
11
Cơng trình TBA Kios.
12
Cơng trình TBA xây trong nhà.
13
Cơng trình TBA trụ thép.
III
Cơng trình Cáp ngầm
14
Cáp hạ thế (CNHT), loại 0,61kV/Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, trực tiếp trong đất.
15
Cáp hạ thế (CNHT), loại 0,61kV/Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, trong ống.
16
Cáp 22kV (CN22), loại
24kV/Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, trực tiếp trong đất.
17
Cáp 22kV (CN22), loại
24kV/Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, trong ống.
18
Cáp hỗn hợp trung hạ áp.
Ghi chú
7. Mã hiệu SVĐT
Mã hiệu SVĐT được quy định với các ký tự như sau:
a/ Mã hiệu cho SVĐT đường dây trên khơng: ĐU.N.Sd.m.l.v; trong đó:
+ Đ: Ký hiệu viết tắt đối với cơng trình đường dây;
+ U: Cấp điện áp (kV), được biểu hiện bằng 03 chữ số 0,4, 022, 035;
+ N: Chủng loại dây dẫn (ABC, AV, AC);
+ Sd : Tiết diện dây dẫn (mm2);
+ m: Số mạch đường dây, được biểu hiện bằng 01 chữ số (từ 1 đến 4);
+ l: Không phân pha dây dẫn;
+ v: Ký hiệu vùng theo QĐTK, biểu hiện bằng 01 chữ số (từ 1 đến 4);
b/ Mã hiệu cho SVĐT đường cáp ngầm: CU.Sd.m.l.k; trong đó:
+ C: Ký hiệu viết tắt của đường cáp ngầm;
+ U: Cấp điện áp (kV), được biểu hiện bằng 03 chữ số, gồm 035, 022, 0,4;
7
+ Sd : Tiết diện cáp ngầm (mm2);
+ m: Số mạch cáp ngầm, được biểu hiện bằng 01 chữ số (từ 1 đến 4);
+ l: Phương pháp kéo cáp, được biểu hiện bằng 01 ký tự (Đ: cáp trôn trực
tiếp trong đất, O: cáp luồn trong ống);
+ k: Kết cấu mặt đường, được biểu hiện bằng 01 ký tự (B: hào cáp trên hè
gạch block, A: hào cáp dưới đường bê tông Asphalt, H: hào cáp 80% trên hè gạch
block – 20% dưới đường bê tông Asphalt);
c/ Mã hiệu cho SVĐT trạm biến áp: TU.Ki.S.p.n.m.v; trong đó:
+ T: Ký hiệu viết tắt của trạm biến áp;
+ U: Cấp điện áp (kV), được biểu hiện bằng 03 chữ số, gồm 035, 022, 0,4;
+ Ki : Kiểu trạm biến áp, được biểu hiện bằng 02 ký tự, cụ thể: Td: Trạm treo
đường dây trên không, Tc: trạm treo cáp ngầm, Tl: trạm treo lệch; Tn: trạm nền;
Ko: trạm kios; Tx: trạm xây; Tr: trạm trụ;
+ S: Công suất trạm (KVA), được biểu hiện bằng 04 chữ số;
+ p: Số pha máy biến áp, được biểu hiện bằng 01 chữ số (1: máy biến áp 1
pha; 3: máy biến áp 3 pha);
+ n: Số máy biến áp của trạm biến áp, được biểu hiện bằng 01 chữ số;
+ m: Số ngăn tủ RMU, được biểu hiện bằng 01 chữ số;
+ v: Ký hiệu vùng theo QĐTK, biểu hiện bằng 01 chữ số (từ 1 đến 4);
SVĐT xây dựng cơng trình lưới điện cấp điện áp đến 35kV được xây dựng
với 178 mã hiệu. Trong đó: 103 mã hiệu SVĐT đường dây; 49 mã hiệu SVĐT
trạm biến áp và 26 mã hiệu SVĐT cáp ngầm.
8. Điều chỉnh, quy đổi Suất vốn đầu tư
8.1. Điều chỉnh, quy đổi Suất vốn đầu tư từ Suất vốn đầu tư đã được ban
hành tại Quyết định này cho các yếu tố ảnh hưởng sau:
- Địa điểm xây dựng cơng trình có điều kiện địa hình, địa chất nền móng
cơng trình khác với điều kiện địa hình, địa chất trong mỗi vùng được ban hành
Suất vốn đầu tư.
- Mặt bằng giá xây dựng ở thời điểm xác định chi phí đầu tư xây dựng có sự
khác biệt đáng kể so với thời điểm ban hành suất vốn đầu tư (Quý IV/2021).
8.2. Điều chỉnh, quy đổi Suất vốn đầu tư đã ban hành về thời điểm, địa điểm
tính tốn: Được tính tốn trên cơ sở giá trị tuyệt đối suất vốn đầu tư thành phần
và tỷ trọng tương đối (%) của các chi phí trong Suất vốn đầu tư thành phần được
ban hành:
a. Điều chỉnh, quy đổi suất chi phí xây dựng và lắp đặt vật tư trong Suất vốn
đầu tư xây dựng (SXL) ; Suất chi phí lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh trong Suất vốn
đầu tư thiết bị (SLĐ&TNHC):
8
S = S0 x Ktg x Kkv
Trong đó:
+S
: Suất chi phí sau điều chỉnh, quy đổi.
+ S0
: Suất chi phí ban hành.
+ Ktg : Hệ số quy đổi về thời điểm tính tốn, có thể xác định bằng chỉ số
giá xây dựng do địa phương công bố, ban hành.
+ Kkv : Hệ số quy đổi về khu vực, khác so với điều kiện địa hình, địa chất
tại khu vực xây dựng Suất vốn đầu tư, được xác định theo Bảng phụ lục 9 kèm
theo Quyết định này.
b. Điều chỉnh, quy đổi Suất chi phí mua sắm (vật tư, thiết bị) trong Suất vốn
đầu tư xây dựng và Suất vốn đầu tư thiết bị.
Điều chỉnh, quy đổi theo biến động giá thực tế thiết bị, vật tư chính tại thời
điểm tính tốn so với giá thiết bị, vật tư chính trong Suất vốn đầu tư ban hành
(phụ lục đính kèm). Số lượng vật tư thiết bị chính tham khảo tại Bảng phụ lục 8
kèm theo Quyết định này.
c. Suất chi phí khác (SK) : được xác định với tỷ lệ tối đa là 15% tổng suất
vốn đầu tư xây dựng và suất vốn đầu tư thiết bị sau điều chỉnh.
9. Kết cấu tập Suất vốn đầu tư
Suất vốn đầu tư xây dựng cơng trình lưới điện phân phối cấp điện áp đến
35kV được kết cấu thành 02 phần và được mã hóa thống nhất như sau:
Phần I. Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
Phần II. Nội dung suất vốn đầu tư xây dựng gồm: Suất vốn đầu tư cơng trình
đường dây; Suất vốn đầu tư cơng trình trạm biến áp; Suất vốn đầu tư cơng trình
cáp ngầm và các bảng Phụ lục.
IV. Hướng dẫn áp dụng Suất vốn đầu tư
1. Khi sử dụng suất vốn đầu tư được ban hành tại Quyết định này cần căn
cứ vào loại, cấp cơng trình, thời điểm lập, khu vực đầu tư xây dựng công trình,
các hướng dẫn cụ thể và các chi phí khác phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án
để bổ sung, điều chỉnh, quy đổi lại sử dụng cho phù hợp với cơng trình. Cụ thể:
bổ sung các chi phí cần thiết theo u cầu riêng của dự án/cơng trình. Việc xác
định các chi phí bổ sung này được thực hiện theo các quy định, hướng dẫn hiện
hành.
9
2. Đối với dự án, cơng trình có quy mơ công suất của trạm biến áp nằm trong
khoảng quy mô công suất của trạm biến áp được ban hành tại Quyết định này thì
suất vốn đầu tư của trạm biến áp tương ứng được xác định theo công thức sau:
Tt = Tb -
T b - Ta
N b - Na
x (Nb - Nt)
Trong đó:
- Tt: Suất vốn đầu tư trạm biến áp theo cơng suất trạm (kVA) cần tính; đơn
vị tính: triệu đồng/kVA;
- Nt: Công suất của trạm biến áp cần tính suất vốn đầu tư; đơn vị tính: kVA;
- Nb: Công suất của trạm biến áp cận trên công suất của trạm biến áp cần tính
suất vốn đầu tư; đơn vị tính: kVA;
- Na: Cơng suất của trạm biến áp cận dưới cơng suất của trạm biến áp cần
tính suất vốn đầu tư; đơn vị tính: kVA;
- Tb: Suất vốn đầu tư trạm biến áp tương ứng với Nb; đơn vị tính: triệu
đồng/kVA;
- Ta: Suất vốn đầu tư trạm biến áp tương ứng với Na; đơn vị tính: triệu
đồng/kVA;
3. Giá trị suất vốn đầu tư dự án, cơng trình đường dây trên không sử dụng
loại dây ACV được điều chỉnh với hệ số 0,95 của giá trị suất vốn đầu tư dự án,
cơng trình sử dụng loại dây VXAs, AV tiết diện tương ứng.
4. Đối với dự án, cơng trình đường dây trên không hỗn hợp sử dụng loại dây
ACV và ABC4x…: Ứng với mỗi bước giảm tiết diện cáp thì giá trị suất vốn đầu
tư được điều chỉnh với hệ số 0,95.
5. Các dữ liệu cơ bản để xác định suất vốn đầu tư xây dựng cơng trình lưới
điện phân phối cấp điện áp đến 35kV được mô tả trong phụ lục đính kèm.
10
PHẦN II. SUẤT VỐN ĐẦU TƯ CƠNG TRÌNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN
PHỐI CẤP ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV
I. Suất vốn đầu tư cơng trình Đường dây trên khơng
Đơn vị tính: triệu đồng/km
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
Stt
Mã hiệu SVĐT
Xây lắp
Vật tư
(Cột,
xà)
Vật tư
(Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện)
434,09
208,57
91,96
76,94
56,62
556,85
225,69
114,25
144,28
72,63
723,76
259,06
155,84
214,46
94,40
869,48
286,25
181,25
288,56
113,41
1.629,19
427,39
277,41
711,89
212,50
466,37
207,81
91,96
105,77
60,83
601,80
230,70
114,25
178,35
78,50
967,30
303,17
181,25
356,71
126,17
610,14
274,71
134,39
121,46
79,58
651,88
280,13
143,52
143,20
85,03
1.066,77
343,67
221,12
362,83
139,14
Cơng trình
Tổng
A
I.1
1
2
3
4
5
6
7
8
I.3
9
10
11
KHU VỰC THÀNH PHỐ, THỊ XÃ,
THỊ TRẤN
Đường dây hạ thế nổi sử dụng cáp vặn
xoắn ruột nhôm (ABC)
ABCĐ0,4.ABC4x50.1.1.1
4x50mm2
ABCĐ0,4.ABC4x95.1.1.1
4x95mm2
ABCĐ0,4.ABC4x150.1.1.1
4x150mm2
2ABCĐ0,4.ABC4x95.2.1.1
4x95mm2
4ABCĐ0,4.ABC4x120.4.1.1
4x120mm2
ĐZK hạ thế
Đ0,4.ABC4x70.1.1.1
ABC4x70mm2
ĐZK hạ thế
Đ0,4.ABC4x120.1.1.1
ABC4x120mm2
ĐZK hạ thế
Đ0,4.ABC4x120.2.1.1
2ABC4x120mm2
Đường dây trên không cấp điện áp 22kV
(ĐDK22) - 1 pha 2 dây và 3 pha 4 dây
ĐDK22 - 1
Đ022.1VXAs50dây VXAs50, 1
1VXAs35.1.1.1
dây VXAs35
ĐDK22 - 1
Đ022.1VXAs70dây VXAs70, 1
1VXAs50.1.1.1
dây VXAs50
ĐDK22 - 3
Đ022.3VXAs95dây VXAs95, 1
1VXAs70.1.1.1
dây VXAs70
Khác
11
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
Stt
Mã hiệu SVĐT
Xây lắp
Vật tư
(Cột,
xà)
Vật tư
(Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện)
1.168,91
357,67
230,25
428,52
152,47
1.268,52
371,35
254,50
477,21
165,46
1.370,63
374,35
269,62
547,89
178,78
1.513,14
377,32
284,73
653,72
197,37
1.012,66
404,00
239,31
237,27
132,09
1.311,25
433,54
277,10
429,57
171,03
1.750,74
537,97
383,65
600,76
228,36
2.314,81
588,69
565,04
859,15
301,93
904,60
332,83
221,12
232,66
117,99
1.015,58
350,36
230,25
302,50
132,47
1.098,64
361,64
254,50
339,20
143,30
1.172,94
363,38
269,62
386,95
152,99
Công trình
Tổng
12
13
14
15
I.5
16
17
18
19
20
21
22
23
I.7
ĐDK22 - 3
dây VXAs120,
1 dây VXAs95
ĐDK22 - 3
Đ022.3VXAs150dây VXAs150,
1VXAs120.1.1.1
1 dây
VXAs120
ĐDK22 - 3
Đ022.3VXAs185dây VXAs185,
1VXAs150.1.1.1
1 dây
VXAs150
ĐDK22 - 3
Đ022.3VXAs240dây VXAs240,
1VXAs185.1.1.1
1 dây
VXAs185
Đường dây trên không cấp điện áp 22kV
(ĐDK22), 3 pha 3 dây, dây bọc
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV95.1.1.1
AVx95, 1
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV240.1.1.1
AVx240, 1
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV150.2.1.1
AVx150, 2
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV240.2.1.1
AVx240, 2
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.ACV70.1.1.1
ACVx70, 1
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.ACV120.1.1.1
ACVx120, 1
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.ACV150.1.1.1
ACVx150, 1
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.ACV185.1.1.1
ACVx185, 1
mạch
Đ022.3VXAs1201VXAs95.1.1.1
Đường dây trên không hỗn hợp
Khác
12
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
Stt
Mã hiệu SVĐT
Xây lắp
Vật tư
(Cột,
xà)
Vật tư
(Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện)
1.131,99
498,27
297,69
188,38
147,65
1.464,80
549,73
471,53
252,48
191,06
2.198,53
724,58
707,42
479,77
286,77
1.145,62
365,45
221,12
409,63
149,43
1.191,46
370,74
221,12
444,19
155,41
1.256,60
382,98
230,25
479,47
163,90
1.339,66
394,25
254,50
516,17
174,74
1.413,96
396,00
269,62
563,92
184,43
1.515,27
398,42
284,73
634,47
197,64
300,94
135,85
49,41
76,43
39,25
484,24
194,86
82,45
143,77
63,16
722,62
229,16
111,67
287,54
94,26
466,00
207,49
91,96
105,77
60,78
596,52
226,78
114,25
177,68
77,81
Công trình
Tổng
24
25
26
27
28
29
30
31
32
B
I.1
33
34
35
36
37
1 ĐDK22 dây
AVx95, 1
ABC4x50
1 ĐDK22 dây
Đ022.1AV240AVx240, 1
1ABC.1.1.1
ABC4x50
2 ĐDK22 dây
Đ022.2AV240AVx240, 2
2ABC.1.1.1
ABC4x50
1 ĐDK22 dây
Đ022.1ACV70ACVx70, 1
1ABC120.1.1.1
ABC4x120
1 ĐDK22 dây
Đ022.1ACV95ACVx95, 1
1ABC120.1.1.1
ABC4x120
1 ĐDK22 dây
Đ022.1ACV120ACVx120, 1
1ABC120.1.1.1
ABC4x120
1 ĐDK22 dây
Đ022.1ACV150ACVx150, 1
1ABC120.1.1.1
ABC4x120
1 ĐDK22 dây
Đ022.1ACV185ACVx185, 1
1ABC120.1.1.1
ABC4x120
1 ĐDK22 dây
Đ022.1ACV240ACVx240, 1
1ABC120.1.1.1
ABC4x120
KHU VỰC NÔNG THÔN TẬP
TRUNG
Đường dây hạ thế nổi sử dụng cáp vặn
xoắn ruột nhôm (ABC)
ABCĐ0,4.ABC4x50.1.1.2
4x50mm2
ABCĐ0,4.ABC4x95.1.1.2
4x95mm2
2ABCĐ0,4.ABC4x95.2.1.2
4x95mm2
ĐZK hạ thế
Đ0,4.ABC4x70.1.1.2
ABC4x70mm2
ĐZK hạ thế
Đ0,4.ABC4x120.1.1.2
ABC4x120mm2
Đ022.1AV951ABC.1.1.1
Khác
13
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
Stt
Mã hiệu SVĐT
Xây lắp
Vật tư
(Cột,
xà)
Vật tư
(Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện)
958,96
295,92
181,25
356,71
125,08
493,78
212,78
93,30
123,29
64,41
548,34
224,09
97,92
154,81
71,52
895,27
272,00
113,29
393,21
116,77
511,64
236,39
155,52
52,99
66,74
708,21
268,43
196,41
150,99
92,37
1.093,61
332,45
265,61
352,90
142,64
1.670,25
410,71
364,16
677,52
217,86
596,35
270,79
129,82
117,95
77,78
637,64
275,83
138,95
139,69
83,17
1.058,70
340,17
221,12
359,32
138,09
1.160,00
353,44
230,25
425,01
151,30
1.241,38
360,39
245,37
473,70
161,92
1.358,86
367,63
269,62
544,38
177,24
Công trình
Tổng
38
I.2
39
40
41
I.3
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
ĐZK hạ thế
2ABC4x120mm2
Đường dây hạ thế nổi sử dụng cáp đơn
pha bọc cách điện (AV)
Đ0,4.ABC4x120.2.1.2
Đ0,4.AV4x95.1.1.2
AV-1x95mm2
AVĐ0,4.AV4x120.1.1.2
1x120mm2
2AVĐ0,4.AV4x150.2.1.2
1x150mm2
Đường dây trên không cấp điện áp 22kV
(ĐDK22), 1 pha 2 dây và 3 pha 4 dây
ĐDK22 - 1
Đ022.1AC70dây AC70, 1
1AC50.1.1.2
dây AC50
ĐDK22 - 3
Đ022.3AC95dây AC95, 1
1AC70.1.1.2
dây AC70
ĐDK22 - 3
Đ022.3AC240dây AC240, 1
1AC185.1.1.2
dây AC185
ĐDK22 - 3
Đ022.AC240dây AC240, 2
N240.2.1.2
mạch, 1 dây
N-240
ĐDK22 - 1
Đ022.1VXAs50dây VXAs50, 1
1VXAs35.1.1.2
dây VXAs35
ĐDK22 - 1
Đ022.1VXAs70dây VXAs70, 1
1VXAs50.1.1.2
dây VXAs50
ĐDK22 - 3
Đ022.3VXAs95dây VXAs95, 1
1VXAs70.1.1.2
dây VXAs70
ĐDK22 - 3
Đ022.3VXAs120dây VXAs120,
1VXAs95.1.1.2
1 dây VXAs95
ĐDK22 - 3
Đ022.3VXAs150dây VXAs150,
1VXAs120.1.1.2
1 dây
VXAs120
Đ022.3VXAs185ĐDK22 - 3
1VXAs150.1.1.2
dây VXAs185,
Khác
14
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
Stt
Mã hiệu SVĐT
Xây lắp
Vật tư
(Cột,
xà)
Vật tư
(Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện)
1.500,28
369,66
284,73
650,20
195,69
685,80
265,53
196,41
134,40
89,45
1.026,29
325,49
273,17
293,76
133,86
1.539,55
406,27
469,98
462,49
200,81
620,50
244,92
109,04
185,60
80,93
928,38
298,22
168,41
340,65
121,09
1.058,17
310,50
192,66
416,98
138,02
1.261,50
372,22
262,21
462,51
164,54
1.493,27
402,19
307,56
588,74
194,77
947,76
335,80
221,12
267,22
123,62
1.012,23
347,45
230,25
302,50
132,03
1.077,27
352,19
245,37
339,20
140,51
Công trình
Tổng
52
I.4
53
54
55
I.5
56
57
58
59
60
61
62
63
I.6
1 dây
VXAs150
ĐDK22 - 3
Đ022.3VXAs240dây VXAs240,
1VXAs185.1.1.2
1 dây
VXAs185
Đường dây trên khơng cấp điện áp 22kV
(ĐDK22), 3 pha 3 dây
ĐDK22 - Dây
Đ022.AC95.1.1.2
AC95, 1 mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AC240.1.1.2
AC240, 1
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AC185.2.1.2
AC185, 2
mạch
Đường dây trên không cấp điện áp 22kV
(ĐDK22), 3 pha 3 dây, dây bọc
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV70.1.1.2
AVx70, 1
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV185.1.1.2
AVx185, 1
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV240.1.1.2
AVx240, 1
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV95.2.1.2
AVx95, 2
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV150.2.1.2
AVx150, 2
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.ACV95.1.1.2
ACVx95, 1
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.ACV120.1.1.2
ACVx120, 1
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.ACV150.1.1.2
ACVx150, 1
mạch
Đường dây trên không cấp điện áp 35kV
(ĐDK35)
Khác
15
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
Stt
Mã hiệu SVĐT
Xây lắp
Vật tư
(Cột,
xà)
Vật tư
(Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện)
802,39
305,43
196,41
195,89
104,66
1.657,30
461,20
501,48
478,46
216,17
909,18
379,87
235,49
175,23
118,59
1.195,62
413,68
386,65
239,33
155,95
1.839,01
560,10
560,37
478,67
239,87
1.141,62
361,61
221,12
409,99
148,91
1.186,98
366,48
221,12
444,56
154,82
1.251,44
378,13
230,25
479,83
163,23
1.316,48
382,87
245,37
516,53
171,72
1.406,27
388,95
269,62
564,28
183,43
1.506,54
390,47
284,73
634,83
196,51
261,07
113,31
38,01
75,70
34,05
423,57
161,86
63,42
143,04
55,25
Công trình
Tổng
ĐDK35 - Dây
AC150, 1
mạch
ĐDK35 - Dây
AC185, 2
mạch
64
Đ035.AC150.1.1.2
65
Đ035.AC185.2.1.2
I.7
Đường dây trên khơng hỗn hợp
66
Đ022.1AV951ABC.1.1.2
67
Đ022.1AV2401ABC.1.1.2
68
Đ022.2AV2402ABC.1.1.2
69
Đ022.1ACV701ABC120.1.1.2
70
Đ022.1ACV951ABC120.1.1.2
71
Đ022.1ACV1201ABC120.1.1.2
72
Đ022.1ACV1501ABC120.1.1.2
73
Đ022.1ACV1851ABC120.1.1.2
74
Đ022.1ACV2401ABC120.1.1.2
C
KHU VỰC NÔNG THÔN PHÂN TÁN
I.1
75
76
1 ĐDK22 dây
AVx95, 1
ABC4x50
1 ĐDK22 dây
AVx240, 1
ABC4x50
2 ĐDK22 dây
AVx240, 2
ABC4x50
1 ĐDK22 dây
ACVx70, 1
ABC4x120
1 ĐDK22 dây
ACVx95, 1
ABC4x120
1 ĐDK22 dây
ACVx120, 1
ABC4x120
1 ĐDK22 dây
ACVx150, 1
ABC4x120
1 ĐDK22 dây
ACVx185, 1
ABC4x120
1 ĐDK22 dây
ACVx240, 1
ABC4x120
Đường dây hạ thế nổi sử dụng cáp vặn
xoắn ruột nhôm (ABC)
ABCĐ0,4.ABC4x50.1.1.3
4x50mm2
ABCĐ0,4.ABC4x95.1.1.3
4x95mm2
Khác
16
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
Stt
Mã hiệu SVĐT
Xây lắp
Vật tư
(Cột,
xà)
Vật tư
(Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện)
652,09
192,92
88,03
286,08
85,06
435,26
181,03
74,28
123,17
56,77
489,84
192,37
78,89
154,69
63,89
866,38
250,68
108,13
394,56
113,01
457,80
220,17
141,48
36,43
59,71
659,30
247,43
170,22
155,65
86,00
891,41
291,59
202,67
280,88
116,27
1.043,82
326,08
285,28
296,30
136,15
449,55
202,94
110,86
77,11
58,64
624,63
242,78
170,22
130,15
81,47
985,95
320,05
277,00
260,30
128,60
721,63
254,20
152,88
220,42
94,13
1.109,92
314,45
209,86
440,84
144,77
1.320,72
341,29
240,09
567,07
172,27
Công trình
Tổng
77
I.2
78
79
80
I.3
81
82
83
84
I.4
85
86
87
I.5
88
89
90
2ABC4x95mm2
Đường dây hạ thế nổi sử dụng cáp đơn
pha bọc cách điện (AV)
Đ0,4.ABC4x95.2.1.3
Đ0,4.AV4x95.1.1.3
AV-1x95mm2
AVĐ0,4.AV4x120.1.1.3
1x120mm2
2AVĐ0,4.AV4x150.2.1.3
1x150mm2
Đường dây trên không cấp điện áp 22kV
(ĐDK22), 1 pha 2 dây và 3 pha 4 dây
ĐDK22 - 1
Đ022.1AC50dây AC50, 1
1AC35.1.1.3
dây AC35
ĐDK22 - 3
Đ022.3AC95dây AC95, 1
1AC70.1.1.3
dây AC70
ĐDK22 - 3
Đ022.3AC185dây AC185, 1
1AC150.1.1.3
dây AC150
ĐDK22 - 3
dây AC95, 2
Đ022.AC95-N95.2.1.3
mạch, 1 dây
N-95
Đường dây trên không cấp điện áp 22kV
(ĐDK22), 3 pha 3 dây
ĐDK22 - Dây
Đ022.AC50.1.1.3
AC50, 1 mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AC95.1.1.3
AC95, 1 mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AC95.2.1.3
AC95, 2 mạch
Đường dây trên không cấp điện áp 22kV
(ĐDK22), 3 pha 3 dây, dây bọc
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV95.1.1.3
AVx95, 1
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV95.2.1.3
AVx95, 2
mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV150.2.1.3
AVx150, 2
mạch
Khác
17
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
Stt
Mã hiệu SVĐT
Xây lắp
Vật tư
(Cột,
xà)
Vật tư
(Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện)
723,58
268,40
170,22
190,57
94,38
833,37
343,14
210,83
170,70
108,70
272,95
123,64
38,01
75,70
35,60
436,94
173,49
63,42
143,04
56,99
729,60
244,47
102,43
287,54
95,17
450,23
194,05
74,28
123,17
58,73
476,58
238,79
137,26
38,37
62,16
674,75
260,86
170,22
155,65
88,01
461,81
213,61
110,86
77,11
60,24
703,26
280,72
196,41
134,40
91,73
637,16
259,41
109,04
185,60
83,11
Công trình
Tổng
I.6
91
Đường dây trên khơng cấp điện áp 35kV
(ĐDK35)
ĐDK35 - Dây
Đ035.AC150.1.1.3
AC150, 1
mạch
I.7
Đường dây trên không hỗn hợp
92
Đ022.1AV951ABC.1.1.3
D
KHU VỰC ĐẶC BIỆT
I.1
93
94
95
I.2
96
I.3
97
98
I.4
99
100
I.5
101
1 ĐDK22 dây
AVx95, 1
ABC4x50
Đường dây hạ thế nổi sử dụng cáp vặn
xoắn ruột nhôm (ABC)
ABCĐ0,4.ABC4x50.1.1.4
4x50mm2
ABCĐ0,4.ABC4x95.1.1.4
4x95mm2
2ABCĐ0,4.ABC4x95.2.1.4
4x95mm2
Đường dây hạ thế nổi sử dụng cáp đơn
pha bọc cách điện (AV)
Đ0,4.AV4x95.1.1.4
AV-1x95mm2
Đường dây trên không cấp điện áp 22kV
(ĐDK22), 1 pha 2 dây và 3 pha 4 dây
ĐDK22 - 1
Đ022.1AC50dây AC50, 1
1AC35.1.1.4
dây AC35
ĐDK22 - 3
Đ022.3AC95dây AC95, 1
1AC70.1.1.4
dây AC70
Đường dây trên không cấp điện áp 22kV
(ĐDK22), 3 pha 3 dây
ĐDK22 - Dây
Đ022.AC50.1.1.4
AC50, 1 mạch
ĐDK22 - Dây
Đ022.AC95.1.1.4
AC95, 1 mạch
Đường dây trên không cấp điện áp 22kV
(ĐDK22), 3 pha 3 dây, dây bọc
ĐDK22 - Dây
Đ022.AV70.1.1.4
AVx70, 1
mạch
Khác
18
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
Stt
Mã hiệu SVĐT
Xây lắp
Vật tư
(Cột,
xà)
Vật tư
(Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện)
816,10
307,44
177,54
224,67
106,45
823,73
323,99
196,41
195,89
107,44
Công trình
Tổng
102
I.6
103
ĐDK22 - Dây
AVx95, 1
mạch
Đường dây trên khơng cấp điện áp 35kV
(ĐDK35)
ĐDK35 - Dây
Đ035.AC150.1.1.4
AC150, 1
mạch
Đ022.AV95.1.1.4
Khác
19
II. Suất vốn đầu tư cơng trình Trạm biến áp
Đơn vị tính: triệu đồng/kVA
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
STT
Mã hiệu
SVĐT
TBA treo (TT)
II.1.
1
Trạm treo ĐDK đến, U<=22kV
(TT)
T022.Td.0250. TT 250kVA3.1.0.1
22/0,4kV
T022.Td.0400. TT 400kVA3.1.0.1
22/0,4kV
T022.Td.0630. TT 630kVA3.1.0.1
22/0,4kV
T022.Td.0100.3 TT 100kVA.1.0.1
22/0,4kV
Trạm treo ĐDK đến,
U=35(22)kV (TT35)
TT35
T035.Td.0250.
250kVA3.1.0.1
35(22)/0,4kV
TT35
T035.Td.0400.
400kVA3.1.0.1
35(22)/0,4kV
TT35
T035.Td.0630.
630kVA3.1.0.1
35(22)/0,4kV
TT35
T035.Td.0100.3
100kVA.1.0.1
35(22)/0,4kV
Trạm treo cáp ngầm đến,
U<=22kV (TT-CN)
TT-CN
T022.Tc.0250.
250kVA3.1.0.1
22/0,4kV
TT-CN
T022.Tc.0400.
400kVA3.1.0.1
22/0,4kV
TT-CN
T022.Tc.0630.
630kVA3.1.0.1
22/0,4kV
TT-CN
T022.Tc.0100.3
100kVA.1.0.1
22/0,4kV
2
3
4
II.1.
2
5
6
7
8
II.1.
3
9
10
11
12
Khác
Vật tư
Cơng trình
II.1
1
Thiết bị
Tổng
Xây
lắp
Cột,
xà
Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện
Thiết
bị
Lắp đặt
và
TNHC
thiết bị
1,7426
0,1462
0,1050
0,1772
1,0359
0,0510
0,2273
1,3581
0,0926
0,0657
0,1098
0,8796
0,0333
0,1771
1,0502
0,0622
0,0417
0,0977
0,6900
0,0217
0,1370
3,0799
0,3355
0,2109
0,3653
1,6503
0,1162
0,4017
1,8095
0,1474
0,1131
0,1887
1,0734
0,0510
0,2360
1,4481
0,0933
0,0707
0,1170
0,9450
0,0333
0,1889
1,1151
0,0627
0,0449
0,1023
0,7382
0,0217
0,1455
3,2771
0,3384
0,2293
0,3916
1,7741
0,1162
0,4274
2,0336
0,1409
0,1050
0,1561
1,2772
0,0891
0,2653
1,5399
0,0892
0,0657
0,0967
1,0304
0,0571
0,2009
1,1657
0,0600
0,0417
0,0894
0,7857
0,0368
0,1520
3,8131
0,3226
0,2170
0,3126
2,2536
0,2098
0,4974
20
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
STT
Mã hiệu
SVĐT
Tổng
TBA treo lệch (TL)
II.2.
1
TBA treo lệch 1F (TL1F)
T022.Tl.0015.1
.1.0.1
14
T022.Tl.0025.1
.1.0.1
15
T022.Tl.0050.1
.1.0.1
16
T022.Tl.0100.1
.1.0.1
II.2.
2
17
18
19
20
21
II.2.
3
22
23
Khác
Vật tư
Cơng trình
II.2
13
Thiết bị
TL1F
15kVA22/0,23kV
TL1F
25kVA22/0,23kV
TL1F
50kVA22/0,23kV
TL1F
100kVA22/0,23kV
Xây
lắp
Cột,
xà
Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện
Thiết
bị
Lắp đặt
và
TNHC
thiết bị
8,7548
1,4530
1,1765
0,5421
3,9519
0,4893
1,1419
5,9964
0,8794
0,7185
0,3365
2,9862
0,2936
0,7821
3,6757
0,4407
0,3593
0,1932
2,0526
0,1504
0,4794
2,4013
0,2229
0,1796
0,1155
1,4892
0,0809
0,3132
5,2070
0,5365
0,3771
0,6094
2,7686
0,2363
0,6792
2,9094
0,2682
0,1886
0,3047
1,6503
0,1181
0,3795
1,6456
0,1116
0,0754
0,1571
1,0359
0,0510
0,2146
1,3235
0,0822
0,0584
0,0973
0,8796
0,0333
0,1726
1,1216
0,0598
0,0397
0,1020
0,7503
0,0234
0,1463
1,6956
0,1116
0,0754
0,1631
1,0734
0,0510
0,2212
1,3840
0,0771
0,0471
0,1010
0,9450
0,0333
0,1805
TBA treo lệch 3F (TL3F)
TL3F
50kVA22/0,4kV
TL3F
T022.Tl.0100.3
100kVA.1.0.1
22/0,4kV
TL3F
T022.Tl.0250.3
250kVA.1.0.1
22/0,4kV
TL3F
T022.Tl.0400.3
400kVA.1.0.1
22/0,4kV
TL3F
T022.Tl.0560.3.
560kVA1.0.1
22/0,4kV
TBA treo lệch 3F 35kV
(TL3F35)
TL3F35
T035.Tl.0250.3
250kVA.1.0.1
35(22)/0,4kV
TL3F35
T035.Tl.0400.3
400kVA.1.0.1
35(22)/0,4kV
T022.Tl.0050.3
.1.0.1
21
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
STT
24
25
Mã hiệu
SVĐT
TBA nền (TN)
26
T035.Tn.0750.
3.1.0.1
27
T035.Tn.1000.
3.1.0.1
28
T035.Tn.1600.
3.1.0.1
29
30
T035.Tn.0630.3
.1.0.1
T035.Tn.2500.3
.1.0.1
II.4
TBA kios (TKIO)
31
T022.To.0400.
3.1.3.1
32
33
34
35
36
II.5
Khác
Vật tư
Cơng trình
Tổng
TL3F35
T035.Tl.0100.3.
100kVA1.0.1
35(22)/0,4kV
TL3F35
T035.Tl.0560.3.
560kVA1.0.1
35(22)/0,4kV
II.3
Thiết bị
TN 750kVA35(22)/0,4kV
TN
1000kVA35(22)/0,4kV
TN
1600kVA35(22)/0,4kV
TN 630kVA35(22)/0,4kV
TN 2500kVA35(22)/0,4kV
TKIO
400kVA22/0,4kV
TKIO
T022.To.0630.
630kVA3.1.3.1
22/0,4kV
TKIO
T022.To.0750.3
750kVA.1.3.1
22/0,4kV
TKIO
T022.To.1000.3
1000kVA.1.3.1
22/0,4kV
TKIO
T022.To.1600.3
1600kVA.1.3.1
22/0,4kV
TKIO
T022.To.2000.3
2000kVA.1.3.1
22/0,4kV
Trạm xây cáp ngầm đến,
U<=22kV (TX-CN)
Xây
lắp
Cột,
xà
Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện
Thiết
bị
Lắp đặt
và
TNHC
thiết bị
3,0507
0,2574
0,1774
0,3276
1,7741
0,1162
0,3979
1,1701
0,0598
0,0397
0,1042
0,7903
0,0234
0,1526
1,0244
0,1063
0,0176
0,0811
0,6675
0,0182
0,1336
0,9332
0,0838
0,0132
0,0906
0,6099
0,0140
0,1217
0,8034
0,0556
0,0083
0,0574
0,5681
0,0092
0,1048
1,1432
0,1238
0,0203
0,0981
0,7306
0,0213
0,1491
0,7494
0,0377
0,0051
0,0503
0,5532
0,0055
0,0978
1,8378
0,1897
0,0008
0,0447
1,3256
0,0373
0,2397
1,3886
0,1239
0,0005
0,0564
1,0025
0,0242
0,1811
1,3197
0,1026
0,0004
0,0474
0,9772
0,0200
0,1721
1,2510
0,1501
0,0003
0,0660
0,8562
0,0153
0,1632
0,9765
0,0970
0,0002
0,0420
0,7000
0,0100
0,1274
0,9080
0,0791
0,0002
0,0406
0,6640
0,0057
0,1184
22
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
STT
Mã hiệu
SVĐT
Tổng
TX-CN
1000kVA22/0,4kV
TX-CN
1600kVA22/0,4kV
TX-CN
630kVA22/0,4kV
TX-CN
2000kVA22/0,4kV
T022.Tx.1000.
3.1.3.1
38
T022.Tx.1600.
3.1.3.1
39
T022.Tx.0630.3
.1.3.1
40
T022.Tx.2000.3
.1.3.1
II.6
TBA trụ thép (TTH)
II.6.
1
TBA trụ thép hợp bộ trung hạ
thế (TTH1-THT)
TTH1-THT
T022.Tr.0250.3
250kVA.1.2.1
22/0,4kV
TTH1-THT
T022.Tr.0400.3
400kVA.1.2.1
22/0,4kV
TTH1-THT
T022.Tr.0630.3
630kVA.1.2.1
22/0,4kV
TBA trụ thép hợp bộ trung hạ
thế (TTH2-THT)
TTH2-THT
T022.Tr.0250.3
250kVA.1.3.1
22/0,4kV
TTH2-THT
T022.Tr.0400.3
400kVA.1.3.1
22/0,4kV
TTH2-THT
T022.Tr.0630.3
630kVA.1.3.1
22/0,4kV
TBA trụ thép hợp bộ hạ thế
(TTH-HT)
TTH-HT
T022.Tr.0250.3
250kVA.1.0.1
22/0,4kV
42
43
II.6.
2
44
45
46
II.6.
3
47
Khác
Vật tư
Công trình
37
41
Thiết bị
Xây
lắp
Cột,
xà
Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện
Thiết
bị
Lắp đặt
và
TNHC
thiết bị
1,1809
0,1504
0,0003
0,0680
0,7925
0,0156
0,1540
0,9268
0,0973
0,0002
0,0433
0,6550
0,0101
0,1209
1,6396
0,2310
0,0005
0,0613
1,1091
0,0238
0,2139
0,9090
0,0788
0,0002
0,0419
0,6640
0,0057
0,1186
2,6372
0,1145
0,2020
0,0717
1,8477
0,0573
0,3440
1,8640
0,0727
0,1263
0,0439
1,3407
0,0373
0,2431
1,4052
0,0496
0,0802
0,0559
1,0121
0,0242
0,1833
2,6094
0,1145
0,2020
0,0717
1,8235
0,0573
0,3404
1,8466
0,0727
0,1263
0,0439
1,3256
0,0373
0,2409
1,3942
0,0496
0,0802
0,0559
1,0025
0,0242
0,1819
1,5987
0,1139
0,2020
0,0690
0,9657
0,0395
0,2085
23
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
STT
Mã hiệu
SVĐT
48
T022.Tr.0400.3
.1.0.1
49
T022.Tr.0630.3
.1.0.1
Thiết bị
Khác
Vật tư
Cơng trình
Tổng
TTH-HT
400kVA22/0,4kV
TTH-HT
630kVA22/0,4kV
Xây
lắp
Cột,
xà
Dây
dẫn,
cách
điện,
phụ
kiện
Thiết
bị
Lắp đặt
và
TNHC
thiết bị
1,2149
0,0724
0,1263
0,0422
0,7895
0,0261
0,1585
0,9931
0,0494
0,0802
0,0548
0,6621
0,0171
0,1295
24
III. Suất vốn đầu tư cơng trình Cáp ngầm
Đơn vị tính: triệu đồng/km
Suất vốn đầu tư
Xây dựng
ST
T
III.
1
1
2
3
4
5
6
III.
2
7
8
9
10
Mã hiệu SVĐT
Cơng trình
Xây
lắp
Vật tư
(Cáp
điện, phụ
kiện)
1.049,21
385,84
526,52
136,85
3.244,37
414,50
2.406,69
423,18
3.443,69
587,82
2.406,69
449,18
6.065,87
543,75
4.730,91
791,20
6.297,85
745,48
4.730,91
821,46
11.542,47
657,56
9.379,37
1.505,54
1.280,36
503,30
610,06
167,00
1.490,46
681,35
614,70
194,41
3.568,38
566,23
2.536,71
465,44
3.773,14
744,28
2.536,71
492,15
Tổng
Đường cáp ngầm hạ thế (CNHT), loại cáp
0,6/1kV/Cu/XLPE/PVC, trong đất
CNHT - 50mm2, 1 mạch,
C0,4.050.1.Đ.B 100% hào cáp trên hè gạch
block
CNHT - 240mm2, 1 mạch,
C0,4.240.1.Đ.B 100% hào cáp trên hè gạch
block
CNHT - 240mm2, 1 mạch,
80% hào cáp trên hè gạch
C0,4.240.1.Đ.H
block và 20% hào cáp dưới
đường bê tông Asphalt
CNHT - 240mm2, 2 mạch,
C0,4.240.2.Đ.B 100% hào cáp trên hè gạch
block
CNHT- 240mm2, 2 mạch,
80% hào cáp trên hè gạch
C0,4.240.2.Đ.H
block và 20% hào cáp dưới
đường bê tông Asphalt
CNHT - 240mm2, 4 mạch,
C0,4.240.4.Đ.B 100% hào cáp trên hè gạch
block
Đường cáp ngầm hạ thế (CNHT), loại cáp
0,6/1kV/Cu/XLPE/PVC, ống HDPEF100
CNHT - 50mm2, 1 mạch,
C0,4.050.1.O.B 100% hào cáp trên hè gạch
block, ống HDPE F100
CNHT - 50mm2, 1 mạch,
80% hào cáp trên hè gạch
C0,4.050.1.O.H block và 20% hào cáp dưới
đường bê tông Asphalt, ống
HDPE F100
CNHT - 240mm2, 1 mạch,
C0,4.240.1.O.B 100% hào cáp trên hè gạch
block, ống HDPE F150
CNHT - 240mm2, 1 mạch,
80% hào cáp trên hè gạch
C0,4.240.1.O.H block và 20% hào cáp dưới
đường bê tông Asphalt, ống
HDPE F150
Khác