Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

BÀI THIẾT KẾ MÁY ĐIỆN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.36 KB, 55 trang )

Thiết kế máy đện 1
BÀI GIẢNG
THIẾT KẾ MÁY ĐIỆN
Thiết kế máy đện 2
I. CHỌN VẬT LIỆU TRONG THIẾT KẾ MÁY ĐIỆN:
Trong thiết kế máy điện vấn để chọn vật liệu để chế tạo máy có vai trò
rất quan trọng và ảnh hưởng rất lớn đến giá thành và tuổi thọ của máy.
Có thể chia vật liệu dùng để chế tạo máy điện ra làm ba loại:
1. Vật liệu tác dụng: là những vật liệu dẫn điện và dẫn từ.
2. Vật liệu kết cấu: là những vật liệu chế tạo các chi tiết liên kết
các mạch điện và mạch từ hoặc các bộ phận chuyền động của
máy.
3. Vật liệu cách điện: là những vật liệu không dẫn điện dùng để
cách ly các bộ phận dẫn điện và các bộ phận khác của máy,
đồng thời cách ly các bộ phận mang điện với nhau.
Theo đề tài ta chọn động cơ kiểu kín : IP 44
Vật liệu dẫn từ ta chọn loại thép cán nguội ký hiệu: 2212
Mạch từ được ghép bằng những lá thép kỹ thuật điện có độ dày
⊗lt = 0,5 mm.
Vật liệu cách điện chọn loại vật liệu có cấp cách điện : B
Trong quá trình thiết kế em chủ yếu sử dụng các công thức và số liệu
tra trong tài liệu Thiết Kế Máy Điện của tác giả Trần Khánh Hà & Nguyễn
Hồng Thanh để đơn giản viết tắt là (TKMĐ).

Thiết kế máy đện 3
II. TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU :
1. Xác định chiều cao tâm trục:
Với động cơ công suất P = 30 Kw ta chọn chiều cao tâm trục theo
TCVN-1987-94 với cách điện cấp B ta có:
h = 200 mm
2. Đường kính ngoài Stato:


Theo bảng 10-3 (TKMĐ) với h = 200 mm ta có:
D
n
= 34,9 mm
3. Đường kính trong Stato:
D = D
n
.k
D
Trong đó k
D
xác định theo bảng 10-2 (TKMĐ) với 2p = 4 ta có:
k
D
= 0,66
D = 34,9.0,66 = 23 cm
4. Chiều dài phần ứng:
6,1.P
'
.10
7
l
=
〈.k
s
.k
d
.A.B .n.D
2
Trong đó:

k
s
= 1,11 : hệ số dạng sóng.
k
d
= 0,91 : hệ số dây quấn.
〈 =
2
=

0,64

: hệ số cung cực từ.
P

: công suất tính toán.
P

=
k
e
.P
dm
.cosϕ
k
e
: hệ số xác định heo hình 10-2 (TKMĐ) với 2p = 4 ta có:
k
e
= 0,978

P

=
0, 97 8

.30
0,905.0,9
= 36 Kw
Tải đường A và mật độ từ thông khe hở không khí B


được xác định
theo hình 10-3a với 2p =4 và h= 200 mm ta có:
A = 360 A/cm
B


= 0,77 T
Tốc độ đồng bộ của máy là:
n =
60. f
p
=
60.50
=
1500
2
v/ph
Ta có chiều dài phần ứng là:
7

l =
6 , 1 .3 6 .10
=
15,5 mm
0,64.1,11.0,91.360.0,77.1500.23
2
Vậy chiều dài phần ứng được cấu tạo từ n
lt
lá thép :
n
lt
=
l

lt
=

15,5.10
=
310 lá
0,5
5. Bước cực của máy:
 =

.D
=

.23
=
18,06 cm

2p 4
6. Xét tỉ số:
 =
l

=

15,5
18,06
= 0,86
Tỷ số này nằm trong vùng cho phép ở đồ thị =f(2p)
hình

10-3
(TKMĐ) .Vậy các kích thước cơ bản là thoả mãn.
7. Kiểm tra kích thước so với các động cơ trong cùng dãy:
So sánh với máy trong cùng dãy có công suất P = 30 Kw , 2p = 4
Ta có hệ số tăng công suất là :
 =
37
=

1,23
30

37
=

.
30

= 1,23.0,86 = 1,06
Hệ số này nằm trong vùng cho phép trong đồ thị 
=

f(2p)
Vậy phương án chọn thoả mãn.
III.TÍNH TOÁN DÂY QUẤN, RÃNH STATO VÀ KHE HỞ KHÔNG
KHÍ.
8. Số rãnh Stato dưới mỗi bước cực:
Khi thiết kế dây quấn Stato cần phải xác định số rãnh dưới mỗi bước
cực q
1
: Nó được chọn trong khoảng từ (
2

6
) và phụ thuộc vào kích thước
máy nó ảnh hưởng đến số lượng rãnh Stato và nếu chọn quá nhiều nó sẽ ảnh
hưởng đến độ bền cơ của máy. Với bài thiết kế này ta chọn:
q
1
= 4
9. Số rãnh Stato:
Z
1
= 2.m.p.q
1
= 2.3.2.4 = 48 rãnh
m=3 : số pha của máy
10.Bước răng của Stato:

t
1
=

.D
=


.23
=
1,5 cm
Z
1
48
11.Số vòng dây tác dụng của 1 rãnh là:
u
r
=
A
.
t
1
.
a
1
I

dm
3
I

đm
=
P
=

30.10
= 55,8 A
3.

.cos
ϕ
.U
1
3.0,905.0,9.220
a
1
: số mạch nhánh song song của dây quấn được chọn để phù hợp với
cường độ dòng điện:
a
1
= 4
u
r
=
360.1,5.4
=
38,7
55,8
vòng
Ta chọn : u

r
= 38 v.
12.Số vòng nối tiếp của một pha là:
w
1
= p.q
1
u
r
a
1
= 2.4
38
= 76
4
vòng
13.Tiết diện và đường kính dây dẫn:
Mật độ dòng điện được xác định theo công thức:
J
1
=
AJ
1
A
Tích số AJ
1
được xác định theo hình vẽ 10-4b (TKMĐ) ta có:
AJ
1
=1880 A

2
/cm.mm
2
Vậy mật độ dòng điện :
J
1
=
1880
= 5,22
360
A/mm
2
Tiết diện dây dẫn xác định theo công thức:
S
1
=
I
1
a
1
.n
1
.J
1
n
1
: số sợi chập song song chọn n
1
phụ thuộc cường độ dòng điện và
tiết diện dây dẫn nên ta chọn:

n
1
= 2
S
1
=
55,8
4.2.5,22
=
1,336
mm
2
Theo phụ lục VI-1 ta chọn dây dẫn PETV có:
Tiết diện kể cả cách điện : S = 1,539 mm
2
Đường kính không có cách điện : d = 1,4 mm
2
Đường kính kể cả cách điện : d

= 1,485 mm
2
14.Chọn kiểu dây quấn:
Chọn dây quấn 2 lớp bước ngắn với bước dây quấn:
y = 10
Số rãnh trên 1 bước cực là:
 =
Z
1
2p
=

48
=
12
4
Hệ số bước ngắn là:
 =
y
=
10
= 0,833
 12
Ta có sơ đồ dây quấn như hình vẽ:
15.Hệ số dây quấn:
Hệ số bước ngẵn xác định theo công thức:
k
y
= sin 

= sin
10
.


= 0,966
2 12 2
Hệ số bước rải xác định theo công thức:
sin q

k
r

=
2
q.sin

2
Với 〈 xác định từ biểu thức:


=

p .360
=

2

.360
=

15
o
Z
1
48
sin
4.15
2
k
r
=
2.sin

15
= 0,958
2
Hệ số dây quấn là:
k
d
= k
y
.k
r
=0,966.0,958 = 0,925
16.Từ thông khe hở không khí:


=

k
e

.U
1
4.k
s
.k
d
. f
.w
1
=


0,978.220
4.1,1.0,925.50.76
= 0,0138 Wb
17.Mật độ từ thông khe hở không khí:
B


=
.10
4
=
0,0138.10
4
= 0,7703 ≈ 0,77 T

.

.l
1
0,64.18,06.15,5
Mật độ từ thông khe hở không khí sơ bộ chọn ban đầu là 0,77 vậy sai
số so với thực tế là:
0,77 − 0,7703
⊗B


=
0,7703
.100 = 0,04 %
Vậy giá trị B



chọn sơ bộ ban đầu là phù hợp với yêu cầu.
18.Tải đường thực tế:
A =
2.m.w
1
.I
1dm


.D
=

2

. 3

. 7 6

.5 5 , 8
=
352,3

.23
A/cm
Sơ bộ tính chọn tải đường là 360 A/cm vậy sai số giữa tải đường thực
tế và tính chọn là:
360 − 352,3
⊗A

=
360
.100 = 2,14 %
Sai số nhỏ hơn 5% vậy tải đường chọn là hợp lý.
19.Sơ bộ tính chiều rộng răng Stato:
B
z1
=
B


.l
1
.t
1
B
z1
.l
1
.k
c
Sơ bộ chọn mật độ từ cảm răng Stato theo bảng 10-5b (TKMĐ) :
B
z1
=1,75 T.
Hệ số ép chặt chọn k
c
= 0,95.
Vậy chiều rộng răng là:
b

z1
=
0,77.1,5
1,75.0,95
= 0,695 cm
20.Sơ bộ chọn chiều cao gông Stato:
4
h
g
=








.

10



2. B
g
.l
1
.k
c

Chọn mật độ từ cảm trong gông theo bảng 10-5a : B
g
=1,55 T
0,0138.10
4
h
g
=
2.1,55.15,5.0,95
= 3,02 cm
21.Chọn rãnh Stato loại nửa kín hình quả lê có:
Bề dày miệng rãnh theo (TKMĐ) ta chọn:
h
41
= 0,5 mm
Bề rộng miệng rãnh :
b
41
= d

+ (1,541,7)mm
Với d

=1,485 chọn
:
b
41
= 3 mm
Tính d
1

, d
2
:
d
1
=

.(D +
2h
41

) − Z
1
.b
z1
=





(



23



+




2



.

0

,0

5

)







4

8



.


0

,695


=
0,87
cm
Z
1


48


b
z
1
2

Z
1
 (D
n
− 2h
g
) − Z
.b
z



cm
d
2
=
Z
1
+ 
1 1
=

 (34,9 − 2.3,02) − 48.0,695
=
1,12
48
+

Chọn : d
1
= 0,88 cm = 8,8 mm
d
2
= 1,12 cm = 11,2 mm
22.Kiểm nghiệm răng Stato :
Bề rộng răng Stato phía dưới là:
b
z

=

 (D +
2h
41
+
d
1

)


d
=

 (

23 + 2

. 0 ,05 + 0 , 8 8 )

0,88
=
0,689 cm
1
48
Bề rộng răng Stato phía trên là:
b
z

=
 (D + 2(h

z1
Z
1

d
2
))
2
– d
2
 (23 + 2.(2,93

1,12
))
=

2
48

1,12 = 0,695 cm
Nhận xét: Ta thấy b
z

≈ b

z
do vậy bề rộng răng hầu như không đổi.
Bề rộng răng trung bình là:
'
b

z1
=
z
+ b
"
2
=

0,689
+
2
0,695
= 0,692 cm
Sơ bộ chọn bề rộng răng là 0,695 cm vậy sai số so với thực tế là:
0,692

0,695
⊗b
z
=
0,692
.100 = 0,43 %
Sai số rất nhỏ vậ kích thước răng, rãnh chọn là hợp lý.
23.Diện tích rãnh Stato :
S
r1
=
 (d
2
+

d
2
) d
1
+
d
2
(h d
1
d
2
)
+
z1
− −
8 2 2 2
2 2
=


( 1 1 ,

2

+


8, 8

)

+

1 1 ,

2
+


8 , 8
(29,3


1 1 ,

2


8 , 8

)
=

272,6
mm
2
8 2 2 2
24.Diện tích cách điện trong rãnh:
Chọn cách điện rãnh và nêm ở phụ lục VIII (TKMĐ) ta có:
Cách điện rãnh: c = 0,4 mm
Cách điện nêm: c


= 0,5 mm
Và: (d
1
+d
2
): là bề rộng cách điện giữa hai lớp.

.d
1
2
: là bề rộng nêm cách điện .
Diện tích cách điện là:
S

=


.d
2
+
2(h

d
1

d
2
)
+


(d
+ d ) .c +

.d
1
c
'


2


z1
2 2
1 2



2


2
=
.11,2
+
2(29,3 −
11.2

8,8

) + (11,2 + 8,8) .0,4
+
.8,8
.0,5 = 37,4 mm


2
2 2



2
25.Diện tích rãnh có ích là:
b =
b =
Z
S
r
= S
r1
-S

= 272,6 – 37,4 = 235,2 mm
2
26.Hệ số lấp đầy của rãnh là:
U .n .d
2
2
k
d

=
r1 1
S
r
cd
=

38. 2 . 1 ,

485


=
0.713
235,2
Hệ số lấp đầy nằm trong khoảng (0,740,75) vậy kích thước rãnh tính
chọn là hợp lý.
27.Khe hở không khí:
 =
D
(1 +
9
) =
230
(1 +
9
) = 0,623 mm
1200 2 p 1200 4
Theo những máy đã chế tạo trong bảng 10.8 (TKMĐ) ta chọn:


=

0,7
mm =0,07 cm
IV. TÍNH TOÁN DÂY QUẤN, RÃNH, GÔNG RÔTO.
28.Số rãnh Roto :
Chọn số rãnh Roto theo bảng 10.6 (TKMĐ) ta có:
Với : Z
1
= 48 rãnh
Chọn: Z
2
= 38 rãnh
29.Đường kính ngoài Rôto:
D

= D – 2. = 23 – 2.0,07 = 22,86 cm
30.Bước răng Rôto :
'
t
2
=
 .D
Z
2
=


.22,86
= 1,89 cm

38
31.Sơ bộ tính chiều rộng răng Rôto:

B


.l
2

.t
2
z2
B
z

2

.l
2

.k
c
Chọn mật độ từ cảm trong răng theo bảng: B
z2
=1,75 T

0 ,7 7 . 1 , 89
=
0,875
cm

z2
1,75.0,95
32.Đường kính trục Rôto :
D
t
= 0,3.D = 0,3.23 = 6,9 cm
Lấy : D
t
= 7 cm
33.Dòng điện trong thanh dẫn Rôto:
I
td
= I
2
=
k .I .
6.w
1
I 1
2
k
I
: hệ số phụ thuộc cosϕ
42
Theo hình 10-5 (TKMĐ) với cosϕ = 0,9 ta có :
k
I
= 0,93
I
td

=
0,93.55,8.
6.76
= 576 A
38
34.Dòng điện trong vành ngắn mạch là:
I
v
= I
td
.
1
2.sin
 .
p
Z
2
= 576.
1
2.sin
 .2
38
= 1750 A
35.Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm trong Rôto :
S
td
=
I
td
J


2
J
2
: mật độ dòng điện trong thanh dẫn Rôto chọn trong khoảng
(2,543,5) A/mm
2
.
Chọn: J
2
= 3 A/mm
2
S
td
=
576
= 192
3
mm
2
36.Tiết diện vành ngắn mạch:
Chọn mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch thấp hơn trong thanh
dẫn từ (20%425%) vậy chọn:
J
v
= 2,5 A/mm
2
Tiết diện vành là:
S
v

=
I
v
=
1750
= 700
J
v
2,5
mm
2
37.Chọn rãnh Rôto :
Chọn loại rãnh hình Ôvan như hình vẽ:
Theo (TKMĐ) trang 248
Chọn :
h
42
= 0,5 mm
b
42
= 1,5 mm
Xác định đường kính rãnh và chiều cao rãnh theo hệ phương trình sau:

.
d
2
S
r
= S
td

=
4
b
z2
= b
z1/3
=
+ h
2
.
d
2
 (D
'
− 2.h
=

4
(h
3
2
+ d
2
))
– d
2
Z
2
d
2

: là nghiệm của phương trình
2
38,9d
2
– 382,2d
2
+ 803,8 = 0
Giải ra ta có :
d
2
= 6,8 mm
Thiết kế máy đện 10
r
42
2
r
h
2
=
S
td
–  .d
2
4
d
2
 . 6 , 8

2
192 −

=

4
6,8
= 22,9 mm
h
z2
= h
2
+ h
42
+ d
2
= 22,9 + 0,5 + 6,8 = 30,2 mm
Tính lại tiết diện thanh dẫn:
 d
2 2
S
r

=
.
2
+ h
2

.d
2
4
=


 .6,8
4
+ 22,9.6,8 = 192,02
mm
2
Sai số giữa diện tích rãnh thực và diện tích rãnh tính chọn là :
⊗S% =
S
'


S
192,02 −
192
=
= 0,01%
192,02 192,02
Sai số rất nhỏ 0,01% do vậy kết quả tính chọn là thoả mãn.
38.Tính toán vành ngắn mạch:
Vành ngắn mạch có dạng như hình vẽ:
a: chiều rộng vành ngắn mạch.
b: chiề cao vành ngắn mạch.
Ta có:
S
v
= a*b = 700 mm
2
Chọn: b > 1,2.h
z2

b > 1,2.30,2 = 36,24
mm
Chọn : b = 37 mm
Nên : a = 700/37 = 18,9 mm
Chọn: a = 19 mm
Diện tích vành ngắn mạch thực tế là:
S
vtt
= a*b =19.37 = 703 mm
2
Sai số của diện tích vành thực tế và tính chọn là:
⊗S %
=
S
vtt
– S
v
.100 = 0,43 %
S
vtt
Sai số rất nhỏ vậy kích thước chọn hợp lý.
39.Tính bề rộng răng thực tế:
b
z1/3
=
 (D
'
− 2h

4

(h
3
2
Z
2
+ d
2
))
– d
2
 (228,6

2.0,5 −
4
(22,9
+
6,8))
=
3
3
8
Thiết kế máy đện 11
– 6,8 = 8,73 mm
t
Sai số bề rộng răng thực tế so với tính chọn là:
8,75

8,73
⊗b
z

% =
8,75
.100 = 0,22%
⊗b
z
% = 0,22% nằm trong phạm vi cho phép ( <5% ) vậy sơ
bộ

chọn
bề rộng răng là thoả mãn yêu cầu.
40.Chiều cao gông Rôto :
h
g2
=
D
'
− D

h
+

d
2
=

22,86

7

3,02 +

0,68
= 5,02 cm
2
z 2
6 2 6
41.Bước nghiêng rãnh Rôto :
Độ nghiêng của rãnh Rôto chọn bằng một bước rãnh Stato :
b
n
= t
1
= 1,5 cm
V. TÍNH TOÁN MẠCH TỪ.
42.Hệ số khe hở không khí:
k


= k

1
.k

2
k

1
: hệ số khe hở không khí do răng rãnh Stato gây nên.
k

2

: hệ số khe hở không khí do răng rãnh Rôto gây nên.
k

1
=
t
1
t
1


1
.

2 2

1

=
(b
41
/


)
5 + b
41
/

=


( 3 / 0 , 7

)
5 + 3 / 0,7
= 1,98
k
1
=
1,5
1,5

1,98.0,07
2
= 1,1
2


2
=
(b
42
/


)
5 + b
42
/


=

( 1 , 5 / 0 , 7

)

5
+
1,5 /
0,7
= 0,643
k

2
=
t
2
t
2


2
.

=

1,89
1,89 −
0,643.0,07
= 1,024

Vậy hệ số khe hở không khí là:
k


= 1,1.1,024 = 1,126
43.Sức từ động khe hở không khí:
F


= 1,6.B

.k

..10
4
= 1,6.0,77.1,126.0,07.10
4
= 971 A
44.Mật độ từ thông sơ bộ ở Stato :
B
z1
=
B


.
l
1
.
t

1
b
z1
.
l
1
.
k
c
=



0 ,7 7

. 1 , 5


=
1,754
T
0,693.0,95
45.Cường độ từ trường trên răng Stato :
z1 z1
z1
z2 z2
z2 z2
Với thép 2212
Tra bảng V-6 (TKMĐ) ta được cường độ từ trường trên răng Stato là:
H

z1
= 22,5 A/cm
46.Sức từ động trên trên răng Stato :
F
z1
= 2.h

.H
Trong đó: h

= h
z1
-
d
2
= 2,93 -
1,12
= 2,56 cm
3
3
F
z1
= 2.2,56.22,5 =115,2
A
47.Mật độ từ thông ở răng Rôto:
B
z2
=
B



.
l
2
.
t
2
b
z

2

.
l
2
.
k
c
=



0 ,7 7

. 1 , 89
=
1,755 T
0,873.0,95
Theo bảng V-6 (TKMĐ) ta được cường độ từ trường ở răng Rôto :
H

z2
= 22,6 A/cm
48.Sức từ động trên răng Rôto :
F
z2
= 2.h

.H
Trong đó: h

= h -
d
2
= 30,2 -
6,8
= 27,9 mm
3
3
F
z2
= 2.27,9.22,6 = 126,1 A
49.Mật độ từ thông trên gông Stato :
h
g1
=
D
n

D



h
+
d
1
=
34,9


23

2,93 +
1,12
= 3,2 cm
2
z1
6 2 6
4 4
B
g1
=






.10






=



0 ,013 8

.10
=
1,464
T
2.
h
g1
.
l
1
.
k
c
2.3,2.15,5.0,95
50.Cường độ từ trường ở gông Stato là:
Theo phụ lục V-9 (TKMĐ) với B
g1
= 1,464 T ta có:
H
1
= 8 A/cm

51.Chiều dài mạch từ gông Stato là:
l
g1
=
 (D
n

h
g1
)
2 p
=


.(34,9 −
3,2) 4
= 24,88 cm
52.Sức từ động ở gông Stato:
F
g1
= l
g1
.H
1
= 24,88.8 = 199,04 A
53.Mật độ từ thông trên gông Rôto :
4 4
B
g2
=







.10





=



0 ,013 8

.10
=
0,933
T
2.h
g
2

.
l
2
.

k
c
2.5,02.15,5.0,95
54.Cường độ từ trường trên gông Rôto :
Theo phụ lục V-9 (TKMĐ) với B
g2
=0,933 T ta có:
H
2
= 2,44 A/cm
55.Chiều dài mạch từ Rôto :
1
l
g2
=

.(D
t
+ h
g 2
) 2 p
=

 (7 + 5,02)
4
= 9,44 cm
56.Sức từ động trên gông Rôto :
F
g2
= l

g2
.H
2
= 9,44.2,44 = 23 A
57.Tổng sức từ động của mạch từ là:
F = F


+ F
z1
+F
z2
+ F
g1
+ F
g2
= 971 + 115,2 +126,1 +199,04 + 23 =1434,34 A
58.Hệ số bão hoà mạch từ là:
k


=

F
F

=

1434,34
=


1,48
971
59.Dòng điện từ hoá:
I


=



p

.

F







=



2

.1434 , 34

=
15 A
2,7.
w
1
.
k
d1
2,7.76.0,925
60.Dòng điện từ hoá phần trăm:
I

I

%

=
I
dm
.100 =
15
55,8
.100 = 26,88%
VI.AM SỐ CỦA ĐỘNG CƠ Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC.
61.Chiều dài phần đầu nối dây quấn Stato :
l
đ1
= k
đ1


y
+2.B
Trong đó: τ
y
=
 .(
D + h
r1
)

y
Z
1
=

 =
.(23
+ 2,93).10
=
16,96
cm
48
k
đ1
,B tra bảng 3-4 (TKMĐ) ta có: k
đ1
=1,3
B =
1
Vậy chiều dài phần đầu nối là:

l
đ1
= 1,3.16,96 + 2.1 = 24,05 cm
62.Chiều dài trung bình của nửa vòng dây Stato:
l
tb
= l
1
+ l
đ1
= 15,5 + 24,05 = 39,55 cm
63.Chiều dàI dây quấn một pha của Stato là:
L
1
= 2.l
tb
.w
1
.10
-2
= 2.39,55.76.10
-2
= 60,12 m
64.Điện trở tác dụng của dây quấn Stato:
r
1
=

75
.

L
1
n .a
.
s
1 1 1
o

75
: là điện trở suất của đồng ở nhiệt độ 75

75
=
46
∫mm
2
/m
r
-5
r
r
2
1
1
1

2

2
=

'
2
2
r
1
=
1
.
60,2
46 2.4.1,539
= 0,106 ∫
Tính điện trở theo đơn vị tương đối ta có:
*
= r
1
.
I
1
= 0,106.
55,8
= 0,0269
U
1
220
65.Điện trở tác dụng của thanh dẫn Rôto:
Điện trở suất của nhôm là:
1


Al

=
23
∫mm
2
/m
Vậy điện trở của thanh dẫn Rôto là:
r
td
=


Al
.
l
2

.10
=
1
.
15.5.10
= 3,51.10

5

S
2
23
192
66.Điện trở vành ngắn mạch Rôto:

 .D .10

2
r
v
=


Al
.
v
Z
2

.S
v
Trong đó : D
v
là đường kính trung bình của vành ngắn mạch.
D
v
= D – (b+0,1) = 23 – (3,7+0,1) = 19,2 cm
Điện trở vành là:
− 2
r
v
=
1
.
 .19,2.10

= 9,81.10

7

23 38.703
67.Tính điện trở Rôto :
2.
r
v
R
2
= r
td
+

2
⊗ =
2
sin


.
p
= 2.sin


.2
= 0,3292
Z


2
38
Ta có điện trở Rôto là:
2.9,81.10

7
R
2
= 3,51.10 +
0,3292
2
= 5,32.10
-5

68.Điện trở quy đổi của dây quấn Rôto:

4.m.(w
1
.k
d1
)
2
Z
2
.r
2
=
4.3. (

76. 0 , 92 5 )

2
38
.5,32.10

5
= 0,083 ∫
Tính theo đợn vị tươg đối ta có:
*
= r

.
I
1
= 0,083.
55,8
= 0,021
U
1
220
69.Hệ số từ dẫn tản rãnh Stato:

=
h
1
r1
3
d
.k + (0,785 −
b
41


2.
d
+

h
2
d
1
+

h
41
b
41
).
k

2
x
.
2
1
k
'


k
=


1
+

3.

4
=
1
+
3
.
k

'
1 + 3.
10
=
12
= 0,875
4
=
1
+
3
.0,875 = 0,906

4 4

4 4
h

1
= h
z1
– 0,1d
2
– 2c – c

= 29,3 – 0,1.11,2 – 2.0,4 – 0,5 = 26,88 mm
h
2
= -(
d
1
-2.c-c

) = -(
8,8
-2.0,4-0,5) = -3.1 mm
2 2
 =
26,88
.0,906 + (0,785

3

3,1
+
0,5
).0,875 = 1,298
r1

3.8,8
2.8,8 8,8 3
70.Hệ số từ dẫn tản tạp Stato:


0,9.
t
1
.(q
1
.k
d1
).〉
t1
.k
t1

t1
=
.
1
k


.

t1
= 0,72 : hệ số tra trong bảng 5.3 (TKMĐ)

1

= 0,0062 : tra trong bảng 5.2a (TKMĐ)
k
t
= 1-0,033
b
41
=
1


0,033.
0.3
2
= 0,9717
t
1
.

Hệ số từ tản tạp
là:
2
1,5.0,07

t1
=
0,9.
1 , 5 . (

4 . 0 , 92 5 )


. 0 ,7 2 . 0 , 971 7 . 0 , 0062
=

1,017
1,126.0,07
71.Hệ số từ tản phần đầu nối Stato:
q
1

d1
= 0,34.
l
1
(l
d1

0,64.


.

)
= 0,34.
4
15,5
(24,05

0,64.
10
.18,06)

=

1,263 12
72.Hệ số từ dẫn tản Stato là:

1
=

r1
+ 
t1
+

đ1
= 1,298 + 1,017 + 1,263 = 3,578
73.Điện kháng dây quấn Stato:
2
x
1
=
0,158.
f
1

w
1

l




.
1
100

100

= 0,158.
50
.


76

p.q
1
.
15,5
.3,578 = 0,316 ∫


100


100

2.4
Tính theo đơn vị tương đối ta có:
*
= x

1
I
1
= 0,316.
55,8
= 0,0802
2
1
U
1
220
74.Hệ số từ dẫn tản rãnh Rôto:


h


.d
2

b

h

r
2
= 
3d

1 −

8.S


+ 0,66

42
2d


+

42
b


1  r 
2


42
2
t
x
r 2
2
2
Trong đó: h
1
=h
2

+
d
2

0,1.
d
2
2
= 22,9 +
6,8

0,1.6,8 = 25,62 cm
2


2




=



25,62

1




.
6,8

+ 0,66

1,5
 +
0,5
= 1,913



3.6,8

8.192

2.6,8


1,5
75.Hệ số từ dẫn tản tạp Rôto:
t .(q .k
)
2

.〉 .k

t
2
= 0,9.

2 d 2
 .
k
t 2 t 2
.


t 2
Với : q
2
=

Z
2
=

38
= 3,176
3.2 p 3.4

t2
= 0,0092: xác định theo bảng
Các hệ số k
t2
, 〉
t2
,k
d2
lấy theo tài liệu (TKMĐ) trang 130 ta có:
k

t2
= 1 ; 〉
t2
= 1 ; k
d2
= 1
Vậy ta có:

t
2
1 , 8 9 . 3 , 167
2
. 0 ,0092
= 0,9 = 1,991
0,07.1,126
76.Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối:
2,3.
D
v
lg
4,7.
D
v

dn
=
Z
2

.

l

.⊗
2
a +
2
b
⊗ = 2.sin


.
p
= 2.sin


.2
= 0,3292
Z

2
38


=

2 , 3.1 9 ,

2
lg



4 ,7.1 9 ,

2


=
0,7474
dn
38.15,5.0,3292
2
1,9.2 + 3,7
77.Hệ số từ dẫn tản do rãnh nghiêng:
2

b
n

2





 = 0,5.



=


0,5.1,991.


1,5

= 0,627
rn
t
2


2


1,89

 
78.Hệ số từ dẫn tản của Rôto là:

2
=

r2
+ 
t2
+ 
d2
+ 
rn
= 1,913 + 1,991 + 0,7474 + 0,627 = 5,2784

79. điện kháng tản Rôto:
x
2
=
7,9.f
1
.l
2
.
2
.10
-8
=7,9.50.15,5.5,2784.10
-8
= 3,23.10
-4

80. điện kháng dây quấn Rôto quy đổi:

= x
2
.
4.m.(w
1
.k
d1
)
x
2
2

2
Z
2
= 3,23.10

4
.
4.3.
(76.0,925)
2
38
= 0,504 ∫
Tính theo đơn vị tương đối ta có:
’*
= x

.
I
1
= 0,504.
55,8
= 0,1287
U
1
220
81. điện kháng hỗ cảm:

×