Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử đại học môn vật lý chuyên hà tĩnh có lời giải chi tiết Lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.79 KB, 6 trang )

Ngọc Hiếu – Ngọc Tuấn – Bá Hùng Trang 1/6 Mã đề 146
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ
HTH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
,
Lần III năm 2012
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi
146
Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 6 trang



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: biến trở R; cuộn dây thuần
cảm có hệ số tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U không đổi, còn số góc ω thay đổi được. Để số chỉ của vôn kế lý tưởng đặt giữa hai điểm A, N
không phụ thuộc vào giá trị của R thì ω phải có giá trị
A.
.
C.L
1


B.
.


C.L.2
1


C.
.
C.L
2


D.
.
C.L.3
1


Câu 2:
Trong thí nghi

m Y-âng v

giao thoa ánh sáng, khe h

p S phát ra
đồ
ng th

i hai b

c x



đơ
n
sắc có
bước sóng là
λ
1

= 4410,0Å và
λ
2
.
Trên màn, trong khoảng giữa hai
vân sáng liên ti
ế
p có màu gi

ng màu c

a
vân trung tâm còn có chín vân sáng khác. Giá tr

c

a
λ
2
bằng


A.
5512,5Å.

B.
3675,0Å.

C.
7717,5Å.

D.
5292,0Å.

Câu 3:
Ng
ườ
i ta d

a vào tính ch

t c

a quang ph

nào sau
đ
ây c

a v

t phát sáng

để
xác
đị
nh nhi

t
độ
c

a v

t ?
A.
Quang ph

v

ch h

p th

.

B.
Quang ph

h

p th



đ
ám.

C.
Quang ph

v

ch phát x

.

D.
Quang ph

liên t

c.

Câu 4:
M

t v

c

u b

ng kim lo


i
đ
ang

tr

ng thái cô l

p và trung hoà v


đ
i

n. Chi
ế
u chùm tia X vào v


c

u này trong m

t th

i gian r

i ng


ng chi
ế
u, sau
đ
ó v

c

u sinh ra
A. đ
i

n tr
ườ
ng bên trong nó.

B.
t

tr
ườ
ng bên trong nó.

C. đ
i

n t

tr
ườ

ng bên ngoài nó.

D. đ
i

n tr
ườ
ng bên ngoài nó.

Câu 5:
Trong kho

ng th

i gian t

t = 0
đế
n t
1
=
,s
48
π

độ
ng n
ă
ng c


a m

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà t
ă
ng t


0,096J
đế
n giá tr

c

c
đạ
i r

i sau
đ
ó gi

m v


0,064J. Bi
ế
t r

ng,

th

i
đ
i

m t
1
th
ế
n
ă
ng dao
độ
ng c

a v

t
c
ũ
ng b


ng 0,064J. Cho kh

i l
ượ
ng c

a v

t là 100g. Biên
độ
dao
độ
ng c

a v

t b

ng
A.
32cm.
B.
3,2cm.
C.
16cm.
D.
8,0cm.
Câu 6:
M


t
đặ
c
đ
i

m quan tr

ng c

a s

phát quang là nó còn kéo dài m

t th

i gian

t sau khi t

t ánh sáng
kích thích.
Đố
i v

i s

hu

nh quang và s


lân quang th

i gian
đ
ó l

n l
ượ
t là

t
hq


t
lq
. Ch

n phát bi

u
đ
úng.
A. ∆
t
hq
>

t

lq
,

t
hq
có th

l

n h
ơ
n vài ph

n m
ườ
i giây.
B. ∆
t
hq
<

t
lq
,

t
lq
có th

l


n h
ơ
n vài ph

n m
ườ
i giây.
C. ∆
t
hq




t
lq
và có th

l

n h
ơ
n vài ph

n m
ườ
i giây.
D. ∆
t

hq




t
lq
và không v
ượ
t quá vài ph

n m
ườ
i giây.
Câu 7:
M

ch
đ
i

n AB g

m
đ
i

n tr

thu


n R = 50

; cu

n dây có
độ
t

c

m H
40,0
L
π
=

đ
i

n tr

r =
60

; t


đ
i


n có
đ
i

n dung C thay
đổ
i
đượ
c m

c n

i ti
ế
p theo
đ
úng th

t

trên vào
đ
i

n áp u
AB
=
220
.

2
cos(100
πt)V (t tính bằng s). Người ta thấy rằng khi C = C
m
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu U
min
. Giá trị của C
m
và U
min
lần lượt là :
A.
;F
4
10
3
π

100V.

B.
;F
3
10
3
π

100V.


C.
;F
3
10
3
π

120V.

D.
;F
4
10
3
π

120V.

Câu 8:
Dao
độ
ng c

a m

t ch

t
đ
i


m là t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, có ph
ươ
ng trình l

n
l
ượ
t là x
1
= 6,0.cos(10t + 5
π
/6)cm và x
2
= 6,0.cos(–10t +
π

/2)cm (t tính b

ng s). Gia t

c c

c
đạ
i c

a v

t b

ng
A.
4
3
m/s
2
.

B.
6
3
m/s
2
.

C.

6,0m/s
2
.

D.
12m/s
2
.

Ngọc Hiếu – Ngọc Tuấn – Bá Hùng Trang 2/6 Mã đề 146
Câu 9:
M

ch dao
độ
ng g

m: t


đ
i

n 50
µ
F; cu

n dây có
độ
t


c

m 5,0mH và
đ
i

n tr

0,10

. Mu

n duy trì
dao
độ
ng
đ
i

n t

trong m

ch v

i hi

u
đ

i

n th
ế
c

c
đạ
i trên t

b

ng 6,0V, ng
ườ
i ta b

sung n
ă
ng l
ượ
ng cho
m

ch nh

m

t cái pin. 15,5kJ
đ
i


n n
ă
ng d

tr

trong pin s

h
ế
t sau th

i gian
A.
10 phút.

B.
10 gi

.

C.
10 ngày.

D.
10 tu

n.


Câu 10:
Trên s

i dây
đ
àn dài 65cm sóng ngang truy

n v

i t

c
độ
572m/s. Dây
đ
àn phát ra bao nhiêu ho


âm (k

c

âm c
ơ
b

n) trong vùng âm nghe
đượ
c ?
A.

45.

B.
22.

C.
30.

D.
37.

Câu 11:
T

i O có m

t ngu

n phát âm thanh
đẳ
ng h
ướ
ng v

i công su

t không
đổ
i. M


t ng
ườ
i
đ
i b

t

A
đế
n C theo m

t
đườ
ng th

ng và l

ng nghe âm thanh t

ngu

n O thì nghe th

y c
ườ
ng
độ
âm t
ă

ng t

I
đế
n
4.I r

i l

i gi

m xu

ng I. Kho

ng cách AO b

ng
A.
.AC
2
2

B.
.AC
3
3

C.
AC

3
1

D.
.AC
2
1

Câu 12:

Đồ
ng v


A.
nh

ng h

t nhân có cùng s

kh

i nh
ư
ng khác nguyên t

s

.


B.
nh

ng nguyên t

mà h

t nhân có cùng nguyên t

s

nh
ư
ng khác s

kh

i.

C.
nh

ng h

t nhân có cùng nguyên t

s

nh

ư
ng khác s

kh

i.

D.
nh

ng nguyên t

mà h

t nhân có cùng s

kh

i nh
ư
ng khác nguyên t

s

.

Câu 13:


m


t ch

t l

ng có hai ngu

n sóng k
ế
t h

p A, B cách nhau 19cm, dao
độ
ng cùng pha theo ph
ươ
ng
th

ng
đứ
ng v

i t

n s

25Hz. T

c
độ

truy

n sóng

m

t ch

t l

ng là 50cm/s. Trên
đ
o

n AB (k

c

A,B) có
A.
18 c

c ti

u giao thoa.

B.
20 c

c ti


u giao thoa.

C.
21 c

c
đạ
i giao thoa.

D.
23 c

c
đạ
i giao thoa.

Câu 14:

Đặ
c
đ
i

m nào sau
đ
ây là m

t trong các
đặ

c
đ
i

m khác nhau gi

a s

phân h

ch và s

phóng x

?
A.
S

phân h

ch là ph

n

ng h

t nhân có
đ
i


u khi

n còn s

phóng x

có tính t

phát và không
đ
i

u
khi

n
đượ
c.

B.
S

phân h

ch là ph

n

ng h


t nhân t

a n
ă
ng l
ượ
ng còn s

phóng x

là ph

n

ng h

t nhân thu n
ă
ng
l
ượ
ng.

C.
S

n ph

m c


a ph

n

ng phân h

ch có tính ng

u nhiên còn s

n ph

m c

a s

phóng x


đ
ã bi
ế
t tr
ướ
c.

D.
Trong quá trình phân h

ch

độ
ng l
ượ
ng
đượ
c b

o toàn còn trong quá trình phóng x

thì
độ
ng l
ượ
ng
thay
đổ
i.

Câu 15:

Đ
i

u nào sau
đ
ây
sai
khi nói v



độ
ng c
ơ
không
đồ
ng b

ba pha ?
A. Độ
ng c
ơ
ho

t
độ
ng d

a trên hi

n t
ượ
ng c

m

ng
đ
i

n t


.

B.
T

c
độ
quay c

a khung dây luôn nh

h
ơ
n t

c
độ
góc c

a t

tr
ườ
ng quay.

C. Độ
ng c
ơ
không

đồ
ng b

ba pha bi
ế
n
đổ
i
đ
i

n n
ă
ng thành c
ơ
n
ă
ng.

D.
Chu kì quay c

a khung dây luôn nh

h
ơ
n chu kì quay c

a t


tr
ườ
ng quay.

Câu 16:
M

t ch

t
đ
i

m kh

i l
ượ
ng m chuy

n
độ
ng trên tr

c Ox v

i ph
ươ
ng trình x = A.cos
2
(

ω
.t +
φ
). V

t
này dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i
A.
v

n t

c c

c
đạ
i A.
ω
.

B.
gia t


c c

c
đạ
i A.
ω
2
.

C.
biên
độ
A.

D.
chu k

T = 2
π
/
ω
.

Câu 17:
M

t con l

c lò xo g


m lò xo k = 100N/m và v

t n

ng m =160g
đặ
t trên m

t ph

ng n

m ngang.
Kéo v

t
đế
n v

trí lò xo dãn 24,0mm r

i th

nh

. Bi
ế
t h


s

ma sát gi

a v

t và m

t ph

ng ngang là
µ
= 5/16.
L

y g = 10m/s
2
. T

lúc th


đế
n lúc d

ng l

i, v

t

đ
i
đượ
c qu

ng
đườ
ng b

ng
A.
43,6mm.

B.
60,0mm.

C.
57,6mm.

D.
56,0mm.

Câu 18:
M

t v

t dao
độ
ng trên tr


c x v

i ph
ươ
ng trình x = 5,0.cos(5
π
t +
π
/3)cm, t tính b

ng s. Trong giây
đầ
u tiên k

t

t = 0, v

t ba l

n
đ
i qua v

trí x = x
1
. Giá tr

x

1
b

ng
A.
+ 5,0cm.

B.
– 2,5cm.

C.
+ 2,5cm.

D.
– 5,0cm.

Câu 19:

Đ
o

n m

ch g

m bi
ế
n tr

R, cu


n dây thu

n c

m L, t


đ
i

n C m

c n

i ti
ế
p,
đượ
c m

c vào
đ
i

n áp
xoay chi

u có giá tr


hi

u d

ng và t

n s

không
đổ
i. Khi
đ
i

u ch

nh bi
ế
n tr


đế
n các giá tr

16

và 64

thì
công su


t c

a m

ch b

ng nhau và b

ng 80W.
Đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u
đ
o

n m

ch b

ng
A.
U = 64V.


B.
U = 80V.

C.
U = 16V.

D.
U = 32V.

Câu 20:
Trong thí nghi

m Y-âng v

giao thoa ánh sáng, khe h

p S phát ra b

c x


đơ
n
sắc có bước sóng là
λ
= 0,50
µ
m.
Hai khe S

1
, S
2
cách nhau 0,50mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn 1,5m. Trên màn,
khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba tính từ vân trung tâm bằng

Ngọc Hiếu – Ngọc Tuấn – Bá Hùng Trang 3/6 Mã đề 146
A.
9,0mm.

B.
7,5mm.

C.
4,5mm.

D.
6,0mm.

Câu 21:
Thi
ế
t b


đ
i

u khi


n t

xa
đượ
c ch
ế
t

o d

a trên tính ch

t và công d

ng c

a tia nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
Tia h

ng ngo

i.

B.
Tia t


ngo

i.

C.
Tia R
ơ
n-ghen.

D.
Tia gamma.

Câu 22:
M

t lò xo có
độ
c

ng k = 40N/m,
đầ
u trên
đượ
c gi

c


đị

nh còn phía d
ướ
i g

n v

t n

ng m. Nâng
m lên
đế
n v

trí lò xo không bi
ế
n d

ng r

i th

nh

, v

t dao
độ
ng
đ
i


u hoà theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng v

i biên
độ
2,5cm. L

y g = 10m/s
2
. Trong quá trình dao
độ
ng, tr

ng l

c c

a m có công su

t t

c th

i c


c
đạ
i b

ng
A.
0,41W.

B.
0,64W.

C.
0,50W.

D.
0,32W.

Câu 23:
Gi

i h

n quang
đ
i

n c

a canxi là 450nm. Công thoát êlectron kh


i canxi và công thoát êlectron
kh

i
đồ
ng khác nhau 1,38eV. Gi

i h

n quang
đ
i

n c

a
đồ
ng b

ng
A.
300nm.

B.
902nm.

C.
360nm.


D.
660nm.

Câu 24:
Êlectron s

b

t ra kh

i m

t kim lo

i n
ế
u

A.
c
ườ
ng
độ
c

a ánh sáng kích thích nh

h
ơ
n m


t c
ườ
ng
độ
gi

i h

n nào
đố
i v

i kim lo

i.

B.
phôtôn c

a ánh sáng kích thích có t

n s

nh

h
ơ
n m


t t

n s

gi

i h

n nào
đ
ó
đố
i v

i kim lo

i.

C.
phôtôn c

a ánh sáng kích thích có n
ă
ng l
ượ
ng l

n h
ơ
n công thoát c


a êlectron kh

i kim lo

i.

A.
c
ườ
ng
độ
c

a ánh sáng kích thích l

n h
ơ
n m

t c
ườ
ng
độ
gi

i h

n nào
đ

ó
đố
i v

i kim lo

i.

Câu 25:
Trong quá trình truy

n t

i
đ
i

n n
ă
ng
đ
i xa,
độ
gi

m
đ
i

n áp trên

đườ
ng dây t

i
đ
i

n m

t pha b

ng
n l

n
đ
i

n áp còn l

i

cu

i
đườ
ng dây này. Coi c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n trong m

ch luôn cùng pha v

i
đ
i

n áp.
Để
công su

t hao phí trên
đườ
ng dây gi

m a l

n nh
ư
ng v

n
đả
m b


o công su

t truy

n
đế
n n
ơ
i tiêu th


không
đổ
i, c

n ph

i t
ă
ng
đ
i

n áp c

a ngu

n lên bao nhiêu l

n ?

A.
.
)1n(a
an
+
+

B.
.
1
n
an
+
+

C.
.
)1n(a
n
+

D.
.
)1n(a
an
+
+

Câu 26:
M


ch
đ
i

n g

m
đ
i

n tr

thu

n R, cu

n c

m thu

n L có
độ
t

c

m thay
đổ
i

đượ
c và t


đ
i

n C m

c
n

i ti
ế
p vào
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng và t

n s


không
đổ
i. Ban
đầ
u,
đ
i

n áp hi

u d

ng trên
các ph

n t

R, L, C l

n l
ượ
t là U
R
= 60V; U
L
= 120V ; U
C
= 40V. Thay
đổ
i L

để

đ
i

n áp hi

u d

ng trên nó
là 100V, khi
đ
ó
đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u
đ
i

n tr

R b


ng
A.
61,5V.

B.
80,0V.

C.
92,3V.

D.
55,7V.

Câu 27:


cùng m

t v

trí, con l

c
đơ
n chi

u dài
l
1
dao

độ
ng nh

v

i chu k

x, con l

c
đơ
n chi

u dài
l
2

dao
độ
ng nh

v

i t

n s

y. Con l

c

đơ
n có chi

u dài
l = l
1
+
l
2
dao
độ
ng nh

v

i chu k

z là:
A.
.yxz
22
+=

B.
.
yx
1
z
22 +−
+

=
C.
.
yx
1
z
22 −−
+
=
D.
.yxz
22 −
+=

Câu 28:
Các m

c n
ă
ng l
ượ
ng c

a nguyên t

hi
đ

đượ
c xác

đị
nh theo công th

c
eV
n
6,13
E
2
−=
(n =
1,2,3…). Nguyên t

hi
đ

đ
ang

tr

ng thái c
ơ
b

n s

h

p th


phôtôn có n
ă
ng l
ượ
ng b

ng
A.
12,75eV.

B.
10,37eV.

C.
13,26eV.

D.
11,63eV.

Câu 29:
Ch

n phát bi

u
sai
v

quá trình truy


n sóng c
ơ
?
A.
Biên
độ
sóng là biên
độ
dao
độ
ng c

a m

t ph

n t

môi tr
ườ
ng, n
ơ
i có sóng truy

n qua.

B.
B
ướ

c sóng là qu

ng
đườ
ng mà sóng truy

n
đượ
c trong m

t chu k

.

C.
T

c
độ
truy

n sóng là t

c
độ
dao
độ
ng c

a m


t ph

n t

môi tr
ườ
ng, n
ơ
i có sóng truy

n qua.

D.
Chu k

sóng là chu k

dao
độ
ng c

a m

t ph

n t

môi tr
ườ

ng, n
ơ
i có sóng truy

n qua.

Câu 30:
M

ng
đ
i

n xoay chi

u

khu dân c
ư
Vi

t Nam có
đ
i

n áp hi

u d

ng là 220V, t


n s

50Hz. Phát
bi

u nào sau
đ
ây
đúng
v

i m

ng
đ
i

n này ?
A. Đ
i

n áp dây hi

u d

ng b

ng
2

220
V.

B.
Biên
độ
c

a
đ
i

n áp dây là
6220
V.

C. Đ
i

n áp pha hi

u d

ng b

ng
3220
V.

D.

Biên
độ
c

a
đ
i

n áp pha là
3220
V.

Câu 31:
M

ch
đ
i

n m

c n

i ti
ế
p g

m
đ
i


n tr

thu

n R = 100
Ω3
, cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L =
π
1
H
và t


đ
i

n có

đ
i

n dung C thay
đổ
i
đượ
c.
Đặ
t
đ
i

n áp u = U
o
.cos(100
π
t) (t tính b

ng s) vào hai
đầ
u
đ
o

n
Ngọc Hiếu – Ngọc Tuấn – Bá Hùng Trang 4/6 Mã đề 146
m

ch và thay

đổ
i
đ
i

n dung C: khi C =
F
6
10
4
π

và C = C
1
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u t

có cùng
độ
l


n.
Giá tr

C
1
b

ng
A.
.F
4
10
4
π


B.
.F
3
10
4
π


C.
.F
2
10
4
π



D.
.F
10
4
π


Câu 32:
Thi
ế
t b

hay linh ki

n nào sau
đ
ây ho

t
độ
ng d

a vào hi

n t
ượ
ng quang
đ

i

n trong ?
A.
Quang
đ
i

n tr

.

B.
Bóng
đ
èn

ng.

C. Đ
iôt phát quang.

D. Đ
èn laze.

Câu 33:
M

ch dao
độ

ng g

m cu

n dây thu

n c

m có
độ
t

c

m L = 20mH và t


đ
i

n ph

ng có
đ
i

n dung C
= 2,0
µ
F,

đ
ang có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n c

c
đạ
i qua cu

n dây là I
o
= 5,0mA. Bi

ế
t
kho

ng cách gi

a hai b

n t


đ
i

n là 0,10mm. C
ườ
ng
độ

đ
i

n tr
ườ
ng gi

a hai b

n t


có giá tr

c

c
đạ
i b

ng
A.
0,10MV/m.

B.
1,0
µ
V/m.

C.
5,0kV/m.

D.
0,50V/m.

Câu 34:
Chi
ế
t su

t c


a n
ướ
c
đố
i v

i ánh sáng tím, ánh sáng vàng và ánh sáng
đỏ
có các giá tr

: 1,343,
1,358, 1,328. Chi
ế
u m

t chùm sáng tr

ng song song t

n
ướ
c ra không khí, ng
ườ
i ta th

y tia ló màu vàng có
ph
ươ
ng là là m


t n
ướ
c. Góc gi

a tia ló màu
đỏ
và tia ph

n x

màu tím b

ng
A.
58,84
o
.

B.
54,64
o
.

C.
46,25
o
.

D.
50,45

o
.

Câu 35:
M

ch dao
độ
ng g

m t


đ
i

n có
đ
i

n dung 25pF và cu

n dây có
độ
t

c

m 27
µ

H. Sóng
đ
i

n t

do
m

ch này phát ra thu

c vùng nào trong thang sóng vô tuy
ế
n ?
A.
Sóng c

c ng

n.

B.
Sóng ng

n.

C.
Sóng trung.

D.

Sóng dài.

Câu 36:
Ng
ườ
i ta dùng prôtôn có
độ
ng n
ă
ng 2,0MeV b

n vào h

t nhân
Li
7
3

đứ
ng yên thì thu
đượ
c hai h

t
nhân X có cùng
độ
ng n
ă
ng. Bi
ế

t n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t c

a h

t nhân X là 28,3MeV và
độ
h

t kh

i c

a h

t
Li
7
3
là 0,0421u. Cho 1u = 931,5MeV/c
2
; kh

i l
ượ

ng h

t nhân tính theo u x

p x

b

ng s

kh

i. T

c
độ
c

a
h

t nhân X b

ng
A.
1,96m/s.

B.
2,20m/s.


C.
2,16.10
7
m/s.

D.
1,93.10
7
m/s.

Câu 37:
H

t nhân phóng x


U
234
92
phát ra h

t
α
và bi
ế
n
đổ
i thành h

t nhân

Th
230
90
. Cho bi
ế
t kh

i l
ượ
ng c

a các
h

t nhân m
U
= 233,9904u; m
α
= 4,0015u; m
Th
= 229,9837u. L

y 1u = 931,5MeV/c
2
. N
ă
ng l
ượ
ng c


a ph

n

ng
phân rã này là
A.
4,84MeV.

B.
4,84keV.

C.
4,76MeV.

D.
4,76keV.

Câu 38:
Có 0,10mol pôlôni
Po
210
84

đượ
c
đặ
t trong m

t bình kín ch


a m

t l
ượ
ng l

n khí nit
ơ
. Chùm h

t
α
,
phóng ra t

ngu

n phóng x

pôlôni, b

n phá h

t nhân nit
ơ
gây ra ph

n


ng (1):
.HON
1
1
17
8
14
7
4
2
+→+α
Gi

s

,
c

hai h

t
α
phóng ra thì có m

t h

t gây ra ph

n


ng (1). Sau kho

ng th

i gian b

ng m

t chu k

bán rã c

a
pôlôni (138,4 ngày), th

tích (
đ
ktc) c

a l
ượ
ng khí hi
đ

đượ
c t

o ra nh

ph


n

ng (1) b

ng
A.
0,28
.
l

B.
0,56
.
l

C.
1,12
.
l

D.
0,14
.
l

Câu 39:
Cho bi
ế
t kh


i l
ượ
ng ngh

c

a prôtôn, n
ơ
tron và êlectron l

n l
ượ
t là m
p
= 938,3MeV/c
2
, m
n
=
939,6MeV/c
2
, m
e
= 0,511MeV/c
2
. L

y 1u = 931,5MeV/c
2

. N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c

a h

t nhân
C
12
6
b

ng
A.
7,45MeV/nuclôn.

B.
7,19MeV/nuclôn.

C.
7,71MeV/nuclôn.

D.
7,96MeV/nuclôn.

Câu 40:

M

t khung dây hình ch

nh

t có kích th
ướ
c 20cm×10cm, g

m 100 vòng dây
đượ
c
đặ
t trong t


tr
ườ
ng
đề
u có c

m

ng t

B = 0,318T. Cho khung quay quanh tr

c

đố
i x

ng c

a nó v

i t

c
độ
góc n = 120
vòng/phút. Ch

n g

c th

i gian t = 0 khi vect
ơ
pháp tuy
ế
n c

a khung cùng h
ướ
ng v

i vect
ơ

c

m

ng t

.
Khi t =
s
24
5
, su

t
đ
i

n
độ
ng c

m

ng xu

t hi

n trong khung b

ng

A.
– 4,0V.

B.
+ 6,9V.

C.
– 6,9V.

D.
+ 4,0V.




II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41:
T

i hai
đ
i

m A, B trên m

t ch


t l

ng cách nhau 8,0cm, có hai ngu

n sóng dao
độ
ng theo ph
ươ
ng
th

ng
đứ
ng v

i các ph
ươ
ng trình: u
A
= u
B
= a.cos(2
π
ft). C, D là hai
đ
i

m trên m

t ch


t l

ng sao cho ABCD
Ngọc Hiếu – Ngọc Tuấn – Bá Hùng Trang 5/6 Mã đề 146
là hình vuông. Bi
ế
t t

c
độ
truy

n sóng trên m

t ch

t l

ng là v =
1
2

(m/s).
Để
trên
đ
o

n CD có

đ
úng ba
đ
i

m, t

i
đ
ó các ph

n t

dao
độ
ng v

i biên
độ
c

c
đạ
i thì t

n s

dao
độ
ng c


a ngu

n ph

i tho

mãn
A.
f

12,5Hz.

B.
12,5Hz

f

25,0Hz.

C.
f

25Hz.

D.
12,5Hz

f < 25,0Hz.


Câu 42:

Đ
o

n m

ch AM g

m t


đ
i

n m

c n

i ti
ế
p v

i
đ
i

n tr

thu


n;
đ
o

n m

ch MB ch

có cu

n dây. Khi
đặ
t vào A, B m

t
đ
i

n áp có giá tr

hi

u hi

u d

ng là 100V thì
đ
i


n áp hi

u d

ng gi

a A, M là 60V và
đ
i

n áp
gi

a M, B có bi

u th

c u
MB
= 80
2
cos(100
π
t +
π
/4)V. Bi

u th


c c

a
đ
i

n áp gi

a A, M là:
A.
u
AM


= 60
2
cos(100
π
t –
π
/4)V.

B.
u
AM
= 60
2
cos(100
π
t +

π
/2)V.

C.
u
AM


= 60
2
cos(100
π
t + 3
π
/4)V.

D.
u
AM
= 60
2
cos(100
π
t –
π
/2)V.

Câu 43:

Đặ

t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng U vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch g

m cu

n dây thu

n c

m L,
đ

i

n tr

thu

n R, t


đ
i

n C m

c n

i ti
ế
p. G

i U
L
, U
R
, U
C
l

n l
ượ

t là
đ
i

n áp hi

u d

ng trên các ph

n t

L,
R, C. H

th

c nào sau
đ
ây
không thể
x

y ra ?
A.
.UUUU
22
L
2
R

2
C
++=

B.
.UU
R
=

C.
.UUUU
2
C
22
R
2
L
++=

D.
.UUUU
2
C
2
L
2
R
2
++=


Câu 44:
Con l

c
đơ
n có dây dài
l
=1,0 m, qu

n

ng có kh

i l
ượ
ng m = 100g mang
đ
i

n tích q = 2.10
-6
C
đượ
c
đặ
t trong
đ
i

n tr

ườ
ng
đề
u có ph
ươ
ng n

m ngang, c
ườ
ng
độ
E = 10
4
V/m. L

y g =10m/s
2
. Khi con l

c
đ
ang
đứ
ng yên

v

trí cân b

ng, ng

ườ
i ta
độ
t ng

t
đổ
i chi

u
đ
i

n tr
ườ
ng và gi

nguyên c
ườ
ng
độ
. Sau
đ
ó,
con l

c dao
độ
ng
đ

i

u hòa v

i biên
độ
góc b

ng
A. α
= 0,040rad.

B.
0,020rad.

C.
0,010rad.

D.
0,030rad.

Câu 45:
M

t con l

c lò xo th

ng
đứ

ng g

m v

t n

ng kh

i l
ượ
ng m = 1,0kg và lò xo có
độ
c

ng k = 100N/m.
V

t n

ng
đượ
c
đặ
t trên giá
đỡ
n

m ngang sao cho lò xo không bi
ế
n d


ng. Cho giá
đỡ

đ
i xu

ng không v

n t

c
đầ
u v

i gia t

c a = g/5 = 2,0m/s
2
. Sau khi r

i kh

i giá
đỡ
con l

c dao
độ
ng

đ
i

u hòa v

i biên
độ

A.
5,0cm.

B.
6,0cm.

C.
10cm.

D.
2,0cm.

Câu 46:
Trong

ng Cu-lít-gi
ơ
, êlectron
đậ
p vào anôt có t

c

độ
c

c
đạ
i b

ng 0,85c. Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng ngh


c

a êlectron là 0,511MeV/c
2
. Chùm tia X do

ng Cu-lít-gi
ơ
này phát ra có b
ướ
c sóng ng

n nh


t b

ng
A.
6,7pm.

B.
2,7pm.

C.
1,3pm.

D.
3,4pm.

Câu 47:
Sóng nào sau
đ
ây
không phải
là sóng
đ
i

n t

?
A.
Sóng phát ra t


lò vi sóng.

B.
Sóng phát ra t

anten c

a
đ
ài phát thanh.

C.
Sóng phát ra t

loa phóng thanh.

D.
Sóng phát ra t

anten c

a
đ
ài truy

n hình.

Câu 48:
M


t t


đ
i

n có di

n dung C tích
đ
i

n
đế
n hi

u
đ
i

n th
ế
U
o

đượ
c n

i v


i cu

n dây c

m thu

n có
độ

t

c

m L qua khóa k. Ban
đầ
u khóa k ng

t. K

t

th

i
đ
i

m
đ
óng khoá k (t = 0),

độ
l

n c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n
trong m

ch
đạ
t giá tr

c

c
đạ
i l

n th

2012 vào th

i
đ

i

m
A.
.LC
2
4025
t
π
=

B.
.LC1006t π=

C.
.LC
2
4023
t
π
=

D.
.LC
2
8047
t
π
=


Câu 49:
Trong thí nghi

m Y-âng v

giao thoa ánh sáng, kho

ng cách gi

a hai khe là 0,50mm, kho

ng cách
t

hai khe
đế
n màn là 2,0m. Ngu

n phát ra ba ánh sáng
đơ
n s

c có b
ướ
c sóng
λ
1
= 0,40
µ
m;

λ
2
= 0,50
µ
m;
λ
3

= 0,60
µ
m. Kho

ng cách ng

n nh

t gi

a hai vân sáng cùng màu v

i vân sáng trung tâm b

ng
A.
36mm.

B.
24mm.

C.

48mm.

D.
16mm.

Câu 50:
M

t m

u ch

t
đ
ang ch

a N nguyên t

ch

t phóng x

phát ra n h

t trong 1 phút. Bi
ế
t chu k

bán rã
T c


a ch

t phóng x

r

t l

n so v

i 1 phút. Giá tr

c

a T b

ng
A.
).s(
N
n.6,41

B.
).s(
N
n.693,0

C.
).s(

n
N.6,41

D.
).s(
n
N.693,0




B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51:
M

t
đĩ
a
đồ
ng ch

t có kh

i l
ượ
ng M = 4,0kg và bán kính R = 1,0m.
Đĩ
a
đ

ang quay
đề
u quanh tr

c
c


đị
nh th

ng
đứ
ng trùng tr

c
đố
i x

ng c

a nó thì m

t v

t nh

kh

i l

ượ
ng m = 0,25kg r
ơ
i th

ng
đứ
ng và
dính vào
đĩ
a. Sau
đ
ó, t

c
độ
góc c

a
đĩ
a gi

m 5,0% . V

t nh

r
ơ
i t


i
đ
i

m cách tr

c quay m

t kho

ng b

ng
A.
0,40m.

B.
0,75m.

C.
0,65m.

D.
0,80m.

Ngọc Hiếu – Ngọc Tuấn – Bá Hùng
Trang 6/6 Mã
đề
146
Câu 52:

M

t bánh
đ
à có momen quán tính I
đ
ang quay
đề
u quanh tr

c c


đị
nh thì ch

u tác d

ng m

t
momen hãm. Sau
đ
ó, bánh
đ
à quay ch

m d

n

đề
u. Trong th

i gian

t momen
độ
ng l
ượ
ng gi

m t

L
1

xu

ng L
2
(L
2


0
)
, bánh
đ
à quay
đượ

c s

vòng b

ng
A.
.t
I
.
4
LL
21

π
+

B.
.t
I
.
2
LL
21

π


C.
.t
I

.
2
LL
21

π
+

D.
.t
I
.
4
LL
21

π


Câu 53:
Khi nói v

chuy

n
độ
ng quay c

a v


t r

n quanh m

t tr

c c


đị
nh, k
ế
t lu

n nào sau
đ
ây chính xác ?
A.
Vect
ơ
gia t

c c

a m

i
đ
i


m trên v

t r

n
đề
u h
ướ
ng v

tr

c quay, n
ế
u momen
độ
ng l
ượ
ng c

a nó không
đổ
i.

B.
N
ế
u v

t r


n quay nhanh d

n
đề
u thì gia t

c góc
γ
> 0.

C.
M

i
đ
i

m trên v

t r

n có cùng gia t

c.

D.
N
ế
u v


t r

n quay ch

m d

n
đề
u thì gia t

c góc
γ
< 0.

Câu 54:
Chi
ế
u l

n l
ượ
t hai b

c x

thích h

p có t


n s

f
1
và f
2
vào m

t t

m kim lo

i khi
đ
ang trung hoà và
cô l

p v


đ
i

n, ng
ườ
i ta th

y
đ
i


n th
ế
c

c
đạ
i trên t

m kim lo

i l

n l
ượ
t là V
1
và V
2
. N
ế
u chi
ế
u b

c x


t


n s

f = (f
1
+ f
2
)/2 vào t

m kim lo

i
đ
ó, thì
đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i trên nó là
A.
|V
1
– V
2
|/2.


B.
|V
1
– V
2
|.

C.
V
1
+ V
2
.

D.
(V
1
+ V
2
)/2.

Câu 55:
Các
đ
o

n m

ch xoay chi


u AM, MN, NB l

n l
ượ
t ch

a các ph

n t

: cu

n c

m thu

n có h

s

t


c

m L,
đ
i

n tr


thu

n R và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C.
Đặ
t vào hai
đầ
u AB m

t
đ
i

n áp xoay chi

u thì
đ
i

n áp

hai
đầ
u các
đ
o

n m

ch AN và MB có bi

u th

c
);tcos(.Uu
oANAN
ϕ+ω=

).t
2
cos(.Uu
oMBMB
ϕ−ω−
π
=
H


th

c liên h


gi

a R, L và C là :
A.
R
2
= L.C.

B.
L = C.R
2
.

C.
C = L.R
2
.

D.
L = R.C.

Câu 56:
Hai m

u ch

t phóng x

có chu k


bán rã l

n l
ượ
t là T
1
và T
2
, v

i T
2
= 2.T
1
. Ban
đầ
u ch

t phóng x


(T
1
) có s

h

t là N
o1

, ch

t phóng x

(T
2
) có s

h

t là N
o2
, v

i N
o1
= 4.N
o2
. Sau bao lâu
độ
phóng x

c

a hai
ch

t b

ng nhau ?

A.
6,0.T
1
.

B.
6,0.T
2
.

C.
1,5.T
1
.

D.
1,5.T
2
.

Câu 57:
Trong thí nghi

m Y-âng v

giao thoa ánh sáng
đơ
n s

c, ta th


y t

i
đ
i

m M trên màn có vân sáng
b

c 10. D

ch chuy

n màn theo ph
ươ
ng vuông góc v

i nó m

t
đ
o

n 10cm thì t

i M có vân t

i th


10 tính t


vân trung tâm. Tr
ướ
c lúc dich chuy

n, kho

ng cách t

m

t ph

ng ch

a hai khe
đế
n màn b

ng

A.
D = 1,2m.

B.
D = 1,5m.

C.

D = 1,9m.

D.
1,0m.

Câu 58:
M

t êlectron có kh

i l
ượ
ng ngh

b

ng 0,511MeV/c
2
, chuy

n
độ
ng v

i v

n t

c v = 0,60.c.
Độ

ng
n
ă
ng c

a êlectron
đ
ó có giá tr

b

ng
A.
0,0920MeV.

B.
0,128MeV.

C.
0,638MeV.

D.
0,184MeV.

Câu 59:

Đặ
t
đ
i


n áp xoay chi

u )tcos(.Uu
o
ω
=
vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch xoay chi

u n

i ti
ế
p thì c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i


n trong m

ch là ).6/tsin(.Ii
o
π
+
ω
=
Công su

t tiêu th


đ
i

n trung bình c

a m

ch b

ng
A.
0,50.U
o
.I
o
.


B.
0,87.U
o
.I
o
.

C.
0,43.U
o
.I
o
.

D.
0,25.U
o
.I
o
.

Câu 60:
Catôt c

a m

t t
ế
bào quang
đ

i

n là m

t t

m kim lo

i ph

ng có gi

i h

n quang
đ
i

n
λ
o
= 0,60
µ
m.
Chi
ế
u vào catôt m

t tia sáng
đơ

n s

c có b
ướ
c sóng
λ
= 0,50
µ
m. Anôt c
ũ
ng là t

m kim lo

i ph

ng, cách
catôt 1,0cm. Gi

a anôt và catôt có hi

u
đ
i

n th
ế
10V. B

m


t anôt mà quang êlectron
đậ
p t

i có di

n tích
A.
0,25cm
2
.

B.
0,52cm
2
.

C.
52mm
2
.

D.
25mm
2


HẾT
1


B
2

D
3

D
4

D
5

D
6

B
7

D
8

C
9

C
10

A
11


B
12

B
13

B
14

C
15

D
16

A
17

D
18

D
19

B
20

A
21


A
22

C
23

A
24

C
25

A
26

C
27

D
28

A
29

C
30

B
31


B
32

A
33

C
34

D
35

B
36

C
37

A
38

A
39

C
40

D
41


D
42

A
43

D
44

A
45

B
46

B
47

C
48

C
49

B
50

C
51


C
52

A
53

A
54

D
55

B
56

A
57

C
58

B
59

D
60

B


×