Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi và đáp án thi thử đại học lần 3 - 2012 Môn Vật lý Trường THPT Tĩnh Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 - ĐỢT 3
Trường THPT Chu Văn An Môn thi: Vật lý, khối A
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; khối lượng êlectron
m
e
= 9,1.10
-31
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J; N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
C©u 1 :
Một sợi dây AB dài 57cm treo lơ lửng, đầu A được gắn vào một nhánh âm thoa thẳng đứng có tần số 50Hz.
Khi âm thoa dao động trên dây AB có hiện tượng sóng dừng xảy ra và người ta thấy khoảng cách từ B đến
nút thứ tư là 21 cm. Tốc độ truyền sóng và tổng số nút và bụng trên dây:
A. 6m/s và 20 B. 6cm/s và 19 C. 6cm/s và 20 D. 6m/s và 21
C©u 2 :
Chọn câu trả lời sai. Trong đời sống và kĩ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện


một chiều là vì:
A. Dòng điện xoay chiều dễ tạo ra công suất lớn
B. Dòng điện xoay chiều có mọi tính năng và ứng dụng như dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều có thể thể truyền tải đi xa nhờ máy biến thế
D. Dòng điện xoay chiều có thể chỉnh lưu để có dòng điện một chiều.
C©u 3 :
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng
bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng
3
1
thế năng là
A. 21,96 cm/s. B. 14,64 cm/s. C. 7,32 cm/s. D. 26,12 cm/s.
C©u 4 :
Bắn hạt
α
vào hạt nhân
14
7
N
(đứng yên) ta có phản ứng:
14 17
7 8
N O p+ α → +
. Nếu các hạt sinh ra có cùng
vectơ vận tốc và lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị gần bằng số khối của chúng. Tỉ số của tổng động
năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu là:
A.
9
1

B.
81
17
C.
81
1
D.
9
2
C©u 5 :
Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn
A. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
B. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử
ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
C©u 6 :
Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra?
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia X D. Ánh sáng nhìn thấy
C©u 7 :
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l và vật nặng có khối lượng m, khối lượng riêng D. Đặt con lắc dao
động trong chân không thì chu kì dao động của nó là T. Nếu đặt con lắc trong không khí có khối lượng riêng
(D
o
) thì chu kì dao động của con lắc là:
A. T

=
D
D

T
o
−1
B. T

= T
D
D
o
−1
C. T

=
D
D
T
o
+1
D. T

=
o
D
D
T
−1

C©u 8 :
Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên các quĩ đạo dừng có bán kính r
n

= r
0
.n
2
( với r
0
= 0,53A
0

n = 1,2,3 ) Tốc độ của electron trên quĩ đạo dừng thứ hai là:
A. 2,18.10
6
m/s B. 2,18.10
5
m/s C. 1,98.10
6
m/s D. 1,09.10
6
m/s
C©u 9 :
Đặt điện áp
ft2cos2Uu π=
(U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f
1
thì cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6

và 8


. Khi tần số là f
2
thì hệ số công suất
của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f
1
và f
2

Trang 1/6 - Mã đề 189
Mã đề thi 189
A.
.f
2
3
f
12
=
B.
.f
3
2
f
12
=
C.
.f
3
4
f
12

=
D.
.f
4
3
f
12
=
C©u 10 :
Chiếu lần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỉ lệ λ
1
: λ
2
: λ
3
= 6: 3: 4 vào một tấm kim loại thì nhận được vận
tốc ban đầu cực đại theo tỉ lệ v
1
: v
2
: v
3
= 1 : 3 : k. Trong đó k bằng:
A.
2
B. 2 C.
3
D.
5
C©u 11 :

Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số
f
không
đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai
đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức
1
2 6 os 100 ( )
4
i c t A
π
π
 
= +
 ÷
 
. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C
2
thì điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là:
A.
2
5
2 3 os 100 ( )
12
i c t A
π
π

 
= +
 ÷
 
B.
2
5
2 2 os 100 ( )
12
i c t A
π
π
 
= +
 ÷
 
C.
2
2 2 os 100 ( )
3
i c t A
π
π
 
= +
 ÷
 
D.
2
2 3 os 100 ( )

3
i c t A
π
π
 
= +
 ÷
 
C©u 12 :
Cho mạch dao động gồm C = 1nF, L =
6 H
µ
, R = 0,5

. Để duy trì trong mạch một dao động điều hoà với
biên độ của hiệu điện thế trên tụ là 10V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là:
A. 100W. B. 8,34.10
-3
W
C. 4,17.10
-3
W D. 200W
C©u 13 :
Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
102,5nm
λ
=
qua chất khí hiđrô ở nhiệt độ và áp suất thích
hợp thì thấy chất khí đó phát ra ba bức xạ có các bước sóng
1 2 3

λ λ λ
< <
. Cho biết
3
656,3 .nm
λ
=
Giá
trị của λ
1
và λ
2
là:
A.
1
97,3nm
λ
=

2
121,6nm
λ
=
B.
1
97,3nm
λ
=

2

410,2nm
λ
=
C.
1
102,5nm
λ
=

2
410,2nm
λ
=
D.
1
102,5nm
λ
=
và λ
2
= 121,5 nm
C©u 14 :
Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương trình:
tau
A
ω
cos=

)cos(
ϕω

+= tau
B
. Biết
điểm không dao động gần trung điểm I của AB nhất một đoạn
3
λ
. Giá trị của
ϕ
:
A.
3
π
B.
3
4
π
C.
6
π
D.
3
2
π
C©u 15 :
Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe
kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc
25 /rad s
thì ampe kế chỉ
0,1A
. Khi tăng tốc độ quay của

rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:
A. 0,05 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 0,4 A.
C©u 16 :
Một lò xo có độ cứng k = 54N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vật
M = 240g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ.
Bi khối lượng m = 10g bay với vận tốc V
0
= 10m/s theo phương
ngang đến va chạm với M. Bỏ qua ma sát, cho va chạm là đàn hồi
xuyên tâm. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M, chiều dương
là chiều chuyển động của m trước khi va chạm, gốc thời gian là lúc
va chạm. Phương trình dao động của M sau va chạm là:
A. x = 5,3 cos ( 15t -
2
π
) (cm) B. x = 2,65 cos ( 6
6
t -
2
π
) (cm)
C. x = 2,65 cos ( 6
6
t +
2
π
) (cm) D. x = 5,3 cos ( 15t +
2
π
) (cm)

C©u 17 :
Một con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ.
Cho biết vật m = 100g ,độ cứng lò xo k = 10N/m, góc nghiêng
0
60
α
=
. Đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi buông nhẹ.
Do có ma sát nên sau 10 dao động vật ngừng lại.
Lấy g =10 m/s
2
. Hệ số ma sát
µ
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là:
Trang 2/6 - Mã đề 189
A. 0,025 B. 0,25 C. 0,125 D. 0,0125
C©u 18 :
Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là u =
t
π
100cos2100
(V).Tại thời điểm
300
1
s, số chỉ của
vôn kế này là:
A.
250
V. B. 100V. C. 200V . D.
2100

V.
C©u 19 :
Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc gồm đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có A = 45
0
theo phương vuông góc
với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là
2
. Số bức xạ đơn sắc có thể ló ra
khỏi lăng kính là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
C©u 20 :
Năng lượng liên kết của hạt nhân
56
26
Fe,
132
56
Ba lần lượt là 492,3MeV; 1110MeV. Khi nói về độ bền vững thì
A. hạt
132
56
Ba bền vững hơn
56
26
Fe vì có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.
B. chưa đủ điều kiện để kết luận hạt nhân nào bền vững hơn.
C. hạt
132
56
Ba bền vững hơn

56
26
Fe vì có năng lượng liên kết lớn hơn.
D. hạt
56
26
Fe bền vững hơn
132
56
Ba vì có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.
C©u 21 :
Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng
khác nhau là do
A. ngoại lực độc lập và không độc lập với hệ dao
động
B. biên độ của ngoại lực khác nhau
C. pha ban đầu của ngoại lực khác nhau D. tần số biến thiên của ngoại lực khác nhau.
C©u 22 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,64µm, λ
2
= 0,6µm, λ
3
= 0,54µm, λ
4
=
0,48µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 4,8mm B. 4,32mm C. 4,32cm D. 4,8cm

C©u 23 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
)s/rad(50
1
π=ω

)s/rad(200
2
π=ω
. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A.
2
1
. B.
2
13
. C.
2
1
. D.
12
3
.
C©u 24 :
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I-âng ở không khí ( chiết suất n = 1). Đánh dấu
điểm M trên màn, tại M có một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân trung tâm còn 3 vân sáng nữa. Nhúng
toàn bộ hệ giao thoa vào môi trường chất lỏng thì thấy M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với khi ở không

khí một bậc. Chiết suất n của môi trường đó là:
A. 1,75 B. 1,5 C. 1,25 D.
3
4
C©u 25 :
Đặt điện áp
220 2 cos100u t
π
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng
lệch pha nhau
2
3
π
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A.
220 2
V. B. 220 V. C. 110 V. D.
220
3
V.
C©u 26 :
Tạo ra sóng dừng trên dây( với một đầu là nút còn đầu kia là bụng ) nhờ nguồn dao động có tần số thay đổi
được. Hai tần số liên tiếp tạo ra sóng dừng trên dây là 210Hz và 270Hz. Tần số nhỏ nhất tạo được sóng dừng
trên dây là:
A. 120Hz B. 30Hz C. 90Hz. D. 60Hz
Trang 3/6 - Mã đề 189
k

α
m
C©u 27 :
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2πt-
6
π
) cm. Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí v = - 8π
cm/s là:
A. 1004,5 s B. 1004 s C. 1005 s D. 1005,5 s
C©u 28 :
Tại thời điểm t
1
độ phóng xạ của một mẫu chất là x, ở thời điểm t
2
là y. Nếu chu kì bán rã của mẫu là T thì số
hạt phân rã trong thời gian (t
2
- t
1
) là:
A. x - y B. xt
1
- yt
2
C. ( x - y)ln2/T D. (x - y)T/ln2
C©u 29 :
Một ống khí hiđrô được kích thích lên mức năng lượng N(n = 4), khi cho phát xạ nó phát ra bao nhiêu vạch
quang phổ? Trong đó có bao nhiêu vạch nhìn thấy?
A. 4; 1 B. 3; 1 C. 6; 1 D. 6; 2
C©u 30 :

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở
thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là:
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
).
C. R
2
= Z

L
(Z
L
– Z
C
). D. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
).
C©u 31 :
Một quả cầu được làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0,5μm, bán kính 10cm được chiếu sáng bằng ánh
sáng tia tử ngoại có bước sóng 0,3μm.(thực hiện thí nghiệm trong không khí) cho k=9.10
9
Nm
2
/C
2
. Điện tích
cực đại mà quả cầu có thể tích được là:
A. 184pC B. Thiếu dữ kiện
C. 1,84pC D. 18,4pC
C©u 32 :
Vạch quang phổ về thực chất là
A. bức xạ đơn sắc tách ra từ những chùm sáng phức tạp.
B. những vạch sáng, tối trên các quang phổ.

C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi chùm sáng đơn sắc.
D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ
C©u 33 :
Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1

vào hai cực của
nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi
cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10
-6
F. Khi điện tích trên tụ
điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao
động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng
π
.10
-6
s và cường độ dòng điện cực đại bằng
8I. Giá trị của r bằng
A. 2

. B. 0,25

. C. 1

. D. 0,5

.
C©u 34 :
Chu kì dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng phụ thuộc vào:
A. Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây B. Điện tích cực đại trên tụ điện
C. Lõi sắt từ đặt trong cuộn cảm D. Năng lượng điện từ trong mạch

C©u 35 :
Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U
1
= 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không
mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ , với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/vôn. Người
đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử
máy với nguồn thứ cấp đo được U
2
= 264V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U
1
=
110V. Số vòng dây bị cuốn ngược là:
A. 20 B. 11
C. 10 D. 22
C©u 36 :
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động trên trục Ox có phương trình x
1
= A
1
cos10t; x
2
= A
2
cos(10t

2
). Phương trình dao động tổng hợp x = A
1
3
cos(10t +ϕ), trong đó có ϕ

2
- ϕ =
6
π
. Tỉ số
2
ϕ
ϕ
bằng
A.
2
1
hoặc
4
3
B.
3
1
hoặc
3
2
C.
4
3
hoặc
5
2
D.
3
2

hoặc
3
4
C©u 37 :
Trong phản ứng tổng hợp hêli
7
3
Li +
1
1
H → 2(
4
2
He) + 15,1MeV, nếu tổng hợp hêli từ 1g liti thì năng lượng
toả ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0
0
C? Lấy nhiệt dung riêng của nước C =
4200J/(kg.K)
A. 1,95.10
5
kg B. 2,95.10
5
kg C. 3,95.10
5
kg D. 4,95.10
5
kg
C©u 38 :
Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải:
A. Tăng lực căng dây gấp 4 lần B. Tăng lực căng dây gấp 2 lần

C. Giảm lực căng dây đi 4 lần D. Giảm lực căng dây đi 2 lần
C©u 39 :
Hai tụ C
1
= 3C
0
và C
2
= 6C
0
mắc nối tiếp.Nối 2 đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 3 V để nạp điện cho
các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do.Khi dòng điện
Trang 4/6 - Mã đề 189
trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt 2 cực của tụ C
1
.Hiệu điện thế cực đại trên tụ C
2
của mạch
dao động sau đó là:
A. 2 V B. 1 V
C.
3
V
D. 3 V
C©u 40 :
Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như không đổi khi
sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O
đoạn bằng 5cm. Chọn t
0
= 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t

1
li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t
2
=(t
1
+2,01)s bằng bao nhiêu?
A. 0cm B. -2cm C. 2cm D. -1,5cm
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41A đến câu 50A)
C©u 41A:
Một phôtôn có năng lượng 1,79 eV bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79 eV, nằm trên cùng phương
của phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số phôtôn có
thể thu được sau đó, theo phương của phôtôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai.
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 3
C©u 42A :
Con lắc đơn có dây treo là kim loại mảnh, vật có khối lượng m, dao động tại một vị trí gần bắc cực. Mặt
phẳng dao động vuông góc với đường sức của từ trường Trái đất. Nhận định nào sau đây là đúng.
A. Có dòng cảm ứng mà chiều biến đổi sau một nửa chu kì dao động của con lắc
B. Có dòng cảm ứng chạy từ vật m đến điểm treo khi con lắc đi về vị trí cân bằng
C. Không có dòng cảm ứng vì mạch hở.
D. Có dòng cảm ứng chạy từ điểm treo ra vật m khi con lắc đi về phía vị trí cân bằng
C©u 43A :
Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cosωt (V) vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z
C
= R.
Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là:
A. 50
3

V. B. - 50
3
V. C. 50V. D. -50V.
C©u 44A :
Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hoà trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của
hệ dao động lên giá treo bằng
A. độ lớn của lực đàn hồi lò xo
B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo
C. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo
D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo.
C©u 45A :
Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ 3a và 2a, dao động vuông góc với mặt
thoáng của chất lỏng.Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách 2 nguồn
những khoảng d
1
= 8,75λ và d
2
= 3,25λ sẽ có biên độ dao động a
0
bằng bao nhiêu?
A. a
0
= 5a. B. a
0
= a C. a < a
0
< 5a D. a
0
=
a13


C©u 46A :
Quan sát các tia phóng xạ do khối chất
210
83
Bi, người ta thấy có cả tia α và β
-
. Đó là do
A. hạt nhân
210
83
Bi phóng ra hạt β
-
, sau đó hạt nhân con phân rã α.
B. hạt nhân
210
83
Bi phóng ra đồng thời hạt α và β
-
.
C. hạt nhân
210
83
Bi phóng ra hạt α, sau đó hạt α phóng ra hạt β
-
.
D. hạt nhân
210
83
Bi phóng ra hạt β

-
, sau đó hạt β
-
phân rã α.
C©u 47A :
Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp u=U
0
cosωt(V) thì
dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là φ
1
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V. Nếu thay
C
1
=3C thì dòng điện chậm pha hơn u góc φ
2
=90
0

- φ
1
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Giá trị
của U
0

A.
60 / 5
V B.
60
V C.
30 2

V D.
30 / 5
V
C©u 48A :
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt + π/3) (cm). Quãng đường mà vật đi được trong
thời gian 3,75s là
A.
48cm B. 51,46cm
C.
61,46cm D. 59,46cm
C©u 49A :
Quỹ đạo dừng của điện tử trong nguyên tử hiđrô là quỹ đạo
A. có bán kính tỉ lệ với các số tự nhiên B. có dạng đường xoắn ốc
C. có bán kính tỉ lệ nghịch với bình phương các số tự
nhiên.
D. ứng với năng lượng của trạng thái dừng
C©u 50A :
Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, với tần số 2Hz và 1Hz. Lúc đầu 2 vật đồng thời xuất phát từ vị
trí cân bằng theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật có cùng một li độ là:
Trang 5/6 - Mã đề 189
A. 1/12 s. B. 1/3 s. C. 0,5 s. D. 1/6 s.
Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 41B đến câu 50B)
C©u 41B :
Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Hòn bi cân bằng bền khi đặt trên mặt phẳng nằm ngang.
B. Con khỉ khi nắm chặt cành cây đu mình là ở trạng thái cân bằng bền.
C. Con lật đật đặt đứng ở trạng thái cân bằng bền.
D. Diễn viên xiếc đi trên dây là ở trạng thái cân bằng không bền.
C©u 42B :
Con lắc đơn có dây treo là kim loại mảnh, vật có khối lượng m, dao động tại một vị trí gần bắc cực. Mặt

phẳng dao động vuông góc với đường sức của từ trường Trái đất. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Không có dòng cảm ứng vì mạch hở.
B. Có dòng cảm ứng chạy từ vật m đến điểm treo khi con lắc đi về vị trí cân bằng
C. Có dòng cảm ứng mà chiều biến đổi sau một nửa chu kì dao động của con lắc
D. Có dòng cảm ứng chạy từ điểm treo ra vật m khi con lắc đi về phía vị trí cân bằng
C©u 43B :
Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết Big Bang?
A. Vũ trụ được hình thành từ một vụ nổ lớn B. Hiện nay vũ trụ đang co lại
C. Hiện nay vũ trụ đang nở ra D. Vụ nổ Big Bang xảy ra cách đây khoảng chục tỉ
năm
C©u 44B :
Một đĩa tròn có khối lượng 5kg và đường kính 10cm. Đĩa có thể quay quanh trục nằm ngang vuông góc với
mặt phẳng đĩa và đi qua điểm A cách tâm O của đĩa 2,5 cm. Ban đầu người ta giữ đĩa đứng yên sao cho O và
A nằm trên đường thẳng nằm ngang. Sau đó người ta đặt vào mép đĩa, phía gần A hơn, một lực F = 100N
theo phương thẳng đứng hướng lên trên. Gia tốc góc ban đầu của đĩa khi lực F bắt đầu tác dụng gần bằng
A. 400 rad/s
2
B. 136 rad/s
2
C. 569 rad/s
2
D. 22 rad/s
2
C©u 45B :
Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cosωt (V) vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z
C
= R.
Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là:

A. -50V. B. 50V. C. 50
3
V. D. - 50
3
V.
C©u 46B :
Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc thẳng góc vào một tấm thuỷ tinh phẳng. 2 mặt song song thì nhận được
chùm tia ló có cường độ bằng 0,8 cường độ chùm tia tới. Hệ số hấp thụ ánh sáng của thuỷ tinh là 34,5m
-1
, hệ
số phản xạ ở mặt trước và mặt sau tấm thuỷ tinh là 0,04. Bề dày của tấm thuỷ tinh là
A. 4mm B. 1cm C. 2mm D. 3mm
C©u 47B :
Có hai anh em sinh đôi ở tuổi 25. Người em ở lại Trái Đất còn người anh thám hiểm một ngôi sao và trở về
với tốc độ giả tưởng v = 0,8c. Thời gian đi về đối với người anh tính theo đồng hồ trên tàu vũ trụ là 30 năm.
Tuổi của người em khi hai anh em gặp lại nhau trên Trái Đất là:
A. 35 tuổi B. 90 tuổi C. 50 tuổi D. 75 tuổi
C©u 48B :
Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp u=U
0
cosωt(V) thì
dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là φ
1
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V. Nếu thay
C
1
=3C thì dòng điện chậm pha hơn u góc φ
2
= 90
0


- φ
1
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Giá trị
của U
0

A.
30 2
V B.
30 / 5
V C.
60
V D.
60 / 5
V
C©u 49B :
Một xe lửa chạy với vận tốc 60km/h. Trên quốc lộ song song và sát cạnh đường tàu có một ôtô chạy ngược
nhiều với vận tốc 120 km/h. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Tỉ số tần số của tiếng còi
xe lửa do người lái xe ôtô nghe thấy lúc hai xe lại gần nhau và lúc hai xe đi xa nhau là:
A. 1,45. B. 1,34. C. 1,43. D. 1,54.
C©u 50B :
Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, với tần số 2Hz và 1Hz. Lúc đầu 2 vật đồng thời xuất phát từ vị
trí cân bằng theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật có cùng một li độ là:
A. 1/12 s. B. 1/6 s. C. 1/3 s. D. 0,5 s.

HẾT
Trang 6/6 - Mã đề 189
BẢNG ĐÁP ÁN THI THỬ ĐH LẦN 3 - 2012
03:52' Ngày 02/05/2012

Môn : Vật lí
Câu 189 190 191 192 193 194
1 A A A A C B
2 B B C D B D
3 A B C B D C
4 D D C D D C
5 D A D D C B
6 C C D C B C
7 A B C C A A
8 D D B B A A
9 B D B D A D
10 D B B B D D
11 B D D B D A
12 C B C C A B
13 D A B D C D
14 A A D A B D
15 C A C A B C
16 A A A C A C
17 A D D D C D
18 B C D A C A
19 C B C B D A
20 D A A B B B
21 A C B B B B
22 C A B D A B
23 B C C D D B
24 C C A B A D
25 B C C A C A
26 B B C C D C
27 A B B C D D
28 D C B A D C

29 D C A D B C
30 B B A A B A
31 D A A B C D
32 C D D A C B
33 C D B C B B
34 C C A C A D
35 B D D D B C
36 A D B C C A
37 D B A B D A
38 A A D A A B
39 C D A A A C
40 B C D C C A
41A C A C C D B
42A A B D C C C
43A B D A A B A
44A A B A A C D
45A B C A D B A
46A A B D B A C
47A B D B D B B
Trang 7/6 - Mã đề 189
48A C A B A A B
49A D A C B A D
50A D C B B D A
41B A B A A C C
42B C A D D A A
43B B D A A B A
44B A B B C A B
45B D A B C B B
46B A A C B D A
47B D B A A C D

48B C C D B B C
49B B D C B D B
50B B C B D A D
Trang 8/6 - Mã đề 189
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Vat li 40 cau
M ®Ò : 189·
01 ) | } ~ 28 { | } )
02 { ) } ~ 29 { | } )
03 ) | } ~ 30 { ) } ~
04 { | } ) 31 { | } )
05 { | } ) 32 { | ) ~
06 { | ) ~ 33 { | ) ~
07 ) | } ~ 34 { | ) ~
08 { | } ) 35 { ) } ~
09 { ) } ~ 36 ) | } ~
10 { | } ) 37 { | } )
11 { ) } ~ 38 ) | } ~
12 { | ) ~ 39 { | ) ~
13 { | } ) 40 { ) } ~
14 ) | } ~
15 { | ) ~
16 ) | } ~
17 ) | } ~
18 { ) } ~
19 { | ) ~
20 { | } )
21 ) | } ~
22 { | ) ~
23 { ) } ~

24 { | ) ~
25 { ) } ~
26 { ) } ~
27 ) | } ~
Trang 9/6 - Mã đề 189

×