![]()
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOASINHHỌCỨNGDỤNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MÃ SỐ: 52620301
THỰCNGHIỆMƯƠNGẤUTRÙNGTÔMCÀNGXANH
TỪBỐMẸTỰNHIÊNTRÊNSÔNGHẬU
THEOQUITRÌNHNƯỚCXANHCẢITIẾN
Sinh viên thực hiện
Trần Ngọc Khuê
Lớp: NTTS 04
MSSV: 0953040015
Cần Thơ, 2013
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOASINHHỌCỨNGDỤNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MÃ SỐ: 52620301
THỰCNGHIỆMƯƠNGẤUTRÙNGTÔMCÀNGXANH
TỪBỐMẸTỰNHIÊNTRÊNSÔNGHẬU
THEOQUITRÌNHNƯỚCXANHCẢITIẾN
Hướng dẫn đề tài: Sinh viên thực hiện:
ThS. NGUYỄN LÊ HOÀNG YẾN Trần Ngọc Khuê
Lớp: NTTS 04
MSSV: 0953040015
Cần Thơ, 2013
2
![]()
LỜICẢMTẠ
Xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu cùng quý thầy cô khoa Sinh học ứng - Trường Đại
Học Tây Đô đã tạo điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình học tập và thưc hiện đề tài.
Chân thành cảm ơn ThS. Nguyễn Lê hoàng Yến đã tận tình hướng dẫn trong suốt quá
trình thực hiệnn đề tài.
Cảm ơn đến cha mẹ, gia đình đã ủng hộ và tạo điều kiện trong suốt thời gian học tập.
Xin gửi lời cảm ơn đến tất cả bạn bè trong và ngoài lớp nuôi trồng thủy sản 04 đã giúp
đỡ nhiệt tình trong thời gian học tập và thực hiện đề tài.
Do thời gian và kiến thức chuyên môn còn hạn chế nên quá trình thực hiện và hoàn
thành luận văn tốt nghiệm không tránh những sai sót, kính mong sự đóng góp quý báu
của thầy cô và các bạn.
Xin chân thành cảm ơn.
Ngày 23 tháng 07 năm 2013
Sinhviênthựchiện
(kívàghirõhọtên)
Trần Ngọc Khuê
3
![]()
LỜICAMĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng đề tài này do chính tôi thực hiện, đề tài này không trùng với bất
kỳ đề tài nghiên cứu khoa hoc nào.
Ngày 23 tháng 07 năm 2013
Sinhviênthựchiện
(kívàghirõhọtên)
Trần Ngọc Khuê
4
![]()
DANHMỤCHÌNH
Hình2.1:Hìnhtháitômcàng
xanh 2
Hình2.2:Vòngđờicủatômcàng
xanh 5
5
![]()
DANHMỤCBẢNG
Bảng2.1:Đặcđiểmcácgiaiđoạncủaấutrùngtômcàng
xanh 5
Bảng3.1:Chếđộchămsócvàchoấutrùngtômcàngxanh
ăn 11
Bảng3.2Thànhphầnthứcănchếbiếnchoấutrùngtômcàng
xanh 11
Bảng3.3cácchỉtiêumôitrườngtheodõitrongquátrìnhươngtômcàng
xanh 12
Bảng4.1.Biếnđộngnhiệtđộ(0C)trungbìnhtrongthí
nghiệm 14
Bảng4.2.BiếnđộngpHtrungbìnhtrongthínghiệmươngtômcàng
xanh 14
Bảng4.3.BiếnđộngTAN(mg/l)trongthínghiệmươngtômcàng
xanh 15
Bảng4.4.BiếnđộngNitrite(NNO
2
)(mg/l)trongthínghiệmươngtômcàngxanh 16
Bảng4.5.Ngàychuyểnvàchiềudàipostlarvae(mm)trungbìnhtrongthínghiệm
ươngtômcàng
xanh 17
Bảng4.6.Tỷlệsống(%)trungbìnhtrongthínghiệmươngtômcàng
xanh 17
Bảng4.7.MậtđộPL15trongthínghiệmươngtômcàng
xanh 18
Bảng4.8.TỷlệchếtcủaPL15saukhitestvớiAmmonium100ppmvàFormol
150ppmtrongthínghiệmươngtômcàng
xanh 19
6
![]()
TÓMTẮT
Thí nghiệm được thực hiện từ tháng 04 - 06/2013 tại trại thực nghiệm thủy sản – khoa
Sinh học ứng dụng, Trường Đại học Tây Đô. Hệ thống bể thí nghiệm có thể tích 60L,
mật độ ương là 60con/L, gồm 3 nghiệm thức với 10 lần lặp lại, được thực hiện trên đối
tượng là tôm càng xanh bố mẹ bắt trên sông Hậu với3vị trí: Đầu nguồn (nghiệm thức
1), giữa nguồn (nghiệm thức 2), cuối nguồn (nghiệm thức 3).
Nhiệt độ dao động trong khoảng 27,3 – 30,50C. Độ pH đo được ổn định từ 8,0 – 8,5.
Hàm lượng TAN và Nitrite (NO
2
-) tăng dần và ở mức cao đến cuối chu kì ương.
Kết quả thí nghiệm cho thấy tỷ lệ sống ở các nghiệm thức thấp, sự chênh lệch không
lớn, dao động từ 5,51 – 8,5%. Ấu trùng từ tôm giữa nguồn sông Hậu (Cần Thơ) cho tỷ
lệ sống cao nhất là 8,5% và khác biệt có ý nghĩa thống kê so với 2 nghiệm thức từ tôm
bố mẹ đầu và cuối nguồn sông Hậu.
Mật độ PL15 cao nhất ở nghiệm thức ương ấu trùng từ tôm mẹ giữa nguồn (5,13 ±
1,66 PL/L).
Khả năng chịu đựng với Formol 150ppm và Ammonium 100ppm của PL15 được ương
từ tôm bố mẹ giữa nguồn sông Hậu (Cần Thơ) là cao nhất.
Tóm lại: chất lượng ấu trùng ở giữa nguồn sông Hậu ổn định hơn đầu nguồn và cuối
nguồn sông Hậu.
Từkhóa:Tômcàngxanh,tỷlệsống,mậtđộPL15,tỷlệchết.
7
![]()
CHƯƠNG1GIỚITHIỆU1.1Đặtvấnđề:TheobáocáotómtắtcủaViệnKinhTế
QuyHoạchThủySản–TổngCụcThủySảnthìđếnnăm2010diệntíchnuôiTôm
càngxanhtạiĐồngBằngSôngCửuLongướcđạt7.437ha,sovớicảnướclà
8.189hađạt90,82%,vớinăngsuấttrungbìnhlà0,8tấn/ha.Vềsảnxuấtgiốngtôm
càngxanhcảnướccó52trạichosảnlượnggiốngkhoảng252triệuPL15.Tuy
nhiênhiệnnaytạiĐồngBằngSôngCửuLongvấnđềvềcongiốngtômcàngxanh
vẫncòngặprấtnhiềukhókhănvềsốlượngvàchấtlượng.Nguyênnhândohiệnnay
cáctrạigiốngđanggặpnhiềukhókhănvềquytrìnhkỹthuật,tômbốmẹ,vấnđềthời
tiếtvànguồnnước,dịchbệnh, Trongđó,vấnđềnguồntômmẹđangđượcxemlà
mộttrongnhữngvấnđềquantrọngnhấtảnhhưởngđếnnăngsuấtsảnxuấtcủatrại
giống.TheoNguyễnThanhPhươngvàTrầnVănBùi(2006)thìhầuhếtcáctrạigiống
ởĐBSCLsửdụngtômmẹtừnhiềunguồnkhácnhaunhưtômthutừtựnhiên,tôm
nuôivỗvàtômthutừcácaonuôithươngphẩm.Kíchcỡvànguồntômsửdụngcũng
khácnhautheomùavụhoặctheonguồncungcấp.Việcxácđịnhnguồnvàkíchcỡ
tômmẹphùhợpnhấtđểcóđànấutrùngchấtlượngtốt,chotỷlệsốngtômbộtkhi
ươngcaonhấthiệnđanglàmộtyêucầuđểnhằmnângcaonângsuấtươngấu
trùngvàhiệuquảkinhtế.Xuấtpháttừvấnđềđó,đềtài“Thựcnghiệmươngấutrùng
tômcàngxanhtừbốmẹtựnhiêntrênsôngHậutheoquitrìnhnướcxanhcảitiến”
đượctiếnhànhnhằmtìmranguồngốctômmẹtựnhiêntrênsôngHậuchochất
lượngsinhsảncũngnhưchấtlượngcủađànấutrùngtốtgópphầnvàocôngtácsản
xuấtgiốngtômcàngxanhhiệnnay.1.2Mụctiêu:Sosánhvàđánhgiácácnguồn
tômcàngxanhtừtựnhiênởnhữnglưuvựckhácnhautrênsôngHậunhằmtìmravị
tríkhaithácnguồntômchochấtlượngsinhsảnvàchấtlượngđànấutrùngtốtđể
phụcvụchocôngtácsảnxuấtgiống.1.3Nộidung:Ươngấutrùngtômcàngxanh
từtômmẹthuởcácvịtríkhácnhautrênsôngHậutheoquytrìnhnướcxanhcảitiến
Đánhgiáchấtlượngpostlarvae(PL15)bằngcáchxácđịnhảnhhưởngcủaFormol
vàAmmoniumlênsứcchịuđựngcủapostlarvae(PL15).
8
![]()
CHƯƠNG2LƯỢCKHẢOTÀILIỆU2.1.Đặcđiểmsinhhọctômcàngxanh
(Macrobachiumrosenbregii)2.1.1.PhânloạiTheoHolthius(1980)vàBarnes(1987):
Tômcàngxanhđượcphânloạinhưsau:
Ngành:Arthropoda
Lớpgiápxác:Crustacea
Bộmườichân:Decapoda
Bộphụgiápxácbậccao:Malacostraca
Phânbộ:Caridea
Họ:Palaemonidae
Phânhọ:Palaemonidae
Giống:Macrobachium
Loài:Macrobachiumrosenbergii(DeMan,1879)
Hình2.1:HìnhtháitômcàngxanhTêntiếngAnh:Giant
FreshwaterPrawnTênđịaphương:tômcàngxanhhaytômlớnnướcngọt.2.1.2.
PhânbốTômcàngxanhphânbốởhầuhếtcácthủyvựcnướcngọttrongnộiđịa
như:đầm,hồ,ao,sông,rạch,mươngvườn,ruộnglúa, vàcácthủyvựcnướclợ
củanhiềuvùngcửasông.Môitrườngsốngcủatômcàngxanhđadạngtrongthủy
vựcnướctrongcũngnhưnướcđục,phânbốởvùngnhiệtđớivàánhiệtđới,tập
trungởkhuvựcẤnĐộDươngvàTâyNamTháiBìnhDương.ỞViệtNamtômcàng
xanhphânbốtựnhiênởcáctỉnhNamBộvàtậptrungchủyếuởĐồngBằngSông
CửuLong.ỞcácthuỷvựcnướcngọtvàvùngcửasôngvenbiểnĐBSCLcóđộmặn
18‰hayđôikhicả25‰vẫnthấytômcàngxanhxuấthiện(NguyềnThanhPhương
vàctv.,2003).
9
![]()
2.1.3MôitrườngsốngTheoNguyễnThanhPhươngvàctv(2003),cácyếutốmôi
trườngsốngTômcàngxanhnhưsau:2.1.3.1NhiệtđộNhiệtđộthíchhợpchohầu
hếtcácgiaiđoạntômdaođộngtrongkhoảng26–310C,tốtnhấtlà28–300C.Nhiệt
độthấpdưới130Chaytrên380Cgâychếttôm.Khinhiệtđộngoàikhoảng22–
330C,hoạtđộngsinhtrưởngvàsinhsảncủatômsẽbịsuygiảm.Nhiệtđộcao
thườnglàmchotômsớmthànhthụcvàkíchcỡnhỏ.2.1.3.2ĐộmặnGiaiđoạnấu
trùngcầnđộmặn6–16‰,tốtnhấtlà10–12‰.Cácgiaiđoạntômlớnhơncầnđộ
mặnthấpdưới6‰.Tômgiốngvàtômlớncầnsốngtrongnướcngọtđểsinhtrưởng
tốtnhất.Tuynhiên,chúngcóthểchịuđượcđộmặnđến25‰.Ởđộmặn30‰hay
trêntômgiốngchếtrấtnhanhdoquátrìnhđiềuhòaápsuấtthẩmthấubịphávỡhoàn
toàn.Ởđộmặn2–5‰tômlớntươngđốinhanhhơnsovớiở0‰vànhanhhơn
nhiềusovớiở15‰.Trongnuôitôm,độmặntốtnhấtkhôngquá10‰.2.1.3.3Oxy
NhucầuOxychohôhấpcủatômtùythuộcvàonhiềuyếutốnhưgiaiđoạncủatôm,
nhiệtđộ,độmặn, Đốivớitômcon,oxytốithiểuphảitrên2,1ppmởnhiệtđộ230C,
trên2,9ppmởnhiệtđộ280Cvà4,7ppmở330C.Tômlớncầnnhiềuoxyhơntôm
nhỏ.Trongsảnxuất,oxynênđượcduytrìtrên5ppm.2.1.3.4ĐạmDạngđạmđầu
tiênđượcbàitiếtrabởitômvàcácloạigiápxácnóichunglàAmmoniavốnrấtđộc.
Thôngquaquytrìnhchuyểnhóacủavikhuẩn,Ammoniasẽchuyểnthànhdạng
nitritecũngđộcchotôm,sauđóđượcchuyểnthànhdạngnitratekhôngđộc.Tùy
theopHvànhiệtđộ,AmmoniasẽtồntạinhiềuhayítdướidạngkhíNH
3.
NồngđộNH
3
càngtăngkhipHvànhiệtđộcàngtăng.Trongsảnxuấtgiống,hàmlượngđạmnên
đượcduytrìởmức<0,1ppmđốivớiđạmnitritevà<1ppmđốivớidạngđạm
Ammonia.2.1.3.5pHĐộpHthíchhợpnhấtchosinhtrưởngcủatômtừ7–8.pH
dưới6,5haytrên9kéodàisẽkhôngtốtchotômởcácgiaiđoạn.2.1.3.6Độkiềm
TômcầncácloạikhoángnhưCalcium,Magnesiumchoquátrìnhhìnhthànhvỏmới
vàlộtxác.Tuynhiên,khiđộkiềmcaohơn300ppmsẽlàmchotômchậmlớn,dễmắc
bệnhdocácnguyênsinhđộngvậtbám.Độkiềmthíchhợpnhấtchoươngnuôitôm
trongkhoảng50–150ppm.Đốivớiươngnuôiấutrùng,độcứngthấpdưới50ppm
cóthểgâyrahiệntượngmềmvỏ.
10