Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Đề thi Tiền tệ quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.84 KB, 32 trang )

KHOA NGÂN HÀNG

15/05/2015

BỘ CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM MÁY
MÔN TIỀN TỆ QUỐC TẾ & THANH TỐN QUỐC TẾ
(Số tín chỉ: 2)
Tác giả: TS. Nguyễn Võ Ngoạn
Tổng số : 60 câu
Nhóm A (rổ trung bình): 36 câu
Nhóm B (rổ khó):
24 câu
Nhóm A: Rổ trung bình
Câu 1: Hối đối là gì?
A.
Là quan hệ thanh toán quốc tế
B.
Là thanh toán chuyển khoản qua NH bằng ngoại tệ
C.
Là sự chuyển đổi từ đồng tiền này sang đồng tiền khác
D.
Là buôn bán ngoại tệ trên thị trường
Câu 2: Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
A.
Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B.
Thị trường tiền tệ London nước Anh
C.
Nơi giao dịch giữa các NH thương mại và các cơng ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D.
Thị trường ngoại tệ liên NH


Câu 3: Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?
A.
Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B.
Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
C.
Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D.
Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán XNK.
Câu 4: Tỷ giá chéo là
A.
Tỷ giá khơng tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B.
Tỷ giá khơng tính tốn trực tiếp, mà tính tốn gián tiếp
C.
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính tốn thơng qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
D.
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình tốn thơng qua đồng tiền thứ ba.
Câu 5: Hãy chú thích các mũi tên (4) (5) (6) (7) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai
Ngân hàng.

1

1


(6)

Ngân hàng bên mua


Ngân hàng bên bán
(4)

(5)

(3)

(7)

(1)

Người mua

Người bán
(2)

A) (4) Chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có, (6) chuyển nợ sang Ngân hàng
bên bán, (7) Ghi Nợ, báo Nợ.
B) (4) Chuyển nợ sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang
Ngân hàng bên bán, (7) ghi Có báo Có người bán.
C) (4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang
Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
D) (4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có người mua, (6) chuyển tiền sang
Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.

Câu 6: Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình chuyển tiền kiều hối?

(3)

NH chuyển tiền


NH thanh toán

(2)

(4)

(1)

Người chuyển tiền

Người thụ hưởng

A) (1) Giao hàng, giao chứng từ (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh tốn (4) ghi Có,
báo Có.
B) (1) Giao hàng, giao chứng từ (2) giao séc hoặc lệnh phiếu, (3) Chuyển séc lệnh phiếu sang
NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
C) (1) Khơng Có nghiệp vụ này (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) Ghi Có,
báo Có.
2
2


D) (1) Khơng Có quan hệ này (2) làm thủ tục chuyển tiền (nộp tiền hoặc trích tài khoản) (3)
chuyển tiền tới NH thanh tốn (4) ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng.
Câu 7: Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình thanh toán chuyển tiền thanh
toán XNK

(3)


NH chuyển tiền

NH thanh toán

(2)

(4)

A) (1) Giao hàng, (2) giao lệnh phiếu (3) chuyển lệnh(1)
phiếu sang NH bên bán (4) chuyển lệnh
phiếu
cho người
Người
muabán.
Người bán
B) (1) Giao hàng, (2) giao hối phiếu, (3) chuyển hối phiếu sang NH bên bán, (4) chuyển hối
phiếu cho người bán
C) (1) Giao hàng, (2) chuyển tiền, (3) chuyển tiền sang NH bên bán, (4) Ghi Có người bán.
D) (1) Giao hàng và chứng từ (2) làm thủ tục yêu cầu NH chuyển tiền, (3) NH chuyển tiền, (4)
NH bên bán Ghi Có báo Có cho người bán.
Câu 8: Cơng ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh
HN chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam chi nhánh HN hạch toán như thế nào ?
A) Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
Có TK TG của Cty Honda Nhật; 30.000
B) Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
Có TK 1331 (USD, TG NH ngoại thương): 30.000
C) Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000
Có TK 5191- Điều chuyển vốn (NH ngoại thương VN): 30.000
D) Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000

Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000

3

3


Câu 9: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu
trơn.

(3)

NH thu hộ

NH đại lý
(6)

(2)

(7)

(5)

Người xuất khẩu

(1)

(4)

Người nhập khẩu


A) (1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền
B) (1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH
đại lý
C) (1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
D) (1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng
hố sang NH đại lí.
Câu 10: Tại NH mở L/C, một người nhập khẩu xin mở một L/C trị giá 100.000 JPY. Người nhập
khẩu ký quỹ đảm bảo 30.000 bằng cách trích từ tiền gửi thanh toán. NH mở L/C hạch toán như
thế nào?
A) Nợ TK người nhập khẩu
30.000
Nợ TK mở L/C
70.000
Có TK người xuất khẩu
100.000
B) Nợ TK người nhập khẩu
100.000
Có TK ký quỹ mở L/C
100.000
C) Nợ TK tiền gửi người nhập khẩu 30.000
Có TK ký quỹ đảm bảo L/C
30.000
D) Nợ TK tiền gửi người nhập khẩu 30.000
Nợ TK tạm ứng ngoại tệ
70.000
Có TK ký quỹ đảm bảo L/C
100.000
Câu 11: Trong thanh toán quốc tế, một vận đơn vận tải phải có chữ kí của ai?
A Người xuất khẩu, người giao hàng

B Người chuyên chở hoặc người thay mặt chuyên chở
C Thuyền trưởng hoặc người thay mặt thuyền trởng
D Người chuyên chở (hoặc đại diện); hoặc thuyền trưởng (hoặc đại lý)
4

4


Câu 12: Trong Incoterms FOB là điều khoản gì?
A. Giao hàng tại xưởng
B. Tiền hàng và cước phí
C. Giao hàng trên tàu
D. Tiền bảo hiểm
Câu 13: Tại một NH tỷ giá gián tiếp của 2 đồng tiền được yết giá như sau:
USD/CAD = 1,3945 – 55
USD/JPY = 110,75 – 85
Hãy tính tỷ giá chéo JPY/CAD
A.

1,3945
110,75



1,3955
110,85

B

1,3945

110,85



1,3955
110,75

C.

110,75
1,3945



110,85
1,3955

D.

110,85
1,3945



110,75
1,3955

Câu 14: Nội dung quan trọng nhất trong vận đơn để thanh toán quốc tế là cần thể

hiện điều gì?

A Tên người xuất khẩu
B Tên thuyền trởng
C Mơ tả hàng hố
D Hàng đã được xếp lên tàu

Câu 15: Một hối phiếu trong đó khơng ghi thời gian thanh tốn thì được coi là

hối phiếu gì?
A Kí phát cho chính mình
B Khơng được thanh tốn
C Được coi là thanh toán sau 6 tháng
5

5


D Được coi là thanh tốn ngay khi xuất trình

Câu 16: CFR là điều khoản gì?
A Tiền hàng và cước phí
B Tiền hàng và bảo hiểm
C Tiền vận chuyển
D Bảo hiểm và cước phí

Câu 17: Tỷ giá giao ngay của đồng AUD được niêm yết trực tiếp, đồng JPY được niêm yết gián
tiếp như sau:
AUD/USD = 0,7166 – 72
USD/JPY = 108,75 – 85
Hãy tính tỷ giá chéo AUD/JPY
A. 0,7166 x 108,85 và 0,7172 x 108,75

B. 0,7166 x 108,75 và 0,7172 x 108,85
C. 0,7166 x 108,85 và 0,7172 x 108,85
D. 0,7172 x 108,75 và 0,7172 x 108,85
Câu 18: Tỷ giá giao ngay đồng GBP được yết giá trực tiếp, đồng JPY được yết giá gián tiếp như
sau:
GBP/USD = 1,4540 – 50
USD/JPY = 108,75 – 85
Hãy tính tỷ giá chéo GBP/JPY
A.

1,4540 x 108,85



1,4540 x 108,75

B. 1,4550 x 108,85



1,4550 x 108,75

C.

1,4540 x 108,75



1,4550 x 108,85


D.

1,4550 x 108,75



1,4550 x 108,85

Câu 19: Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền ngay phù hợp với L/C, nhưng

ngân hàng chỉ định khơng trả tiền thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
A. Trả lại chứng từ cho người xuất khẩu
B. Chuyển chứng từ cho ngân hàng phát hành
6

6


C. Thương lượng với ngân hàng chỉ định
D. Thanh toán ngay
Câu 20: Tại 1 Ngân hàng, tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền được yết giá trực tiếp như sau:
GBP/USD = 1,6630 – 50
EUR/USD = 1,2318 – 38
Hãy tính tỷ giá chéo EUR/GBP
A

1,6630
1,2338




1,6650
1,2318

B

1,2338
1,6630



1,2318
1,6650

C

1,2318
1,6650



1,2338
1,6630

D

1,6630
1,2318




1,6650
1,2338

Câu 21: Tại một Ngân hàng, tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền được yết giá trực tiếp như sau:
GBP/USD = 1,6630 – 50
EUR/USD = 1,2318 – 38
Hãy tính tỷ giá chéo GBP/EUR
A

1,6630
1,2338



1,6650
1,2318

B

1,2338
1,6630



1,2318
1,6650

C


1,2388
1,6650



1,2318
1,6630

D

1,6630
1,2318



1,6650
1,2338

Câu 22: Tỷ giá giao ngay của 1 đồng tiền được yết giá trực tiếp và 1 đồng tiền được yết giá gián
tiếp được 1 ngân hàng niêm yết như sau:
GBP/USD = 1,6560 – 70
USD/SGD = 1,8215 – 25
Hãy tính tỷ giá chéo GBP/SGD
A.
7

1,6560 x 1,8225




1,6570 x 1,8215
7


B.
C.
D.

1,6560 x 1,8215



1,6560 x 1,8215
1,6570 x 1,8225

1,6570 x 1,8215


1,6570 x 1,8225



1,6560 x 1,8225

Câu 23: Khách hàng đến ngân hàng VCB HN bán 10.000 USD tiền mặt, và nhận thanh toán
bằng chuyển khoản VND tại ngân hàng này. Hỏi VCB HN hạch toán thế nào biết tỷ giá
USD/VND = 23.020- 50
A. BT1: Nợ TK 1031 (USD): 10.000
Có TK 4711 (USD):10.000
BT2: Nợ TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000

Có TK 1011: 230.200.000
B. BT1: Nợ TK 1031 (USD): 10.000
Có TK 4711 (USD):10.000
BT2: Nợ TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000
Có TK 4211: 230.200.000
C. BT1: Nợ TK 1031 (USD): 10.000
Có TK 4711 (USD):10.000
BT2: Nợ TK 4211: 230.200.000
Có TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000
D. BT1: Nợ TK 4711 (USD): 10.000
Có TK 1031 (USD):10.000
BT2: Nợ TK 4211: 230.200.000
Có TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000

Câu 24: Khách hàng đến ngân hàng VCB HN mua 10.000 USD tiền mặt, và thanh tốn bằng
chuyển khoản VND (khách hang có tài khoản tại ngân hang này). Hỏi VCB HN hạch toán thế
nào biết tỷ giá USD/VND = 23.020- 50
A. BT1: Nợ TK 1031 (USD): 10.000
Có TK 4711 (USD):10.000
BT2: Nợ TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000
Có TK 1011: 230.200.000
B. BT1: Nợ TK 1031 (USD): 10.000
Có TK 4711 (USD):10.000
8

8


BT2: Nợ TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000
Có TK 4211: 230.200.000

C. BT1: Nợ TK 1031 (USD): 10.000
Có TK 4711 (USD):10.000
BT2: Nợ TK 4211: 230.200.000
Có TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000
D. BT1: Nợ TK 4711 (USD): 10.000
Có TK 1031 (USD):10.000
BT2: Nợ TK 4211: 230.200.000
Có TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000
Câu 25: NH cổ phần Á Châu điện sang NH Tokyo thoả thuận trích tài khoản 1.000 USD để mua
120.000 JPY (tỷ giá USD/JPY = 120)
Tại NH cổ phần Á Châu hạch toán như thế nào?

A.

Bút toán 1
TK455 chuyển tiền phải trả (USD)

TK 1331 (USD)

1.000

1

TK1331 (JPY)
120.000

9

1.000


TK TK455 chuyển tiền
phải trả (JPY)
2

120.000

9


B.
TK 1331 (USD)
1.000

TK4711(USD)
1

1.000

TK1331 (JPY)
120.000

TK 4711 JPY)
2

120.000

C.
TK1331 (USD)
1.000


TK 4711 (USD)
1

1.000

TK 1331 (JPY)
120.000

TK4711 (JPY)
2

120.000

D.
TK1331 (USD)

TK 4711 (USD)

1.000

1

TK455 chuyển tiền phải trả (JPY)
120.000

1.000

TK 1331 (JPY)
2a


120.000
TK 4711 (JPY)

12.000

2b

120.000

Câu 26: NH Ngoại thương Việt Nam điện sang NH Paris (Pháp) và đã thoả thuận trích tài khoản
26.500 USD để mua 20.000 EUR (theo tỷ giá 1 EUR = 1,3250 USD). Tại NH Ngoại thương Việt
Nam hạch toán như thế nào?
10

10


A.
TK mua bán ngoại tệ KD (USD)
26.500

TK tiền mặt (USD)
1

26.500

TK tiền mặt (EUR)
20.000

TK mua bán ngoại tệ KD (EUR)

2

20.000

B.
TK tiền mặt (USD)
26.500

TK mua bán ngoại tệ KD (USD)
1

26.500

TK mua bán ngoại tệ KD (EUR)
26.500

TK tiền mặt (EUR)
2

26.500

C.
TK Tiền gửi USD tại pháp

TK 4711 - (USD)

26.500

1


TK tiền gửi EUR tại pháp
20.000

26.500

TK 4711 (EUR)
2

20.000

D.
TK tiền gửi USD tại pháp
26.500

TK 455 chuyển tiền phải
trả (USD)
1

TK 4711 (EUR)
20.000

26.500
TK tiền gửi EUR tại pháp

2

20.000

Câu 27: Cơng ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương VN chi
nhánh BĐ chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng

Ngoại thương Việt Nam chi nhánh BĐ hạch toán như thế nào ?
11
11


A) Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
Có TK Tiền gửi hang Honda: 30.000
B) Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
C) Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH ngoại thương tại Tokyo: 30.000
Có TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
D) Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
Có TK 5192- Thu hộ chi hộ : 30.000

Câu 28: Cho biết:
Pm, Pb: là điểm Swap mua và bán
Sm, Sb là tỷ giá mua và tỷ giá bán giao ngay
Rgd: là lãi suất tiền gửi đồng tiền định giá
Rvd: là lãi suất cho vay đồng tiền định giá
Rgy: là lãi suất tiền gửi đồng tiền yết giá
Rvy: là lãi suất cho vay đồng tiền yết giá
t: là kỳ hạn
Điểm Swap Pm đươc tính theo công thức nào
A. Pm = Sm(Rvy - Rgy)t/360
B. Pm = Sm(Rvd - Rgy)t/1+ Rgyt
C. Pm = Sm(Rgd - Rvy)t/1+ Rvyt
D. Pm = Sm(Rvy - RgD)t/1+ Rgdt

Câu 29: NH cổ phần Á Châu điện sang NH Tokyo thoả thuận trích tài khoản 1.000 USD để mua
120.000 JPY (tỷ giá USD/JPY = 120)

Tại NH cổ phần Á Châu hạch toán như thế nào?
A.

Bút toán 1
TK1031 (USD)
1.000

TK 1331 (USD)
1

1.000

TK1331 (JPY)
12

TK 1031 (JPY)
12


12.000

2

12.000

B.
TK 1331 (USD)
1.000

TK4711 (USD)

1

1.000

TK1331 (JPY)
12.000

TK 4711 JPY)
2

12.000

C.
TK1331 (USD)
1.000

TK 4711 (USD)
1

1.000

TK4711 (JPY)
12.000

TK 1331 (JPY)
2

12.000

D.

TK1331 (USD)
1.000

TK 4711 (USD)
1

1.000

TK 1331 (JPY)
120.000

TK 4711 (JPY)
2

120.000

Câu 30: NH Ngoại thương Việt Nam điện sang NH Paris (Pháp) và đã thoả thuận trích tài khoản
20.000 EUR để mua 26.500 USD. Tại NH Ngoại thương Việt Nam hạch toán như thế nào?
A.
TK mua bán ngoại tệ KD (EUR)
26.500

TK tiền mặt (EUR)
1

26.500

TK tiền mặt (USD)
20.000


13

TK mua bán ngoại tệ KD
(USD)
2

20.000

13


B.
TK tiền mặt (EUR)
26.500

TK mua bán ngoại tệ KD (EUR)
1

26.500

TK mua bán ngoại tệ KD (USD)
26.500

TK tiền mặt (USD)
2

26.500

C.
TK 4711 mua bán ngoại tệ KD (EUR)


TK Tiền gửi EUR tại pháp

20.000

1

20.000

TK tiền gửi USD tại pháp
26.500

TK 4711 (USD)
2

26.500

D.
TK EUR tại pháp
26.500

TK 455 chuyển tiền phải
trả (EUR)
1

26.500

TK 4711 (USD)
20.000


TK tiền gửi USD tại pháp
2

20.000

Câu 31: NH Công Thương Việt Nam điện sang Tokyo và thoả thuận trích TK 128.000 JPY để
mua 1.000 USD (theo tỷ giá 1USD = 128.JPY)
Tại NH Công Thương Việt Nam hạch toán như thế nào?
A.
TK mua bán ngoại tệ KD (USD)

TK tiền mặt (USD)

1.000

14

1

14

1.000


TK tiền mặt (JPY)

TK mua bán ngoại tệ KD (JPY)

128.000


2

128.000

B.
TK mua bán ngoại tệ KD (USD)
1.000

TK 455 – chuyển tiền phải trả (USD)
1

1.000

TK 455- (JPY)

TK 4711 mua bán ngoại tệ (JPY)

128.000

2

128.000

C.
TK Tiền gửi JPY tại Tokyo

TK 4711 - Mua bán ngoại tệ
(JPY)

128.000


1

TK tiền gửi USD tại TOKYO
1.000

128.000
TK 4711 (USD)

2

1.000

D.
TK tiền gửi USD tại pháp
1.000

TK 455 (USD)
1

TK 455 (JPY)
128.000

TK tiền gửi JPY tại TOKYO
2

Câu 32: Cho biết:
Pm, Pb: là điểm Swap mua và bán
Sm, Sb là tỷ giá mua và tỷ giá bán giao ngay
Rgd: là lãi suất tiền gửi đồng tiền định giá

Rvd: là lãi suất cho vay đồng tiền định giá
Rgy: là lãi suất tiền gửi đồng tiền yết giá
Rvy: là lãi suất cho vay đồng tiền yết giá
15

1.000

15

128.000


t: là kỳ hạn
Điểm Swap Pm đươc tính theo cơng thức nào
A. Pm = Sm(Rvy - Rgy)t/360
B.

Pm = Sm(Rvd - Rgy)t/1+ Rgyt

C.

Pm = Sm(Rgd - Rvy)t/1+ Rvyt

D.

Pm = Sm(Rvy - RgD)t/1+ Rgdt

Câu 33: Cho biết:
Pm, Pb: là điểm Swap mua và bán
Sm, Sb là tỷ giá mua và tỷ giá bán giao ngay

Rgd: là lãi suất tiền gửi đồng tiền định giá
Rvd: là lãi suất cho vay đồng tiền định giá
Rgy: là lãi suất tiền gửi đồng tiền yết giá
Rvy: là lãi suất cho vay đồng tiền yết giá
t: là kỳ hạn
Điểm Swap Pb được tính theo cơng thức nào?
A. Pb = Sb(Rvy - Rgy)t/360
B. Pb = Sb(Rvd - Rgy)t/1+ Rgyt
C. Pb = Sb(Rvy - RgD)t/1+ Rgdt
D. Pb = Sm(Rgd - Rvy)t/1+ Rvyt
Câu 34: Công thức nào dưới đây là cơng thức tính tỷ giá mua kỳ hạn?
Nếu gọi:
Fm: là tỷ giá mua kỳ hạn
Sm: là tỷ giá mua giao ngay
Rgd: là lãi suất tiền gửi đồng tiền định giá
Rvy: là lãi suất cho vay đồng tiền định giá
t: là kỳ hạn
A. Fm = Sm + [Sm(Rgd - Rgy)t/(Rvy + t)]
B. Fm = Sm + [Sm(Rgd - Rvy)t/(1+ Rvyt)]
C. Fm = Sm + [Sm(Rvd - Rvy)t/(1+ Rgdt)]
D. Fm = Sm + [Sm(Rgd - Rvy)t/(1+ Rvd )]
Câu 35: Công thức nào dưới đây là cơng thức tính tỷ giá bán kỳ hạn?
Nếu gọi:
Fb: là tỷ giá mua kỳ hạn
16

16


Sb: là tỷ giá mua giao ngay

Rgd: là lãi suất tiền gửi đồng tiền định giá
Rvy: là lãi suất cho vay đồng tiền định giá
t: là kỳ hạn
A. Fb = Sb + [Sb(Rgy - RvD)t/(1 +Rgy )]
B. Fb= Sb + [Sb(Rvd - Rgy)t/(1+ Rgyt)]
C. Fb = Sb + [Sb(Rgy - RvD)t/(1+ Rvyt)]
D. Fb = Sb + [Sb(Rgd - RvD)/(1 - Rgyt)]
Câu 36: Cơng ty Vạn Xn làm thủ tục trích tiền gửi 300.000 EUR chuyển đổi sang USD
chuyển vào tài khoản tiền gửi.
Tỷ giá giao ngay:
USD/VND = 19.000 và 19.100.
EUR/VND = 25.021 và 25.460.
Yêu cầu:
- Công ty Vạn Xuân được chuyển vào tài khoản tiền gửi bao nhiêu (USD nhận được)?
- Hạch tốn vào các tài khoản thích hợp.
A. USD nhận được: 300.000 x (25.021/19.000) = 395.068
Ghi Nợ TK tiền gửi USD : 395.068
Có TK tiền gửi EUR: 395.068
B. USD nhận được: 300.000 x (25.021/19.100) = 393.000
Ghi Nợ TK tiền gửi EUR: 300.000
Có TK 4711 EUR : 300.000
và Nợ TK 4711 USD
: 393.000
Có TK tiền gửi USD: 393.000.
C. USD nhận được: 300.000 x (25.460/19.100) = 402.000
Ghi Nợ TK tiền gửi EUR: 300.000
Có TK 4711 EUR: 300.000
và Nợ TK 4711 USD: 402.000
Có TK tiền gửi USD: 402.000.
Đồng thời ghi:

Nợ TK 4712 tiểu khoản USD: (402.000 x 19.000) = 7.638 triệu VND
Có TK 4712 tiểu khoản EUR:
7.638 triệu VND
D. USD nhận được: 300.000 x (25.021/19.100) = 393.000
Ghi Nợ TK tiền gửi EUR
: 300.000
Có TK 4711 EUR: 300.000
và Nợ TK 4711 USD: 393.000
Có TK tiền gửi USD: 393.000
Đồng thời ghi:
Nợ TK 4712 tiểu khoản EUR: (300.000 *25.021) = 7.506 triệu VND
Có TK 4712 tiểu khoản USD:
7.506 triệu VND.

Nhóm B: Rổ khó
17

17


Câu 1: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu
trơn sau?
(3)

NH thu hộ

NH đại lý
(6)

(2)


(7)

Người xuất khẩu

(5)

(1)

(4)

Người nhập khẩu

A. (1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền.
B. (1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH
đại lý
C. (1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
D. (1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng
hoá sang NH đại lý.
Câu 2 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu
trơn sau ?
(3)

NH thu hộ

NH đại lý
(6)

(2)


(7)

Người xuất khẩu

(5)

(1)

(4)

Người nhập khẩu

A. (4) NH đại lý trích tài khoản để thanh toán ; (5) Người nhập khẩu chấp nhận ; (6) NH đại lý
chuyển tiền đi
B. (4) NH đại lý yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu giao bộ chứng từ và
lệnh phiếu ; (6) NH chuyển tiền.
C. (4) NH yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền ; (6) NH
trích tài khoản người nhập khẩu, chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
D. (4) NH gửi hối phiếu và bộ chứng từ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền ;
(6) Ngân hàng chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
18
18


Câu 3 : Hãy chú thích các mũi tên (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh tốn
tín dụng chứng từ trong trường hợp NH xác nhận thanh toán tiền ngay, người xuất khẩu gửi đầy
đủ chứng từ hợp lệ ?
(2)
NH mở L/C


(7)

NH thông báo đồngthời là (NH xác nhận)

(8)

(1)

(9)

(10)

(6)

Người nhập khẩu

(5)

(3)

Người xuất khẩu
(4)

A) (5) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (6) chấp nhận hối phiếu; (7) gửi bộ chứng từ sang
NH mở L/C.
B) (5) Gửi bộ chứng từ tới NH thong báo; (6) NH Ghi Có, báo Có; (7) NH thơng báo ghi nợ NH
mở L/C.
C) (5) Ghi Nợ NH thông báo; (6) Ghi Có, báo Có cho người xuất khẩu; (7) đòi tiền NH mở L/C.
D) (5) Gửi hối phiếu tới NH thong báo; (6) Nh chấp nhận thanh toán; (7) NH thong báo Ghi Nợ
NH mở L/C.

Câu 4 : Một khách hàng đem đến ngân hàng 10.000 USD tiền mặt để chuyển đổi ngoại tệ sang
JPY
Tỷ giá giao ngay:
USD/VND = 19.000 và 19.100.
JPY/VND = 246 và 250.
Tính xem khách hàng này đổi (nhận) được bao nhiêu JPY?
a. 10.000 x (19.000/246) = 77.236 JPY
b. 10.000 x (19.100/250) = 76.400 JPY
c. 10.000 x (19.100/246) = 77.600 JPY
d. 10.000 x (19.000/250) = 76.000 JPY
Câu 5 : Hãy chú thích các mũi tên (1) (3) (4) (5) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai
ngân hàng ?
(6)

Ngân hàng bên mua
(4)

19

Ngân hàng bên bán

(5)

(3)

19

(7)



(1)

Người mua

Người bán

(2)

A) (1) Giao hàng, (3) thanh toán qua Ngân hàng, (4) Ngân hàng bên bán chuyển tiền sang Ngân
hàng bên mua (5) ghi có cho người mua.
B) (1) Giao séc, (3) nộp séc (4) chuyển tiền qua hai ngân hàng, (5) Ghi Nợ, báo Nợ người mua.
C) (1) Giao séc (3) nộp séc, (4) Ngân hàng bên bán chuyển séc sang Ngân hàng bên mua (5)
Ngân hàng bên mua ghi Nợ, báo Nợ người mua.
D) (1) giao séc và lấy hàng (3) nộp séc (4) Ngân hàng bên bán chuyển nợ qua Ngân hàng bên
mua, (5) Ghi có, báo có người mua.
Câu 6: Ngân hàng Đầu tư Việt Nam nhận được một chuyển tiền (kiều hối) từ ngân hàng đại lý
của Việt Nam ở Pháp chuyển về 5.000USD. Người thụ hưởng là ông Tám. Ngân hàng báo cho
ông Tám. Ông Tám đã lĩnh tiền mặt NH Đầu tư Việt Nam chi nhánh Ba Đình. Hỏi tại NH Đầu tư
Việt Nam (Hội sở) hạch toán như thế nào ?
A) Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH BIDV tại Pháp (USD): 5.000
Có TK 1031- Tiền mặt ngoại tệ (USD): 5.000
B) Nợ TK 455- Chuyển tiền phải trả: 5.000
Có TK 1031- Tiền mặt USD: 5.000
C) BT1: Nợ TK 5191-Điều chuyển vốn: 5.000
Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 5.000
BT2: Nợ TK 455- chuyển tiền phải trả: 5.000
Có TK 1031- Tiền mặt USD: 5.000
D) Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH BIDV tại Pháp (USD): 5.000
Có TK 5191-Điều chuyển vốn: 5.000


Câu 7: Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm
chứng từ?
(3)

NH thu hộ

NH đại lý
(6)

(2)

(7)

Người xuất khẩu
20

(5)

(1)

20

(4)

Người nhập khẩu


A) (1) Giao hàng, hối phiếu và bộ chứng từ ; (2) Nhờ NH thu tiền ; (3) NH đổi tiền từ NH đại lý
B) (1) Giao hàng và bộ chứng từ ; (2) gửi hối phiếu nhờ NH thu hộ tiền ; (3) Nh chuyển hối
phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.

C) (1) Giao hàng ; (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH đại lí ; (3) Nh thu hộ gửi
hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
D) (1) Giao hàng ; (2) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH thu hộ ; (3) NH thu hộ gửi
hối phiếu sang NH đại lý.
Câu 8: Hãy chú thích các mũi tên (3), (4), (5) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm
chứng từ?
(3)

NH thu hộ

NH đại lý
(6)

(2)

(7)

(5)

Người xuất khẩu

(1)

(4)

Người nhập khẩu

A) (3) Chuyển hối phiếu đến NH đại lớ ; (4) Gửi hối phiếu cho người nhập khẩu yờu cầu trả
tiền ; (5) Trả tiền.
B) (3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) chuyển hối phiếu và bộ

chứng từ hàng hoỏ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền.
C) (3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) Yêu cầu người nhập khẩu
chấp nhận hối phiếu hoặc thanh toán ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền.
D) (3) Chuyển bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) NH đại lớ ghi Nợ, bỏo Nợ người nhập
khẩu ; (5) chuyển tiền sang NH thu hộ để trả cho người xuất khẩu.
Câu 9 : Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3), (4) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh
toán tín dụng chứng từ ?
(2)

NH mở L/C

(6)

NH thơng báo
(NH xác nhận)

(7)
(1)

(9)

(10)

Người nhập khẩu

21

(8)

(4)


21

(5)

(3)

Người xuất khẩu


A) (1) Trích tiền trên tài khoản; (2) chuyển tiền sang NH thong báo; (3) Ghi Có báo Có; (4) Giao
hàng.
B) (1) Mở L/C; (2) chuyển tiền; (3) ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
C) (1) Mở L/C; (2) Thơng báo L/C tới NH thong báo; (3) Thông báo L/C tới người xuất khẩu;
(4) giao hàng.
D) (1) Ký quỹ mở L/C; (2) thông báo L/C tới ngân hàng thông báo; (3) NH thơng báo ghi Có
báo Có cho người xuất khẩu; (4) giao hàng.
Câu 10 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh
tốn tín dụng chứng từ với điều kiện NH mở L/C thanh toán xong mới báo Nợ cho người nhập
khẩu ?
(2)

NH mở L/C

NH thông báo
(NH xác nhận)

(6)
(7)


(1)

(9)

(10)

Người nhập khẩu

(8)

(5)

(3)

Người xuất khẩu

(4)

A) (4) Giao hàng; (5) gửi bộ chứng từ và hối phiếu tới NH thong báo; (6) gửi hối phiếu và chứng
từ sang NH mở L/C; (7) chuyển tiền thanh toán.
B) (4) Gửi hối phiếu tới người nhập khẩu; (5) gửi bộ chứng từ hàng hoá tới NH; (6) gửi tiếp bộ
chứng từ hàng hoá; (7) thanh toán tiền.
C) (4) giao hàng; (5) gửi hối phiếu tới NH; (6) chuyển hối phiếu sang NH mở L/C; (7) chấp nhận
hối phiếu.
D) (4) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hố; (5) gửi trả lại bản thơng báo L/C trước đây đã
nhận từ NH; (6) gửi giấy đổi tiền tới NH mở L/C; (7) chấp nhận thanh toán.
Câu 11: Tại NH phục vụ người nhập khẩu trước đây đã mở một L/C 200.000USD cho công ty
chiến thắng, trong đó cơng ty có kí quỹ đảm bảo thanh tốn L/C 60.000USD. Nay NH thơng báo
gửi bộ chứng từ tới yêu cầu thanh toán 200.000USD theo L/C. Chứng từ hợp lệ. NH mở L/C
hạch toán như thế nào?

A) Nợ TK Cơng ty Chiến Thắng
200.000
Có TK người xuất khẩu
200.000
B) Nợ TK Cơng ty Chiến Thắng
140.000
Nợ TK ký quỹ đảm bảo
60.000
Có TK người xuất khẩu
200.000
C) Nợ TK Công ty Chiến Thắng
140.000
Nợ TK ký quỹ đảm bảo
60.000
Có TK tiền gửi NH mình tại NH
22

22


Thơng báo
(TK NOSTRO)
200.000
D)Nợ TK tiền gửi NH mình tại NH thơng báo 200.000
Có TK Cơng ty Chiến thắng
140.000
Có TK ký quỹ đảm bảo
60.000
Câu 12: NH Ngoại thương Việt Nam điện sang NH Berlin (Đức) và thỏa thuận trích tài khoản
12.000 USD chuyển đổi sang EUR (tỷ giá EUR/USD = 1,2).

Tại Việt Nam:
USD/VND = 20.000 – 20.060
EUR/VND = 22.000 – 22.070
A.
TK1331 (USD)

TK 1031 (USD)

12.000

1

TK1331 (EUR)
10.000

12.000
TK 1031 (EUR)

2

10.000

TK4712 triệu VND

TK4712 triệu VND

Tiểu khoản EUR

Tiểu khoản USD


220

3

220

B.
TK 1331 (USD)
12.000

TK4711 (USD)
1

TK1331 (EUR)
10.000

12.000
TK 4711 (EUR)

2

10.000

TK4712 triệu VND

TK4712 triệu VND

Tiểu khoản EUR

Tiểu khoản USD


220

3

220

C.
TK1331 (USD)
23

TK 4711(USD)
23


12.000

12.000

TK4711 (EUR)

TK 1331 (EUR)

10.000

2

10.000

TK4712 triệu VND


TK4712 triệu VND

Tiểu khoản EUR

Tiểu khoản USD

220,7

3

220,7

D.
TK4711 (USD)

TK 1331 (USD)

12.000

1

TK1331 (EUR)

12.000

TK 1031 (EUR)

10.000


2

10.000

TK4712 triệu VND

TK4712 triệu VND

Tiểu khoản EUR

Tiểu khoản USD

220,7

3

220,7

Câu 13: NH Công Thương Việt Nam điện sang Tokyo và thoả thuận trích TK 1.000 USD để
chuyển đổi sang JPY (theo tỷ giá 1USD = 128JPY). Tại Việt Nam:
USD/VND = 21.000 – 21.040
JPY/VND = 180 - 185
Tại NH Cơng Thương Việt Nam hạch tốn như thế nào?
A.
TK mua bán ngoại tệ KD (USD)
1.000

TK tiền mặt (USD)
1


1.000

TK tiền mặt (JPY)
24

TK mua bán ngoại tệ KD (JPY)
24


128.000

2

128.000

TK 4712 triệu VND

TK 4712 triệu VND

(tiểu khoản USD)

(tiểu khoản JPY)

21

3

21

B.

TK 4711 mua bán ngoại tệ KD
(USD)
1.000

TK 455 – chuyển tiền phải trả (USD)
1

1.000

TK 455 – chuyển tiền phải trả
(JPY)
128.000

25

TK mua bán ngoại tệ
(JPY)
2

128.000

25


×