Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi lop 5 cuoi ki 2 nam 2020 mon toan de so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.82 KB, 3 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đề thi lớp 5 cuối kì 2 năm 2020 mơn Tốn - Đề số 4
A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5
Ι. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng phần trăm?

A. 3,436

B.5,467

C. 9,675

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm
A. 72

B.34

D. 6,519

22
phút = …giây
15

C.88

D. 12

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 720 000cm 2 = …m2
A. 72



B.720

C. 7200

D. 7,2

Câu 4: Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều
cao 3cm và chiều rộng 4,5cm là:
A. 216cm2

B.54cm2

C.81cm2

D. 135cm2

Câu 5: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm
A. >

B.<

16 15
...
là:
27 29

C. =

ΙΙ. Phần tự luận


Bài 1: Tìm Y, biết: (Y + 9 ) + (Y - 8) + (Y + 7) + (Y - 6) + (Y + 5) + (Y - 4)
= 63,6
Bài 2: Tìm số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau, biết rằng chữ số hàng trăm
chia cho chữ số hàng chục được 2 dư 2, còn chữ số hàng đơn vị bằng hiệu
của hai chữ số đó
Bài 3: Hà được mẹ cho một số tiền để mua đồ dùng học tạp. Hà đã dành
1/2 số tiền để mua vở, 1/4 số tiền để mua bút và 1/6 số tiền để mua nhãn
vở. Sau khi thanh tốn thì Hà cịn lại 24 000 đồng. Hỏi Hà được mẹ cho
bao nhiêu tiền để mua đồ dùng học tập?
Bài 4: Cho hình tam giác ABC có góc A vng, AB = 6cm, AC = 8cm. Điểm
M thuộc cạnh AB sao cho AB = 3Am, điểm N thuộc cạnh AC sao cho AC =
4NC, điểm P là trung điểm của BC
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, Tính diện tích tam giác ABC
b, Nối MN, NP và PM. Tính diện tích tam giác MNP
B. Lời giải, đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 5

B

C

A

D

A

II. Phần tự luận
Bài 1:
(Y + 9 ) + (Y - 8) + (Y + 7) + (Y - 6) + (Y + 5) + (Y - 4) = 63,6
Y + 9 + Y - 8 + Y + 7 + Y - 6 + Y + 5 + Y - 4 = 63,6
6 x Y + 3 = 63,6
6 x Y = 63,6 - 3
6 x Y = 60,6
Y = 60,6 : 6
Y = 10,1
Bài 2:
Gọi số cần tìm là abc ( 0 < a < 10;2 < b < 10; c < 10 )
Theo đề bài ta có:
a = b x 2 + 2 và c = b x 2 + 2 - b = b + 2
Với b = 3 thì a = 3 x 2 + 2 = 8, c = 8 - 3 = 5 . Ta được số 835
Với b = 4 thì a = 4 x 2 + 2 = 10 (loại)
Vậy số cần tìm là 835
Bài 3:
Phân số chỉ số tiền còn lại của Hà sau khi mua đồ dùng học tập là:


1−

1 1 1 1
− − =
(số tiền)
2 4 6 12

Số tiền mẹ đã cho Hà để mua đồ dùng học tập là:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

24000 :

1
= 288000 (đồng)
12

Đáp số: 288 000 đồng
Bài 4: Học sinh tự vẽ hình
a, Diện tích hình tam giác ABC là:
6 x 8 : 2 = 24 (cm2)
b, Tính được AM = 2cm và AN = 6cm
Diện tích của hình tam giác AMN là:
2 x 6 : 2 = 6 (cm2)
Lập luận được rằng S BMP =

2

1
S ABP = S ABC để tính được diện tích tam giac
3
3

BMP = 8cm2
Lập luận được rằng S PNC =

1
1
S ACP = S ABC để tính được diện tích tam giác
4
8

PNC = 3cm2
Từ đó tính được diện tích tam giác MNP bằng 7cm2
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×