VnDoc -
Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHỊNG GD&ĐT QUẢNG XƯƠNG
ĐỀ GIAO LƯU HSG
--------------------
TIẾNG ANH TIỂU HỌC
Năm học 2013 - 2014
Môn thi: Tiếng Anh - Lớp 5
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chữ ký của giám thị
Ngày thi: 28/ 3
1:
SBD:
/ 2014
Họ tên thí sinh: .....................................................
------------------------
Số phách:
Ngày sinh:...............................................................
2:
Nơi sinh:..................................................................
------------------------
Trường Tiểu học: .....................................................
Phần I: Kiến thức ngơn ngữ
20 điểm
Bài tập 1: Khoanh trịn chữ cái chỉ một từ khác các từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau: (2.5 điểm)
1. A.magazine
B. bookstore C. newspaper
D.picturebook
2. A.festival
B.day
C.year
D. month
3. A.lived
B. listened
C. wrote
D. watched
4. A.warm
B.summer
C.autumn
D. dry season
5. A.why
B.how
C.when
D.well
Bài tập 2: Sắp xếp các câu trong cột B sao cho phù hợp với cá câu trong cột A (2.5 điểm)
Ví dụ:
1. What’s your name?
a. My name’s Hoa.
A
B
1. Hi, Lan. What are you doing?
a. I’m reading a book about Santa Claus.
2. What are you reading?
b. No, it isn’t.
3. Is it interesting?
c. I don’t know what to do. Can you tell me?
4. Why don’t you do anything more interesting?
d. Yes. That’s a great idea.
5. Let’s play football.
e. I’m reading.
Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng tranh gợi ý. (5 điểm)
VnDoc -
Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ví dụ:
I like eating sandwich very much.
VnDoc -
Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. I want to be a .....................I like cooking very much.
2. Her father works in a hospital.
He is a ............
3. I want to buy some books and postcard.
Let’s go to the ..............................
VnDoc -
Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. What is your favourite food ?
I like ......................
5. LiLi likes to go to Nha Trang
by...........
Bài tập 4: Hãy hồn thành các câu sau với thì hiện tại đơn hoặc thì quá khứ đơn của các động từ trong
hộp. Mỗi động từ chỉ dùng một lần (2.5 điểm)
be
learn
have
visit
do
1. We ...........................a wonderful birthday party yesterday at our house.
2. My mother always .........................the gardening at weekend.
3. On Monday afternoons, we ........................Maths and English.
4. Last Sunday, her family........................their grandparents in the countryside.
5. Two days ago, my right leg .....................hurt. Now it's fine.
Bài tập 5. Khoanh tròn phương án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau. (5 điểm)
1.................to music is one of her favourite hobbies.
A. Listen
B. Is listening C. Listening
2.I don’t like Maths ……………it is difficult.
D. Listened
VnDoc -
Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A.and
B.but
C.so
D.because
3.What’s the matter…………you?
A.in
B.with
C.on
D.of
C.like
D.don’t
C.goes
D.to go
4. Do you like English? Yes,I……….
A.do
B.am
5. He often………………to school in the morning
A.gos
B.going
6. His birthday is ....................June 1st.
A. at
B. on
C. in
D. about
C. have
D. having
7. Does he ..................... a sore-throat?
A. has
B. had
8. We went to the cinema ......................
A. today
.
B. yesterday
C. tomorrow
9. A housewife often does ....................
D. next Sunday
.
A. homework B. housework C. hardwork
D. exercises
10. A: Thanks for your gifts , Jollie.
B: ................................................
A. No problem
B. Don’t worry
C. You're welcome
D. Excuse me
Bài tập 6: Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn. (2.5 điểm)
play
let's
exciting
break
do
A: Well, It's (1)........................time now.
B: (2)......................play some games.
A: (3).................you want to play badminton ?
B: Sure. It's very (4)......................................
A: Let's (5).....................................................
Phần II: Đọc hiểu
10 điểm
Bài tập 1. Đọc đoạn văn và khoanh trịn vào đáp án A, B, C, hoặc D thích hợp để điền vào chỗ trống
trong đoạn văn. (5 điểm)
Tony and his friends (1) ...............have a trip to Vietnam next summer. At first, they are going to Hanoi
(2) ................plane and they are going to stay there in two days. Then they are going to travel to Ha Long and
Hue. They are going to visit a (3) .......................of places of interest and some primary schools in Hanoi. They
are going to (4) ..................students in the schools practice speaking English. Finally, they are going to fly
back to England (5).............Hanoi.
1. A. is going
2. A. to
B. are to
B. by
C. are going to
C. with
D. had to
D.for
3. A. many
B. some
C. few
D. lot
4. A. help
B. visit
C. ask
D. go
VnDoc -
Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5. A. to
B. from
C. for
D. on
Bài tập 2: Đọc và sắp xếp thành đoạn văn hợp lý. (5 điểm)
A. He was ten on Sunday, May 20th. He had a party for his birthday.
B. Tuan is a new student in class 4 D. He is from Ha Nam. Now he lives with his uncle at 48 Hang
Dao Street in Ha Noi.
C. Tuan got nice presents from his friends. He was very happy.
D. He invited some of his friends in class 4D.The party was at his uncle's house.
E. It started at half past seven in the evening and finished at half past nine. At the party they ate
birthday cakes, drank fruit and sang many songs.
Phần III. Viết
10 điểm
Bài tập 1: Sắp xếp các từ và cụm từ đã cho thành câu có nghĩa (5 điểm).
1. far / house / how/ it / from/ is / post office/ your /the /to/?
2. like/ walk / a / would / have/ you / show / after/ musical/ the / to/?
3. front / a / house / there / of / garden/ her / is / in / vegetable?/
4. were / brothers / where/ you / and / yesterday / ?
5. stay / grandparents/ vacation/ are / with / next summer/ we / to / our/ going
Bài tập 2: Sử dụng các từ, cụm từ gợi ý dưới đây để viết một đoạn văn về ngơi trường của em (5 điểm):
school
beautiful
classrooms
Phần IV. Trị chơi ngơn ngữ
behind
good teachers
the afternoon
under the trees
10 điểm
many trees
sit
love
VnDoc -
Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập 1. Em hãy tìm và khoanh
trịn tên 5 từ chỉ môn học và 5 từ chỉ nghề nghiệp trong bảng dưới đây (5 điểm):
H
K
T
S
C
N
P
M
A
T
H
S
K
V
E
C
R
P
I
O
H
W
V
N
K
S
A
I
U
O
W
O
R
K
E
R
M
P
N
E
X
S
S
U
T
E
J
E
U
L
G
N
M
T
R
Y
G
U
N
N
S
V
D
C
U
M
U
O
M
V
W
G
I
H
E
E
S
A
N
U
R
S
E
L
C
P
U
R
I
N
B
M
D
K
R
I
I
C
Z
N
C
U
R
N
L
R
V
S
A
T
E
A
C
H
E
R
A
R
T
H
N
K
Y
F
C
S
E
O
P
L
J
G
Bài tập 2. Em hãy hồn thành ơ chữ theo hàng ngang, rồi viết từ khóa theo hàng dọc vào ơ bên dưới (5
điểm):
Key Word:......................................
VnDoc -
Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
-------THE END------