Tính giá trị của biểu thức LP 5
I. Kiến thức cần ghi nhớ
1. Biểu thức không có dấu ngoặc đơn chỉ có phép cộng và phép trừ (hoặc chỉ có phép
nhân và phép chia) thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ: 542 + 123 - 79
482 x 2 : 4
= 665 - 79
= 964 : 4
= 586
= 241
2. BiĨu thøc kh«ng cã dấu ngoặc đơn, có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta
thực hiện các phép tính nhân, chia trước råi thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh céng trõ sau.
VÝ dơ: 27 : 3 - 4 x 2
=9-8
=1
3. BiÓu thøc cã dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn trước,
các phép tính ngoài dấu ngoặc đơn sau
VÝ dô: 25 x (63 : 3 + 24 x 5)
= 25 x (21 + 120)
=25 x 141
=3525
II. Bµi tËp
Bµi 1: TÝnh:
a. 70 - 49 : 7 + 3 x 6
b. 4375 x 15 + 489 x 72
c. (25915 + 3550 : 25) : 71
d. 14 x 10 x 32 : (300 + 20)
Bµi 2: TÝnh:
a) (85,05 : 27 + 850,5) x 43 - 150,97
b) 0,51 : 0,17 + 0,57 : 1,9 + 4,8 : 0,16 + 0,72 : 0,9
Bµi 3: ViÕt d·y sè cã kÕt qu¶ b»ng 100:
a) Víi 5 chữ số 1.
b) Với 5 chữ số 5.
Bài 4: Cho d·y tÝnh: 128 : 8 x 16 x 4 + 52 : 4. HÃy thêm dấu ngoặc đơn
vào dÃy tính đó sao cho:
a) Kết quả là nhỏ nhất có thể?
b) Kết quả là lớn nhất có
thể ?
Bài 5: HÃy điền thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau:
A = 100 - 4 x 20 - 15 + 25 : 5
a) Sao cho A đạt giá trị lớn nhất và giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
b) Sao cho A đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó là bao nhiêu?
Bài 6: Tìm giá trị số tự nhiên của a để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất ,
giá trị nhỏ nhất đó là bao nhiêu?
A = (a - 30) x (a - 29) x …x (a - 1)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 7: Tìm giá trị của số tự nhiên a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất, giá
trị lớn nhất đó là bao nhiêu?
A = 2006 + 720 : (a - 6)
Bài 8: Tính giá trị của biểu thøc m x 2 + n x 2 + p x 2, biÕt:
a) m = 2006, n = 2007, p = 2008
b) m + n + p =
2009
Bµi 9: TÝnh giá trị của biểu thức M, với a = 119 vµ b = 0, biÕt:
M = b: (119 x a + 2005) + (119 : a - b x 2005)
Bµi 10: Tính giá trị biểu thức:
17
23 11 9
a) 7 8,7 : 12,98 0,25 12,5.
2 25
10
4
2
2
7
2
b) 1 5 2 3 2
24
5
9
17
1 1 3 11
d) 3 x : .
7 3 14 14
2
1
2
7
1
5 3 x2
17
24
5
9
3
1
1
7
4
3
e) 1 2 1 1 :
5
10 10
5 7
5
c) 2
Bài 11: Tính giá trÞ cđa biĨu thøc:
3
1
6
1
5
6
7
a)
1
10
2
4
5
5
11
11
6 :
1
1
1
6
10
15
c)
1
1
1
3
4
2
1
1 1
1
1
1
:
6
10
15 6
10
15
b)
1
1
1 1
1
1
:
3
4
5 4
6
2
1
7
17
1
1
3
1
:
15
4
20
49
10
15
6
d)
1
2
1 1
1
5
:
3
5
5 4
6
5
1 7
1
7
7 8
e)
7
1
11
3 7
6
2
12
1 1 1 1 1 1
:
2 4 5 2 4 5
g)
1 1 1
1
1 1
:
2 5 10 2 5 10
36
:
41
h)
14
:
21
34 2
:
3
21 31
i)
12
3
2
: 2 :
15 30
5:
9
41 2
7
5
21
8 7 3
:
3 1
12 3 9
k)
3 21 5 2
5
2 1 :
4 24
8
13
7 7
m) x 1,4 2,5
:
180 18
18
1 1
7
2
3 5
15
l)
3
1
7
5
10 4 20 6
13
2
1
7
7
1
1
n) 1 2
:2 4
5
2 180 18
2 10
84
3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
6
8
p) 35% 0,65% 75% : 1 4
4
Bµi 12: TÝnh:
a) 1
c) 1
1
1
1
1
2
e) 1
1
9
24
1
b) 1
1
1
2
d) 2
1
3
1
1
1
1
1
2
1
1 4
1
1
2
2 3
Bài 13: Thực hiện các phép tính sau:
1 7 7
1 1
13 2
1 2
:2 4
84 5
2 180 18
2 10
a)
1
1
70 528 : 7
2
2
29 1 81
19 1
9
8
1
1
11
100 100 4 100 100 50
b)
1
13 8
9
9 : 11
18 16
4
20 9
10
Bài 14: Tìm y:
2
1 7 4 1
3 1
3 : 2 1 1 :
5
4 2 5 5 2
4 4
= 64
1 3
1 y
2 4
Bµi 15: Tìm số tự nhiên n sao cho:
121 54
100 25
n
:
27
11
21 126
Bài 16: Tìm x là số tự nhiên biết:
x 60
17 204
x 3
d)
5 7
a)
6 x 7
33 11
11
e) 1 2
x
12 x 2
43 x 3
15 x 46
g)
26 16 52
b)
c)
THAM KHẢO TOÁN NÂNG CAO LỚP 5
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí