Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

601 câu trắc nghiệm ký sinh trùng có ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.61 KB, 69 trang )

BÀI 1: KÍ SINH TRÙNG ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Người chứa KST nhưng khơng có biểu hiện bệnh lý được gọi là:
A. Ký chủ vĩnh viễn
B. Ký chủ chính
C. Ký chủ chờ thời
D. Người lành mang mầm bệnh
Câu 2: Tính đặc hiệu ký sinh của KST bao gồm:
A. Đặc hiệu về ký chủ
B. Đặc hiệu về nơi ký sinh
C. Đặc hiệu về ký chủ và nơi ký sinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: KST nào sau đây chỉ có thể ký sinh ở một loài ký chủ duy nhất:
A. Ascaris lumbricoides (Giun đũa)
B. Toxoplasma gondii
C. Paragonimus westermani (Sán lá phổi)
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Người là ký chủ duy nhất của
A. Enterobius vermicularis (giun kim)
B. Taenia saginata (Sán dài bò)
C. Taenia solium (Sán dài heo)
D. Tất cả đều sai
Câu 5: KST nào sau đây có thể sống ở nhiều cơ quan khác nhau của ký chủ:
A. Ascaris lumbricoides (Giun đũa)
B. Toxoplasma gondii
C. Enterobius vermicularis (giun kim)
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Chu trình phát triển của Toenia solium thuộc loại:
A. Trực tiếp và ngắn
B. Trực tiếp và dài
C. Qua một ký chủ trung gian
D. Ký chủ vĩnh viễn đồng thời là ký chủ trung gian


Câu 7: Nội KST
A. KST sống ở bề mặt cơ thể sinh vật khác
B. KST sống bên trong cơ thể sinh vật khác
C. KST vừa sống bên trong và bề mặt cơ thể sinh vật khác
D. Tất cả đều sai
Câu 8: KST lạc chỗ
A. KST sống ở một ký chủ duy nhất
B. KST là chất cặn bả
C. KST có nhiều ký chủ
D. KST đi lạc sang một cơ quan khác với cơ quan nó thường cư trú
Câu 9: KST nào sau đây thuộc ngoại KST


A. Giun đũa
B. Sán lá gan
C. Cái ghẻ
D. Giun kim
Câu 10: KST nào sau đây thuộc nội KST
A. Giun kim
B. Muỗi
C. Chí
D. Rận
Câu 11: KST lạc chủ
A. KST đi lạc sang một cơ quan khác với cơ quan nó thường cư trú
B. KST thường sống ở một ký chủ nhất định nhưng có thể nhiễm qua ký chủ khác
C. KST khơng sống bên trong mà sống bên ngồi ký chủ
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Hiện tượng cộng đồng kháng nguyên có thể xảy ra
A. Những ký sinh có họ hàng gần nhau
B. Những ký sinh có họ hàng xa nhau

C. Giữa KST và vi khuẩn
D. Tất cả A,B và C
CÂu 13: Ký chủ chính là
A. Động vật mà KST thường hay ký sinh
B. Động vật mang nhiều ký sinh
C. Động vật mang ký sinh ở người
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Trung gian truyền bệnh là
A. Loại côn trùng hoặc than mềm mang KST và truyền KST từ người này sang người khác
B. Động vật mang mầm bệnh
C. Động vật nuốt phải KST
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Chu trình phát triển của KST đường ruột
A. Chu trình trực tiếp và ngắn
B. Chu trình trực tiếp và dài
C. Chu trình gián tiếp
D. Tất cả A, B, C
Câu 16: Vị trí của con người trong chu trình phát triển của KST
A. Người là ký chủ duy nhất, là ngõ cục ký sinh
B. Giai đoạn ở người xen kẽ giai đoạn ở động vật
C. Giai đoạn chính ở động vật, ký sinh người là một giai đoạn phụ
D. Tất cả A, B, C
Câu 17: Những yếu tố của dây truyền nhiễm KST
A. Đường ra, nguồn nhiễm
B. Phương thức lây truyền, đường vào
C. Cơ thể cảm thụ
D. Tất cả A, B, C
Câu 18: KST có thể rời ký chủ theo con đường nào
A. Chất ngoại tiết, phân tiết



B. Qua da và nhờ một trung gian truyền bệnh
C. Ký sinh chủ chết
D. Tất cả A, B, C
Câu 19: Con người ln ln có thể nhận KST từ nguồn
A. Đất, nước,thực phẩm
B. Chó, thú ăn cỏ,cơn trùng hút máu
C. Người khác, tự nhiễm
D. Tất cả A, B, C
Câu 20: Con người có thể nhận KST bằng nhiều phương thức
A. Nuốt qua miệng, đi chân đất
B. Tiếp xúc với nước, hít qua đường hơ hấp
C. Cơn trùng đốt, giao hợp
D. Tất cả A, B, C
Câu 21: KST y học có thể xâm nhập ký chủ qua con đường
A. Miệng, da, hô hấp
B. Sinh dục, lá nhau (vào thai nhi)
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Khả năng nhiễm hoặc đề kháng với KST có thể thay đổi theo
A. Nhân chủng, giới tính, tuổi, nghề nghiệp
B. Dinh dưỡng, cơ địa mỗi người, bệnh tật bồi them
C. Hệ thống miễn dịch
D. Tất cả A, B, C
Câu 23: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân bố KST
A. Sinh địa lý, khí hậu, thổ nhưỡng, nhân chủng
B. Những tai họa lớn do thiên nhiên hay co người
C. Nghề nghiệp và phương thức lao động
D. Tất cả A, B, C
Câu 24:Tác hại của KST đối với ký chủ

A. Tác hại tại chỗ
B. Tác hại toàn thân
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Tác hại tại chỗ của KST đối với ký chủ
A. Gây tắc nghẽn cơ học
B. Gây phản ứng mô
C. Phá vỡ tế bào
D. Tất cả đều đúng
Câu 26:Tác hại toàn thân của KST đối với ký chủ
A. Gây biến đổi huyết học
B. Phóng thích các chất độc
C. Tước đoạt thức ăn
D. Tất cả A, B và C
Câu 27: Miễn dịch của ký chủ đối với KST
A. Miễn dịch tự nhiên
B. Miễn dịch thu được


C. Cả A và B
D. Khơng có miễn dịch
Câu 28: Miễn dịch dung nạp là
A. Trung hòa tác dụng độc tố của KST
B. Ngăn hẳn sự tái nhiễm
C. Tống KST ra khỏi cơ thể
D. Tất cả A, B, C
Câu 29: Thâm kháng nguyên
A. Kháng nguyên than
B. Toàn bộ kháng nguyên phong phú của KST
C. Độc tố của KST

D. Tất cả đều sai
Câu 30: Cơ chế tồn tại của KST trước đáp ứng miễn dịch của ký chủ
A. Ấn vào tế bào ký chủ, ngụy trang và bắt trước kháng nguyên ký chủ
B. Ức chế miễn dịch, thay đổi kháng nguyên
C. Cả A và B
D. Ngụy trang và bắt trước kháng ngun ký chủ
Câu 31: KST chính ở người thc giới
A. Giới động vật và nấm
B. Giới động vật và thực vật
C. Giới nấm và thực vật
D. Tất cả đều sai
Câu 32: KST thuộc giới động vật
A. Đơn bào và đa bào
B. Chân khớp, than mềm và parathropodes
C. Cả A và B
D. Giun sán
Câu 33: Đặc điểm của bệnh KST
A. Bệnh KST có tính phổ biến theo vùng
B. Phần lớn bệnh KST biểu hiện rất thầm lặng
C. Cả A và B
D. Bệnh KST khơng có tính phổ biến theo vùng
Câu 34: Hội chứng bệnh KST
A. Hiện tượng viêm, nhiễm độc, hao tổn, dị ứng
B. Làm chết ký chủ
C. Cả A và B
D. Không gây bệnh cho ký chủ
Câu 35: Miễn dịch thu được đối với KST sẽ
A. Nhanh chóng biến mất
B. Tồn tại suốt đời
C. Cả A và B

D. Không giết chết KST
Câu 36: Đặc điểm dịch tễ học của bệnh KST
A. Phát tán nhanh nhưng mau tàn
B. Diễn ra từ từ và kéo dài
C. Diễn ra nhanh và kéo dài


D. Cả A, B và C
Câu 37: Trong chuẩn đoán bệnh KST thường
A. Chẩn đoán lâm sang
B. Chẩn đoán ký sinh học
C. Kết hợp chẩn đoán lâm sang và ký sinh học
D. Chẩn đoán miễn dịch
Câu 38: Chẩn đoán ký sinh y học bao gồm
A. Chẩn đoán lâm sàng và xét nghiệm trực tiếp
B. Xét nghiệm gián tiếp
C. Xét nghiệm trực tiếp và gián tiếp
D. Cả A, B và C
Câu 39: Xét nghiệm gián tiếp là các phương pháp
A. Thử nghiệm bì
B. Phản ứng với kháng nguyên sống, kháng nguyên hòa tan
C. Các phương pháp miễn dịch men
D.
Tất cả A, B và C
Câu 40: Xét nghiệm trực tiếp là
A. Tìm KST trong bệnh phẩm
B. Tìm KST bằng phương pháp miễn dịch
C. Tìm KST trong máu
D. Tất cả A, B và C
Câu 41: Đặc điểm chủ yếu trong dịch tể học của bệnh ký sinh trùng là

A. Bệnh có thể phát thành dịch, dịch diễn ra từ từ và kéo dài
B. KST tồn tại hầu như vô tận song song với con người
C. Cả A và B
D. KST chỉ tồn tại trong thời gian ngắn
Câu 42: Muốn có kết quả, việc dự phịng bệnh KST phải
A. Tiến hành trên qui mơ lớn
B. Có kế hoạch, có trọng tâm trọng điểm
C. Kiên trì và dựa vào quần chúng
D. Tất cả A, B và C
Câu 43: Xét nghiệm gián tiếp bệnh KST gồm các phương pháp sau, trừ
A. Thử nghiệm bì
B. Phản ứng kết tủa
C. Tập trung KST bằng phương pháp thích hợp
D. Miễn dịch hấp phụ gắn men (ELISA)
Câu 44: Những KST có tính đặc hiệu về ký chủ thì
A. Dễ phịng chống
B. Khơng phịng chống được
C. Khó phịng chống
D. Tất cả A, B và C
BÀI 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƠN BÀO
BÀI 3: ENTAMOEBA HISTOLYTICA
Câu 45: Entamoeba histolytica là một nguyên sinh động vật thuộc lớp
A. Trùng chân giả


B. Trùng roi đường máu
C. Trùng roi đường ruột
D. Trùng long
Câu 46: Amip là tên gọi chung của
A. Lớp trùng chân giả

B. Entamoeba histolytica
C. Entamoeba histolytica và Entamoeba histolytica
D. Nguyên sinh động vật
Câu 47: Các Amip không gây bệnh cũng cần được quan tâm vì
A. Chúng có hình dạng giống như Amip gây bệnh
B. Chúng sẽ tác động phối hợp với Amip gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi
C. Chúng nói lên tình hình mơi sinh bị ơ nhiễm
D. Cả A và C
Câu 48: Về hình thể Entamoeba histolytica ở dạng
A. Thể tư dưỡng, hoạt động và thể bào nang
B. Thể tư dưỡng không hoạt động
C. Thể bào nang không hoạt động
D. Cả B và C
Câu 49: Nhân thể giữa nhân, tế bào chất mịn, đôi khi thấy được hồng cầu là hình ảnh đặc sắc của
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
C. Entamoeba gingivalis
D. Iodamoeba butschii
Câu 50: Người ta bị mắc bệnh Entamoeba histolytica vì nuốt phải
A. Thể hoạt động
B. Thể hoạt động và bào nang
C. Thể bào nang
D. Thể hoạt động phối hợp với vi trùng
Câu 51: Entamoeba histolytica ở thể tư dưỡng, hoạt động tồn tại dưới dạng
A. Hoạt động ăn hồng cầu (kiểu histolytica)
B. Hoạt động không ăn hồng cầu (minuta hay tiểu thể)
C. Hoạt động ăn bạch cầu
D. Cả A và B
Câu 52: Thể hoạt động của Entamoeba histolytica dễ chết khi
A. Sống trong long ruột

B. Ra khỏi ký chủ hay ra môi trường nuôi cấy
C. Ăn hồng cầu
D. Tất cà A, B và C
Câu 53: Người nào chứa bào nang Entamoeba histolytica là người
A. Đang bị mắc bệnh
B. Không mắc bệnh
C. Sẽ mắc bệnh khi KST gặp điều kiện thuận lợi
D. Sẽ mắc bệnh khi số lượng bào nang có rất nhiều
Câu 54: Trong cơ thể người, Amip vừa có chu trình gây bệnh, vừa có chu trình khơng gây bệnh

A. Entamoeba histolytica


B. Entamoeba coli
C. Entamoeba gingivalis
D. Iodamoeba butschii
Câu 55:Chu trình phát triển của Entamoeba histolytica theo kiểu
A. Chu trình gây bệnh
B. Chu trình khơng gây bệnh
C. Chu trình gây bệnh và không gây bệnh
D. Tất cả A, B và C sai
Câu 56: Cơn lỵ điển hình là
A. Đau bụng, tiêu nhiều lần trong ngày, phân khơng có nhầy và máu
B. Khơng đau bụng, phân khơng có nhầy và máu
C. Đau bụng, tiêu nhiều lần trong ngày, phân có nhầy và máu
D. Đau bụng, tiêu chảy dây dưa
Câu 57: Thể hoạt động của Entamoeba histolytica
A. Sống được ở nhiệt độ ngoài trời
B. Dễ bị hủy hoại ở nhiệt độ bên ngoài cơ thể
C. Có nhân thể ở giữa nhân

D. Cả B và C
Câu 58: Người bị nhiễm Entamoeba histolytica
A. Ln ln có biểu hiện lâm sàng rõ rệt
B. Khơng bị bệnh gì cả
C. Là người mang mầm bệnh và phát bệnh khi có điều kiện thuận lợi
D. Chỉ là người mang mầm bệnh
Câu 59: Thể hoạt động của Entamoeba histolytica
A. Không gây bệnh
B. Gây bệnh cấp, có khả năng trở thành mãn tính hoặc có biến chứng
C. Ln ln có biến chứng
D. Gây bệnh hàng loạt
Câu 60: Thể hoạt động của Entamoeba histolytica
A. Chỉ sống vơ hại trong lịng ruột
B. Gây vết loét ở ruột già khi thuận lợi
C. Gây vết loét ở tá tràng
D. Sống ở ruột non
Câu 61: Bào nang Entamoeba histolytica nhiễm vào người
A. Qua đường tiêu hóa
B. Qua đường hô hấp
C. Qua đường da
D. Do côn trùng truyền
Câu 62: Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica
A. Phải cấy bệnh phẩm
B. Quan sát trực tiếp là đủ
C. Phải tiêm truyền qua thú
D. Làm phương pháp tập trung
Câu 63: Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng
A. Bệnh có thể lan rộng, nhiều người mắc cùng lúc
B. Bệnh bao giờ cũng có sốt



C. Bệnh phát lẻ tẻ, không thành dịch
D. Biến chứng khơng có
Câu 64: Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải
A. Không để lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân
B. Cấy bệnh phẩm vào mơi trường ni cấy
C. Dùng nước muối bảo hịa để tập trung KST
D. Làm kỹ thuật Baerman
Câu 65: Biến chứng của bệnh lỵ Amip
A. Luôn luôn xảy ra
B. Xảy ra nếu điều trị không đúng quy cách trong lần nhiễm đầu
C. Không bao giờ xảy ra
D. Xảy ra nhưng dự hậu tốt, không đáng lo ngại
Câu 66: Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng
A. Làm mắc bệnh hàng loạt, thành dịch
B. Làm mắc bệnh lỵ lẻ tẻ, không thành dịch
C. Bệnh lỵ chỉ xuất hiện ở từng vùng
Câu 67: Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm phân cần phải
A. Không để phân lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân
B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường nuôi cấy
C. Làm phương pháp tập trung bằng formol-ether
D. Làm phương pháp tập trung bằng nước muối bảo hòa
Câu 68: Chẩn đốn chính xác bệnh áp xe gan, phổi do Amip là
A. Chụp X quang
B. Dựa vào công thức bạch hầu
C. Chọc dị lấy mủ
D. Tính kháng thể kháng Amip trong huyết thanh
Câu 69: Thực tế nước ta, khi xét nghiệm phân tìm Entamoeba histolytica, dù làm thật đúng quy
cách, cũng khó tìm được thể hoạt động gây bệnh vì
A. Rất hiếm người nhiễm KST

B. Xét nghiệm vào lúc KST chưa theo phân ra ngoài
C. Chỉ quan sát trực tiếp nên khó tìm được KST
D. Bệnh nhân thường tự uống thuốc trước khi nhập viện nên chức năng sinh học của Amip bị
ảnh hưởng
Câu 70: Xét nghiệm thật có giá trị chẩn đốn bệnh lỵ Amip là
A. Tìm được Amip trong phân
B. Cấy phân
C. Tìm kháng nguyên Amip trong huyết thanh bệnh nhân
D. Tìm kháng nguyên Amip trong phân
Câu 71: Áp xe phổi do Amip thường là do
A. Amip từ gan lên phổi do tiếp xúc
B. Amip theo máu đến phổi
C. Bào nang từ thực quản lọt vào phổi rồi chuyển thành thể hoạt động gây bệnh
D. Amip từ tim vào phổi
BÀI 4: BALANTIDIUM COLI
(TRÙNG LƠNG)
Câu 72: Balintidium coli có


A. Ký chủ thật sự là người
B. Ký chủ thật sự là heo, người tình cờ bị nhiễm
C. Ký chủ thật sự là mèo
D. Ký chủ thật sự là chó
Câu 73: Balintidium coli là một đơn bào
A. Không gây bệnh
B. Gây bệnh ngứa ngoài da
C. Gây bệnh kiết lỵ
D. Gây sốt cách nhật
Câu 74: Khi bị nhiễm Balintidium coli thì
A. Ln ln có biểu hiện lâm sàng

B. Sẽ có biểu hiện lâm sàng khi KST gặp điều kiện thuận lợi
C. Chỉ là người lành mang mầm bệnh mãi mãi
D. Không đáng lo ngại
Câu 75: Balintidium coli là một KST
A. Đơn bào, lớn nhất trong ruột già
B. Đa bào
C. Bền vững khi ở mơi trường bên ngồi
D. Khơng gây bệnh cho người
Câu 76: Để phòng ngừa bệnh do Balintidium coli, ta phải
A. Không đi chân đất
B. Không nuôi heo gần nơi sinh hoạt
C. Giữ vệ sinh thực phẩm,vệ sinh cá nhân
D. Cả B và C
Câu 77: Balintidium coli
A. Không gây biến chứng
B. Có thể gây biến chứng ở gan, phổi
C. Gây bệnh nhẹ
D. Gây bệnh nặng vì kích thước to
Câu 78: Thực phẩm của Balintidium coli là
A. Hồng cầu
B. Vi khuẩn, tinh bột, cặn bã trong ruột, hồng cầu
C. Vi khuẩn trong ruột
D. Chất tiết trong ruột
Câu 79: Balintidium coli sinh sản bằng ách
A. Trực phân
B. Gián phân
C. Tiếp hợp
D. Cả A và C
Câu 80: Balintidium coli gây sang thương ở ruột theo cơ chế
A. Tạo thành áp- xe giống hình cái bình

B. Tiết ra độc tố trong ruột
C. Bào mịn bề mặt niêm mạc ruột
D. Phải kết hợp vi khuẩn để tạo vết loét
Câu 81: Chẩn đoán bệnh do Balintidium coli, ngồi việc quan sát trực tiếp phân, cịn có thể
A. Soi trực tràng


B. Hút dịch tá tràng
C. Làm siêu âm
D. Chụp X quang
Câu 82: Chuyển động bằng lông là đơn bào
A. Entamoeba coli
B. Trichomonas vaginalis
C. Balantidium coli
D. Tất cả A, B và C
BÀI 5: TRICHOMONAS VAGINALIS
(TRÙNG ROI KÝ SINH Ở ĐƯỜNG NIỆU- SINH DỤC)
Câu 83: Trichomonas vaginalis có hình dạng
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu hay quả lê
C. Hình trịn
D. Tất cả A, B, C
Câu 84: Số lượng roi của Trichomonas vaginalis
A. 4 roi hướng ra trước và 1roi dính vào thân hướng về sau
B. 5 roi hướng ra trước và 2 roi dính vào thân hướng về sau
C. 3 roi hướng ra trước và 2 roi dính vào thân hướng về sau
D. 2 roi hướng ra trước và 2 roi dính vào thân hướng về sau
Câu 85: Trichomonas vaginalis sinh sản
A. Hữu tính
B. Vơ tính bằng phương thức phân đơi theo chiều dài

C. Lưỡng tính
D. Tất cả A, B và C
Câu 86: Trichomonas vaginalis dễ dàng tăng sinh khi
A. pH âm đạo tăng
B. Hàm lượng glycogen trong niêm mạc âm đạo tăng
C. Folliculin giảm
D. Tất cả A, B và C
Câu 87: Trichomonas vaginalis thường ký sinh ở
A. Nam giới và nữ giới
B. Nữ giới
C. Động vật có vú
D. Tất cả A, B và C
Câu 88: Trichominas vaginalis gây
A. Xuất huyết
B. Viêm bán cấp và mãn tính đường niệu và sinh dục
C. Vô sinh
D. Tất cả A, B, C
Câu 89: Trichominas vaginalis
A. Có một nhân to hình trứng, khơng có bào nang
B. Có một nhân to hình trứng, có bào nang
C. Có hai nhân to hình trứng, khơng có bào nang
D. Khơng nhân to, khơng có bào nang
Câu 90: Trichominas vaginalis là một ký sinh truyền qua


A. Đường tiêu hóa
B. Đường sinh dục
C. Do cơn trùng truyền
D. Đường hô hấp
Câu 91: Trichominas vaginalis lây lan theo cách

A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. Do nhiễm bào nang
D. Cả A và B
Câu 92: Người phụ nữ bị huyết trắng ngứa nhiều ở âm hộ, có thể nhiễm
A. Entamoeba histolytica
B. Trichominas vaginalis
C. Entamoeba coli
D. Cả A và B
Câu 93: Phương pháp chẩn đốn Trichominas vaginalis ở đàn ơng là
A. Xét nghiệm nước tiểu
B. Xoa bóp tuyến tiền liệt và cấy chất nhờn tiết ra
C. Xét nghiệm chất nhờn tiết ra sau khi xoa bóp tuyến tiền liệt
D. Cả B và C
Câu 94: Điều trị Trichominas vaginalis phải tuân thủ nguyên tắc
A. Điều trị tại chỗ, điều trị toàn than và cả đối tượng của người bệnh
B. Điều trị cả vi nấm và vi trùng
C. Điều trị Trichominas vaginalis trước rồi mới điều trị các KST khác
D. Cả A và B
Câu 95: Các đơn bào dưới đây có thể trở thành bào nang khi gặp điều kiện khơng thích hợp, trừ
A. Balantidium coli
B. Giardia lamblia
C. Entamoeba histolytica
D. Trichominas vaginalis
Câu 96: Trichominas vaginalis
A. Ký sinh vô hại ở ruột già
B. Sống được ở ruột và miệng
C. Sống ở âm đạo và niệu đạo
D. Sống ở tá tràng
Câu 97: Bệnh phẩm để chẩn đoán Trichominas vaginalis là

A. Phân
B. Máu
C. Đàm
D. Huyết trắng
Câu 98: Trichominas vaginalis thường
A. Sống ở âm đạo của phụ nữ mọi lứa tuổi
B. Hiếp gặp ở đàn ông
C. Phổ biến ở phụ nữ mãn kinh
D. Phổ biến ở phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ
E. Chỉ ký sinh ở niệu đạo nữ giới và nam giới
Câu 99: Phụ nữ bị huyết trắng, ngứa rất nhiều ở âm hộ, có thể là do nhiễm


A. Trichominas hominis
B. Trichominas vaginalis
C. Candida albicans
D. Cả A và B
E. Cả B và C
Câu 100: Chẩn đoán Trichominas vaginalis, soi tươi bệnh phẩm thì dễ thấy hơn là nhuộm tiêu
bản
vì khi nhuộm thì KST
A. Sẽ trịn mình lại, khơng cịn di động, khó nhận ra
B. Sẽ bị biến dạng, khó nhận ra
C. Khơng bắt màu thuốc nhuộm
D. Cả A, B và C
Câu 101: CÁch chính xác nhất để đánh giá kết quả điều trị bệnh do Trichominas vaginalis là
A. Quan sát trực tiếp rồi cấy bệnh phẩm
B. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm là đủ
C. Cấy bệnh phẩm
D. Dựa vào biểu hiện lâm sàng

BÀI 6: GIARDIA LAMBLIA
(TRÙNG ROI KÝ SINH Ở RUỘT VÀ GÂY BỆNH)
Câu 102: Hình thể Giardia lamblia
A. Thể hoạt động
B. Thể bào nang
C. Thể hoạt động và bào nang
D. Tất cả A, B và C sai
Câu 103: Thể hoạt động của Giardia lamblia
A. Có 2 nhân lớn
B. Có 1 nhân lớn
C. Có 3 nhân lớn
D. Có 4 nhân lớn
Câu 104: Thể hoạt động của Giardia lamblia
A. Có 5 đơi roi
B. Có 4 đơi roi
C. Có 3 đơi roi
D. Có 2 đơi roi
Câu 105: Thể bào nang của Giardia lamblia
A. Có từ 2 – 4 nhân
B. Có từ 1 – 2 nhân
C. Có 1 nhân
D. Có 5 nhân
Câu 106: Thể bào nang của Giardia lamblia
A. Dài khoảng 15 - 20µm
B. Dài khoảng 1 - 5µm
C. Dài khoảng 9 - 12µm
D. Dài khoảng 5 - 10µm
Câu 107: Giardia lamblia sống ở
A. Trong thành tá tràng và đôi khi trong ống mật



B. Sống trên bề mặt niêm mạc ruột
C. Sống ở âm đạo
D. Cả A và B
Câu 108: Thể hoạt động của Giardia lamblia di động được nhờ
A. Chân giả
B. Bằng roi
C. Bằng lông tơ
D. Cả A, B và C
Câu 109: Trùng roi Giardia lamblia gây bệnh
A. Bệnh phổi
B. Bệnh tiêu chảy
C. Bệnh kiết lỵ
D. Không gây bệnh
Câu 110: Với Giardia lamblia, khi xét nghiệm phân người bệnh
A. Luôn luôn thấy bào nang
B. Có giai đoạn khơng thấy bào nang vì chúng được thảy ra ngoài từng đợt
C. Phải cấy phân mới thấy được KST này
D. Luôn luôn thấy thể hoạt động
Câu 111: Khi nhiễm Giardia lamblia, phân người bệnh
A. Luôn luôn lỏng như nước
B. Nhầy và máu
C. Nhão, sệt, màu xám nâu hay lợt
D. Tiêu chảy xen kẻ với táo bón
Câu 112: Thể hoạt động của Giardia lamblia thường ít khi theo phân ra ngồi vì
A. Bị tiêu hủy khi qua ruột gìa
B. Có đĩa hút nên bám rất chắc vào màng ruột non
C. Nếu đi qua ruột già cũng hóa bào nang ở đó
D. Cả B và C
Câu 113: Bệnh do Giardia lamblia là bệnh phổ biến ở

A. Người lớn vì lao động nhiều
B. Trẻ em
C. Thanh niên vì khơng quan tâm đến vệ sinh
D. Người già vì sức khỏe kém
Câu 114: Triệu chứng bệnh do Giardia lamblia phổ biến
A. Nhức đầu
B. Rét, sốt, đổ mồ hôi
C. Ăn không tiêu, đau bụng, tiêu chảy
D. Ho nhiều
Câu 115: Trùng roi Giardia lamblia là một KST
A. Có tính chun biệt hẹp về ký chủ
B. Sống được ở nhiều ký chủ
C. Có ký chủ chính là chó
D. Tất cả A, B và C
Câu 116: Phân của người mắc bệnh do Giardia lamblia màu xám và lẫn mỡ vì
A. Dịch tiêu háo trong ruột non làm đổi màu của phân
B. Người bệnh tiêu hóa kém


C. Chức năng của mật bị biến đổi
D. Chức năng của ruột bị biến đổi
Câu 117: Đơn bào thường thấy ở trẻ em suy dinh dưỡng
A. Entamoeba coli
B. Balantidium coli
C. Giardia lamblia
D. Trichominas vaginalis
Câu 118: Thể hoạt động của Giardia lamblia ít khi theo phân ra ngồi vì
A. Bị tiêu hủy khi qua ruột già
B. Có dĩa hút nên bám chắc vào màng ruột non
C. Nếu đi qua ruột già cũng hóa bào nang ở đó

D. Cả A và B
E. Cả B và C
Câu 119: Khi nhiễm Giardia lamblia, phân người bệnh
A. Lỏng như nước
B. Nhầy như máu
C. Nhảo, sệt, màu xám nâu hay lợt lạt
D. Tiêu chảy xen kẽ với bón
Câu 120: Với Giardia lamblia, khi xét nghiệm phân người bệnh
A. Ln ln thấy bào nang
B. Có giai đoạn khơng thấy bào nang vì chúng được thải ra ngồi từng đợt
C. Phải cấy phân mới thấy được KST này
D. Cả A và B
Câu 121: Thực phẩm của Giardia lamblia là
A. Chất nhầy ở ruột
B. Hồng cầu
C. Vi khuẩn
D. Cặn bả trong ruột
BÀI 7: TRICHOMONAS HOMINIS
(PENTATRICHOMONAS INTESTINALIS)
(TRÙNG ROI KÝ SINH Ở RUỘT VÀ GÂY BỆNH)
Câu 122: Pentatrichomonas intestinalis là một KST
A. Luôn luôn gây bệnh kiết lỵ
B. Không gây bệnh nặng, nhiễm nhiều KST thì tiêu chảy
C. Gây áp xe ở gan
D. Gây viêm túi mật
Câu 123: Pentatrichomonas intestinalis sống ở
A. Trong các tuyến và mô ruột
B. Tá tràng
C. Trong long đại tràng
D. Môi trường pH axit

Câu 124: Pentatrichomonas intestinalis lây truyền từ người này qua người khác bằng dạng
A. Hoạt động
B. Bào nang
C. Hoạt động và bào nang
D. Tiền bào nang


Câu 125: Pentatrichomonas intestinalis khơng có thể bào nang
A. Nên khả năng lây lang khó
B. Nhưng vẫn lây lan được vì vách thể hoạt động tương đối dày
C. Nên khó sống được trong ruột già
D. Nên khó sống được trong ruột non
Câu 126: Đối với Pentatrichomonas intestinalis thì
A. Khả năng lây lan khó
B. Lây lan được vì vách của đơn bào này tương đối dày
C. Phát triển tốt trong ruột non
D. Phát triển tốt trong tá tràng
BÀI 8: KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT VÀ BỆNH SỐT RÉT
Câu 127: Plasmodium là một đơn bào thuộc lớp
A. Chân giả
B. Trùng roi
C. Trùng bào tử
D. Trùng long
Câu 128: Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
D. Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu
Câu 129: Thể tư dưỡng của KST sốt rét của người có đặc điểm
A. Gây nhiễm cho muỗi

B. Phát triển thành thể phân liệt
C. Thường có khơng bào
D. Cả B và C
Câu 130: Giao bào của KST sốt rét
A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu
B. Gây nhiễm cho muỗi
C. Có thể luân lưu trong máu cả tuần sau khi được tạo ra
D. Cả B và C
Câu 131: Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào
A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày
B. Lồi muỗi Anopheles
C. Nhiệt độ của mơi trường bên ngồi
D. Cả B và C
Câu 132: Chu trình liệt sinh của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào
A. Là nguyên nhân chính ly giải hồng cầu
B. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chu kỳ của bệnh sốt rét
C. Chỉ xảy ra trong các mạch máu nội tạng sâu đối với P. falciparum
D. Cả A, B và C
Câu 133: Bệnh sốt rét là
A. Bệnh động vật truyền sang người
B. Bệnh cơ hội
C. Do muỗi Anopheles truyền
D. Chỉ phổ biến ở Đông Nam Á


Câu 134: P. falciparum có những đặc điểm sau
A. Phổ biến nhất ở Việt Nam
B. Sinh sản trong mạch máu nội tạng
C. Giao bào hình liềm
D. Tất cả A, B và C

Câu 135: P. falciparum khơng có đặc điểm sau
A. Hồng cầu bị ký sinh có kích thước bình thường
B. Có thể có từ 1- 3 KST trong một hồng cầu
C. Khơng có thể ngủ trong gan
D. Gặp tất cả các dạng phát triển ở máu ngoại biên
Câu 136: P. Vivax có những đặc điểm sau
A. Một hồng cầu có thể bị nhiễm nhiều KST
B. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường
C. Có thể ngủ ở gan
D. Cả B và C
Câu 137: Xét nghiệm máu bệnh nhân (nhiễm KST sốt rét) mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy
A. Thể tư dưỡng non
B. Thể phân liệt
C. Thể giao bào
D. Cả A, B và C
Câu 138: Giao bào của KST sốt rét có đặc điểm sau
A. Sống ngoài hồng cầu
B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi, gây dịch trong thiên nhiên
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với cơn sốt
D. Cả A và C
Câu 139: Cơn sốt đầu tiên xuất hiện ngay sau khi (bệnh nhân nhiễm KST sốt rét)
A. Muỗi đốt, truyền thoa trùng vào người
B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt
C. Khi mật độ KST trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt
D. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu
Câu 140: Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào
A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày
B. Loài muỗi Anopheles
C. Nhiệt độ của mơi trường bên ngồi
D. Cả B và C

Câu 141: Sốt rét do P.falciparum
A. Hiếm khi có sốt
B. Kháng với Quinin
C. Có thể truyền từ mẹ sang con
D. Cả A, B và C
Câu 142: Một người bị sốt rét, sau khi được điều trị khỏi, trở thành nguồn bệnh do
A. KST sốt rét kháng thuốc
B. Điều trị không tiệt căn
C. Tái phát
D. Cả B và C
Câu 143: Ở Việt Nam, loại Plasmodium nào chiếm ưu thế


A. P.falciparum
B. P.vinax
C. P.ovale
D. P.malariae
Câu 144: Tiền miễn nhiễm đối với KST sốt rét là miễn dịch thu được, có đặc điểm sau
A. Tồn diện
B. Bền vững
C. Khơng ổn định
D. Ngăn ngừa tái nhiễm
Câu 145: Đánh giá mức độ lưu hành của bệnh sốt rét dựa vào
A. Chỉ số giao bào
B. Chỉ số lách
C. Chỉ số thoa trùng
D. Cả A và C
Câu 146: Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau
A. Sốt, rét, đổ mồ hôi
B. Sốt, đổ mồ hôi, rét

C. Rét, sốt, đổ mồ hôi
D. Rét, đổ mồ hôi, sốt
Câu 147: Bệnh sốt rét do P. vivax có đặc điểm
A. Tự giới hạn, tái phát xa
B. Không điều trị sẽ tử vong
C. Tái phát gần
D. Cả B và C
Câu 148: Bệnh sốt nặng thể não
A. Do P. falciparum
B. Không điều trị kịp thời chắc chắn sẽ tử vong
C. Thường gặp ở những người chưa có miễn dịch
D. Tất cả A, B và C
Câu 149: Kỹ thuật chẩn đốn bệnh sốt rét có nhiều ưu điểm và được sử dụng rộng rãi là
A. Miễn dịch huỳnh quang
B. PCR
C. Phết máu
D. Miễn dịch men ELISA
Câu 150: Nhiễm KST sốt rét có thể do
A. Truyền máu
B. Qua nhau thai
C. Do muỗi Anopheles bị nhiễm đốt truyền
D. Tất cả A, B và C
Câu 151: Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
D. Tất cả A, B và C
Câu 152: Tất cả các loài KST sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây
A. Thiếu máu do huyết tán, lách to, vàng da



B. Hôn mô kéo dài
C. Tái phát xa
D. Tất cả A, B và C
Câu 153: Tái phát trong sốt rét do
A. Loài P. vivax và P. ovale
B. Do sự tồn tại lâu dài của KST sốt rét trong máu giữa các cơn sốt
C. Do KST sốt rét tồn tại trong gan
D. Cả A và C
Câu 154: Thể tư dưỡng của KST sốt rét ở người khơng có đặc điểm nào sau đây
A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Phát triển thành thể phân liệt
C. Ln ln phá hủy hồng cầu
D. Thường có không bào
Câu 155: Giao bào của KST sốt rét
A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Có thể luân lưu trong máu cả tuần sau khi được tạo ra
C. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng
D. Cả A, B và C
Câu 156: Các dấu hiệu lâm sàng sau đây được thấy trong tất cả các thể sốt rét ở người
A. Rét run, nơn ói
B. Vàng da, thiếu máu
C. Dấu hiệu thần kinh khu trú
D. Cả A và B
Câu 157: Lách trong sốt rét
A. Chỉ to ở giai đoạn muộn của bệnh sốt rét
B. Là một nơi phá hủy KST sốt rét quan trọng
C. Không bao giờ to ra trong trường hợp nhiễm P. falciparum
D. Tất cả A, B và C
Câu 158: Trong cơn cấp tính, bệnh sốt rét được chẩn đốn bằng

A. Tìm kháng thể trong huyết thanh
B. Tìm KST sốt rét trong máu
C. Tìm kháng thể trong huyết tương
D. Cả A và B
Câu 159: Các yếu tố nào sau đây tạo ra đáp ứng miễn dịch với nhiễm sốt rét
A. Tình trạng dinh dưỡng tốt
B. Bị nhiễm tái đi tái lại với cùng 1 lồi KST sốt rét
C. Khơng cáo nhóm máu Duffy
D. Tất cả A, B và C
Câu 160: Các yếu tố giúp người có khả năng kháng lại KST sốt rét
A. Kháng nguyên Duffy kháng P. vinax
B. Hồng cầu hình bầu dục kháng P. falciparum
C. Huyết sắc tố S kháng P. falciparum
D. Tất cả A, B và C
Câu 161: Các triệu chứng điển hình của sốt rét thể não là
A. Mật độP. falciparum trong máu cao, rối loạn ý thức, hôn mê
B. Suy dinh dưỡng nặng


C. Nhiệt độ giảm nhẹ
D. Tất cả A, B và C
Câu 162: Những thay đổi về máu thường gặp trong bệnh sốt rét do P. falciparum là
A. Giảm bạch cầu, tiểu cầu
B. Tăng hồng cầu lưới
C. Có nhiều đơn bào chứa sắc tố sốt rét
D. Tất cả A, B và C
Câu 163: Trong bệnh sốt rét mãn tính do bất kỳ loại KST sốt rét nào, bệnh nhân thường có
A. Gan to
B. Lách to, sụt cân nhiều
C. Hạch to

D. Tất cả A, B và C
Câu 164: Làm phết máu để tìm KST sốt rét
A. Nhuộm bằng Giemsa
B. Giọt dày có nhiều khả năng tìm thấy KST sốt rét hơn phết máu mỏng
C. Nhuộm màu Giemsa với pH 7.2 là tốt nhất
D. Tất cả A, B và C
Câu 165: Trong xử lý bệnh sốt rét thể cấp do P. falciparum, các yếu tố náo quan trọng
A. Tình trạng miễn dịch của bệnh nhân
B. Đánh giá tình trạng tâm thần
C. Lượng nước tiểu
D. Tất cả A, B và C
Câu 166: Tác dụng của Chloroquin gồm có
A. Diệt các thể vơ tính của tất cả KST sốt rét của người
B. Chống viêm
C. Diệt thể giao bào của P. vinax
D. Tất cả A, B và C
Câu 167: Chỉ định dùng thuốc chống sốt rét dạng tiêm khi
A. Nơn ói khơng cầm được
B. Tiêu chảy, thiếu máu nghiêm trọng
C. Sốt rét thể não
D. Cả A và C
Câu 168: Sự kháng thuốc do P. falciparum
A. Gặp ở Đông Nam Á
B. Xảy ra ở Nam Mỹ
C. Gặp ở Úc Châu
D. Tất cả A, B và C
Câu 169: Sự kháng thuốc do P. falciparum
A. Có thể phát hiện bằng thử nghiệm in vivo
B. Có thể phát hiện bằng thử nghiệm in vitro
C. Thường có thể khắc phục bằng cách tăng liều điều trị

D. Tất cả A, B và C
Câu 170: Bệnh sốt rét P. vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra
A. Thiếu máu huyết tán nặng, suy yếu kéo dài, lách to
B. Sốt rét thể não
C. Gan to, thận to


D. Cả B và C
Câu 171: KST sốt rét cần mấy ký chủ
A. 2 ký chủ
B. 3 ký chủ
C. 1 ký chủ
D. 4 ký chủ
Câu 172: Véc tơ truyền bệnh sốt rét
A. Muỗi Anopheles
B. Muỗi Aedes
C. Muỗi Culex
D. Cả B và C
Câu 173: Các giai đoạn phát triển của KST sốt rét trong hồng cầu
A. Thể tư lưỡng, phân biệt, giao bào
B. Thể tư lưỡng, giao bào, phân biệt
C. Thể phân biệt, tư lưỡng, giao bào
D. Thể giao bào, tư lưỡng, phân biệt
Câu 174: Chu trình phát triển KST sốt rét bao gồm
A. Ở người: sinh sản vơ tính ở gan và hồng cầu
B. Ở muỗi Anopheles sinh sản hữu tính
C. Sinh sản vơ tính ở hồng cầu người
D. Cả A và B
Câu 175: Sốt rét nặng ở thể não
A. Do P. falciparum

B. Không điều trị kịp thời chắc chắn sẽ tử vong
C. Thường gặp ở người chưa có miễn dịch
D. Cả A, B và C
Câu 176: Vi tuần hoàn bị tắc nghẽn trong sốt rét
A. Là nguyên nhân gây ra sốt rét thể não
B. Do chu trình liệt sinh gây ra
C. Là đặc điểm của P. falciparum
D. Cả A, B và C
Câu 177: Sau khi bị bệnh sốt rét thể cấp
A.Bệnh nhân có thể bị thiếu máu, huyết tán có thể tiếp tục xảy ra trong vài tuần
B. Trong máu có thể có thể giao bào
C. Có thể phát hiện được kháng thể trong máu
D. Cả A, B và C
Câu 178: Protein niệu trong bệnh sốt rét
A. Có thể xảy ra trong cơn sốt rét với bất kỳ KST sốt rét nào
B. Có thể rất nặng trong trường hợp bệnh sốt rét do nhiễm P. falciparum
C. Có thể là dấu hiệu của viêm thận trong bệnh sốt rét P. falciparum
D. Cả A, B và C
Câu 179: Ở những người bệnh nhân khơng có miễn dịch sốt rét, bị nhiễm P. falciparum nếu
khơng
được điều trị, thì các trường hợp nào sau đây sẽ xảy ra
A. Hiếm khi đi đến tử vong trong cơn sốt rét đầu tiên
B. Bệnh nhân sẽ được hồi phục và có miễn dịch bền vững


C. Hồi phục sau giai đoạn cấp tính và có thể bị tái phát trong vòng 5 năm
D. Hồi phục sau giai đoạn cấp tính và sau đó có thể bị tái nhiễm
Câu 180: Đái huyết sắc tố
A. Thường do dung Quinin
B. Thường đưa đến tử vong

C. Thường kèm theo suy thận
D. Cả A và B
Câu 181: Hội chứng lách to nhiệt đới là
A. Là một biến chứng ít gặp của bệnh sốt rét do P. falciparum
B. Là một đáp ứng miễn dịch bất thường đối với P. falciparum
C. Thường hồi phục sau khi được điều trị chống sốt rét lâu dài
D. Cả A, B và C
Câu 182: Các yếu tố nào quan trọng khi quyết định điều trị bệnh sốt rét
A. Mật độ KST sốt rét trong máu và loại KST sốt rét gây bệnh
B. Mức độ nghiêm trọng của bệnh cảnh lâm sàng
C. Vùng địa lý nơi mà bệnh nhân bị nhiễm
D. Cả A, B và C
C. IgG đặc hiệu tồn tại kéo dài sau 9 tháng
D. Cả A và C
BÀI 9: TOXOPLASMA GONDII
Câu 183: Đơn bào Toxoplasma gondii bao gồm các thể
A. Thể hoạt động
B. Thể bào nang và trứng nang
C. Thể bào tử
D. Tất cả A và B
Câu 184: Thể hoạt động của Toxoplasma gondii có dạng
A. Hình liềm
B. Hình cầu
C. Hình bầu dục
D. Cả B và C
Câu 185: Trứng nang của Toxoplasma gondii chứa
A. 2 bào tử nang
B. 3 bào tử nang
C. 4 bào tử nang
D. 1 bào tử nang

Câu 186: Chu trình phát triển của Toxoplasma gondii bao gồm
A. Chu trình đầy đủ
B. Chu trình khơng đầy đủ
C. Chu trình đầy đủ và khơng đầy đủ
D. Chu trình sinh sản vơ tính
Câu 187: Chu trình phát triển đầy đủ của Toxoplasma gondii chỉ xảy ra ở
A. Chó
B. Lợn
C. Mèo
D. Người
Câu 188:Chu trình phát triển không đầy đủ của Toxoplasma gondii xảy ra ở


A. Chó
B. Người
C. Mèo
D. Nhiều lồi động vật hữu nhũ khác
Câu 189: Đơn bào Toxoplasma gondii
A. Có tính đăc hiệu hẹp
B. Ký chủ chính là người
C. Chỉ do mèo truyền
D. Tác nhân gây nhiễm là trứng nang
Câu 190: Nhiễm Toxoplasma gondii do
A. Nuốt phải trứng nang trong thực phẩm bị ô nhiễm
B. Ăn cá sống, nem chua nhiễm bào nang
C. Truyền máu
D. Tất cả A, B và C
Câu 191: Tác hại của Toxoplasma gondii trên thai nhi nặng nhất vào
A. Đầu thai kỳ
B. Giữa thai kỳ

C. Cuối thai kỳ
D. Suốt cả thai kỳ
Câu 192: Bệnh do Toxoplasma gondii được quan tâm do
A. Rất phổ biến
B. Có thể phát thành dịch
C. Gây thể bệnh nặng cho phụ nữ trong lứa tuổi sinh đẻ
D. Gây bệnh nặng cho thai nhi
E. Khơng có thuốc đặc trị
Câu 193: Ở người lớn bị bệnh Toxoplasma gondii, người ta có thể quan sát thấy
A. Sốt, nổi hạch, viêm hắc võng mạc
B. Những rối loạn về thần kinh
C. Khơng có triệu chứng nào
D. Cả A, B và C
Câu 194: Chẩn đoán huyết thanh bệnh Toxoplasma bẩm sinh sau khi đứa trẻ sinh ra
được xác định bằng
A. Phát hiện IgM đặc hiệu
B. Tỷ lệ IgG đặc hiệu cao
Câu 195: Kết quả thử máu lần đầu củ một phụ nữ đi khám thai định kỳ cho thấy
IgG(+), IgM(+). Như vậy Bác sĩ sẽ kết luận người phụ nữ này
A. Đã bị nhiễm Toxoplasma gondii
B. Xét nghiệm lại 3 tuần sau
C. Không cần theo dõi
D. Cả A và B
BÀI 11: ASCARIS LUMBRICOLDES
(GIUN ĐŨA)
Câu 196: Giun đũa (Ascars lumbricoldes) là loại giun
A. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường
B. Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm



C. Hình dạng giống cây roi của người luyện võ
D. Kích thước nhỏ như cây kim may
Câu 197:Chu trình chu du của giun đũa(Ascars lumbricoldes) thực hiện như sau
A.
Trứng giun ra ngoại cảnh
phơi bào phân chiatrứng có ấu trùng bên trong
B.
Ấu trùng thoát ra khỏi trứng ở ruột non
vào máu
gan, tim, phổi dạ dày
ruột
non trưởng thành
C.
Giun trưởng thành ở ruột
ống mật chủtúi mật gan
D. Giun trưởng thành lên dạ dày yết hầu
miệng
Câu 198: Người bị nhiễm giun đũa (Ascars lumbricoldes) khi
A. Ấu trùng giun chui qua da và vào máu đến ruột ký sinh
B. Muỗi hút máu truyền ấu trùng qua da
C. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
D. Tất cả A, B và C
Câu 199: Một trứng giun đũa (Ascars lumbricoldes) có mang tính gây nhiễm khi
A. Trứng giun phải cịn lớp vỏ albumin bên ngồi
B. Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hồn chỉnh bên trong trứng
C. Trứng giun phải ở ngoại cảnh ít nhất trên 30 ngày
D. Tất cả A, B và C
Câu 200: Định vị lạc chỗ của giun đũa (Ascars lumbricoldes) trưởng thành có thể gặp ở
A. Tuyến ức
B. Lách

C. Khí quản
D. Tất cả A, B, C
Câu 201: Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa (Ascars lumbricoldes) đến phổi, biểu
hiện lâm sàng là
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Rối loạn tuần hoàn
C. Hội chứng Loeffler
D. Hội chứng thiếu máu
Câu 202: Biến chứng dogiun đũa (Ascars lumbricoldes) thường gặp ở trẻ em
A. Viêm ruột thừa
B. Thủng ruột
C. Tắc ruột
D. Động kinh
Câu 203: Chẩn đốn chính xác người bị nhiễm, bệnh giun đũa (Ascars lumbricoldes) bằng
A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hóa
B. Biểu hiện của sự tắc ruột
C. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân
D. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính cao
Câu 204: Trong phịng chống bệnh giun đũa (Ascars lumbricoldes), biện pháp không thực hiện là
A. Giáo dục sử dụng hố xí họp vệ sinh
B. Điều trị hàng loạt, đồng thời cho những người bị nhiễm giun
C. Ăn uống đúng vệ sinh
D. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng trong cơ thể
Câu 205: Giun đũa (Ascars lumbricoldes) có đặc điểm
A. Người mắc bệnh do nuốt phải trứng mới sinh


B. Con trưởng thành sống ở ruột già
C. Chu trình phát triển có giai đoạn đi qua phổi
D. Cả A, B và C

BÀI 11: TRICHURIS TRICHIURA
(GIUN TÓC)
Câu 206: Trứng giun tóc (Trichuris trichiura) có đặc điểm
A. Hình bầu dục,vỏ mỏng, bên trong trứng phơi bào phân chia nhiều thùy
B. Hình cầu, vỏ dày có tia
C. Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút nhày rất chiết quang
D. Hình bầu dục, hơi lép một beb6, bên trong có sẵn ấu trùng
Câu 207: Giun tóc(Trichuris trichiura) trưởng thành có hình dạng
A. Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh
B. Giống như sợi chỉ rối
C. Giống như cái roi của người luyện vỏ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ
D. Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ
Câu 208: Khi nhiễm nhiều giun tóc (Trichuris trichiura), triệu chứng lâm sàng thường thấy
A. Đau bụng và có cảm giác nóng rát ở thượng vị
B. Tiêu chảy giống lỵ
C. Sa trực tràng
D. Ói ra giun
Câu 209: Phát hiện người nhiễm giun tóc (Trichuris trichiura) nhờ vào
A. Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng
B. Người bệnh có biểu hiện thiếu máu
C. Xét nghiệm phân thấy trứng trong phân
D. Tất cả A, B và C
Câu 210: Người bị nhiễmgiun tóc (Trichuris trichiura) do
A. Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống
B. Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhày
C. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng
D. Tất cả A, B và C
BÀI 11: ANCYLOSTOMA DUODENALE
(GIUN MÓC)
Câu 211: Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc

A. Phân
B. Máu
C. Đàm
D. Cả B và C
Câu 212: Khả năng tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun móc trong một ngày
A. Ancylostoma duodenale nhiều hơn Necator americanus
B. A.duodenale ít hơn N.americanus
C. A.duodenale bằng N.americanus
D. Cả A.duodenale và N.americanus không gây tiêu hao máu
Câu 213: Người là ký chủ vĩnh viễn của
A. A.duodenale và N. americanus
B. A.caninum và N. americanus
C. A.braziliense


D. Tất cả A, B và C
Câu 214: Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh
A. Môi trường nước như ao, hồ
B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm
C. Nhiệt độ 22- 33 ‘C, đất có đủ oxy
D. Vùng nhiều mưa
Câu 215: Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc
A. Vùng đất xốp
B. Thói quen đi chân đất của người dân
C. Sự phóng uế bừa bãi
D. Cả A và C
Câu 216: Ở Việt Nam, vùng có tỉ lệ nhiễm giun móc cao thường là
A. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu ao cá
B. Nơng trường mía, cao su
C. Các thành phố, đơ thị

D. Cư dân sống dọc bờ sơng
Câu 217: Nghề nghiệp có nguy cơ nhiễm giun móc cao hơn
A. Cơng nhân cạo mũ cao su
B. Giáo viên
C. Công nhân
D. Đánh bắt cá
Câu 218: Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành
A. Ở ruột non từ trứng do giun cái đẻ trong ruột
B. Do giun cái đẻ ra ấu trùng ở ruột non
C. Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh
D. Cả B và C
Câu 219: Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng và kéo dài
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Hội chứng thiếu máu
C. Suy tim
D. Tất cả A, B và C
Câu 220: Biện pháp phịng ngừa nhiễm giun móc
A. Không đi chân đất
B. Hạn chế tiếp xúc với đất bằng da trần
C. Quản lý và xử lý phân đúng vệ sinh
D. Tất cả A, B và C
BÀI 11: STRONGYLOIDES STERCORALIS
(GIUN LƯƠN)
Câu 221: Giun lươn (Strongyloides stercoralis) sống ở
A. Ký sinh trong cơ thể người
B. Sống tự do không ký sinh ở ngoại cảnh
C. Sống trong môi trường nước
D. Cả A và B
Câu 222: Ấu trùng giun lươn (Strongyloides stercoralis)
A. Có thực quản phình

B. Có thực quản hình ống


×