Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đề thi giữa học kì 2 mơn Toán lớp 2 năm học 2020 – 2021 – Đề số 4
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 – Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép nhân 5 x 9 là:
A. 27
B. 40
C. 36
D. 45
C. 3 + 3 + 3
D. 4 + 4 + 4
Câu 2: Viết tích 4 x 3 thành tổng ta được:
A. 4 + 4 + 3
B. 4 + 3
Câu 3: Trong phép trừ có số trừ bằng 32, hiệu bằng 18 thì số bị trừ bằng:
A. 24
B. 36
C. 40
D. 14
C. X = 6
D. X = 7
Câu 4: Giá trị của X thỏa mãn X x 3 = 12 là:
A. X = 4
B. X = 5
Câu 5: Có 20 quyển vở được chia đều cho 4 bạn học sinh. Mỗi bạn có số quyển vở là:
A. 3 quyển
B. 4 quyển
C. 5 quyển
D. 6 quyển
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính nhẩm:
3x4=…
12 : 2 = ….
5 x 6 = ….
9:3=…
4 x 7 = ….
24 : 4 = ….
Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:
a) X x 5 = 40
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
b) X : 7 = 2
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Bài 3 (2 điểm): Lớp 2B có 45 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao
nhiêu học sinh?
Bài 4 (2 điểm): Cho hình vẽ dưới đây:
a) Gọi tên đường gấp khúc trên.
b) Tính độ dài của đường gấp khúc.
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đáp án đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 – Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
D
D
C
A
C
II. Phần tự luận
Bài 1:
3 x 4 = 12
12 : 2 = 6
5 x 6 = 30
9:3=3
4 x 7 = 28
24 : 4 = 6
Bài 2:
a) X x 5 = 40
b) X : 7 = 2
X = 40 : 5
X=2x7
X=8
X = 14
Bài 3:
Mỗi tổ có số học sinh là:
45 : 5 = 9 (học sinh)
Đáp số: 9 học sinh
Bài 4:
a) Đường gấp khúc ABCDE.
b) Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
4 + 5 + 3 + 4 = 16 (cm)
Đáp số: 16cm
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188