CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (MARD)
BAN QUẢN LÝ TRUNG ƢƠNG CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI (CPO)
DỰ ÁN QUẢN LÝ THIÊN TAI VIỆT NAM (WB5)
Báo cáo - Đánh giá môi trƣờng (ĐM)
I HC THY LI
CHUY
Tháng 3 - 2012
ii
MỤC LỤC
T …………………………………………………………………………….1
I THIU 5
1.1. M 6
1.2. Phm v c 6
p ci dung c 7
T D 9
2.1. Mp phn ca D 9
10
CH 15
2.1. gii 15
2.2. Khung v qung a Vit Nam 17
2.3. T chc th ch hi 19
NG N 22
p cng 23
ng n 23
29
NG 32
c 32
5.2. Nhn dic 36
n chun b 41
n v 47
a chn 49
XUM THIU 56
6.1. Mng 56
p 57
6.3. T chc thc hi 58
C HI
64
7.1. Mn cng 64
i b ng 64
7.3. thut tin 65
7.4. Kt qu tham tham vn 65
LC
Ph lc 1: Danh mc d
Ph lc 2: ch ca Vit Nam
Ph lng n
Ph lv
Ph lc 5: Kt qu c c
Ph lc 6: Tham vn cng
Ph lc 7: nh thn cng
iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
Bng 2.1: Danh mc chong thuc hp phn 3 11
Bng 2.2. Tng hp s xut cho hp phn 4 12
Bng 2.3. Tng hp s xut cho hp ph 12
Bng 2.4. Nng ch yu c 13
Bng 2.5: Danh m xut thc hiu (5 t 14
Bng 3ng cn d 15
h thng qung 20
n quo tn l 26
mt s c d 27
u kinh t mt s c d 28
Bc tim n 36
Bn thu hu 38
B 50
Bng dng chp
phn 4 60
Bng 7.1. Tham vn cn b 64
iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
B NN&PTNT B
B TN&MT B ng
BQDT Ban qu nh
BQDTW Ban qu
BQM B quy tng
BQMX Ban qui
CPO Ban qu y lc B
NN&PTNT
ng
ng
p
KCDT c thiu s
KCT
KHT K ho
KPDT K hoic thiu s
KQM K hoch qung
KQMX Khung qui
KQMC K hoch qu ng chi tit theo hng
GoV Vit Nam
OP a WB
UBND
QCVN Quy chun k thut quc gia
QRTC Qung
S TN&MT S ng
S NN&PTNT S
TCVN ng Vit Nam
TDA Tiu d
TGT
TGM ng
WB gii
1
TÓM TẮT
Dự án Quản lý thiên tai Việt Nam (gi tWB5 hay D t trong nhng d
m h tr vic thc hic qu
gim nh ai tt pha d c cp t kho
gi c thc hin ti 10 tnh min Trung Vit Nam, bao gm Thanh
ng Trng, Qung Nam, Qu
Thun.
Các mục tiêu của Dự án bao gồm: (i) ng kh i ro
a quc gia, ca t ci thin vic lp k hom thi
ri ro; (ii) Ci thin h thng d i tis
c h tr hoch t gim thiu r
tai c b u qu
dng h t quy c quc thi D
ng hp.
Mng ()
(OP/BP 4.01) ca WB, phng ca D Qut Nam (VN-
Haz/c thc hin nh n d
heo tip c. c bim n ca nhiu
ho ch n qu
ng tim n, c c,
m thic, bao gm c phn cht cht vic qu
ng trt k D .
Luật pháp Quốc gia về đánh giá môi trường: Lut Bo v
nh v ng chit bo
v i v n. Vic l
c ting thi vp d u kh thi).
Chính sách an toàn của Ngân hàng Thế giới: D c x s
m thiu. D
gii, bao gt th; OP 4.10
t bui bc thiu s
tip cin c gii. D nh
o tn qu ng.
Môi trường nền vùng dự ánu king hin ti c c
g
Thu B V
B Hu hu ngc tp
b bi lp. Khu vc d m trong i
nhi
o
Bc Trung B
Hi Nam Trung B. S binh git hin
nhic bim mn Chng
2
t tr mt s bng i cao.
c ngng i t n
c phc v cho cc sinh hot. Tuy mt s khu vc, nguc ng
ng sc b nhim mn. Chc mt tr ng
cht r b c b ging trong
c Cht. H ng thc vt
n ch y thng r. H ng thc vc ngu
i b bin , 23 cm la rng nhi
n r. n quc gia, khu
bo tn d tr ng sinh hc cao.
ti hu hu th trung
a c nc, tr t c
c.
nghip chim khop (chim kho
dng (20%). Di dng gim do chuyi m
s dy li, th
nghip. C h tng c c bi th
u h, cu nn hoc ngp
lt. Kinh t n khai
c.
Khu v ng xy ra hu hot hin
Vi bin nht, ng min Trung
ng xng thu t min vi m rt lt
xy ra nhihit hi ln c t,
y ra ng ngu
Nng, Qup nhin bin nhi
liu th -c ti b nh min Trung
chim 65% thng s b t Nam.
Các tác động tích cực: Kt qu y D mang li nhng l
thit thc cho qung. C th m thit hi v n
c bo v kho
Kt sn xui cht
u kiin kinh t - i thin cuc sng cho
n thc cc qu
ci to chng sng. Vic h tr k thu
ng ca hp phn 1, 2, 3 ca D tip tc
th ch c ca cng
ng
Các tác động tiêu cực: c ca D ch yng thi
c hin hp phn 4, bao gm: (i) Thu hi va
i DTTS; (ii) Git b suy gim cht
ng chng hc xung cp, bng
3
i ro v n tr
ho i vi sc khe ct v
i hoc cn tr c kinh doanh ng kinh t c
t c m nh m
thi, cc b gim thii s
t ch c hi cht ch vn, cng
gim thiu nh Quy tc
u thp phn
4. R c nhn din nhiu tiu d c
m gim thic ki bom
ng ca d c thit
k hoc qu xy ra. R gim
thic trin
khai hp ph b bi c gim thi
qua vic thit k a
ng xung quanh. t qu cng ch
ra rng D t thch s
khu bo tng sinh hc.
Các tác động tiêu cực của các hoạt động thuộc hợp phần 1, 2, 3 ch gii hn nhng
ho i to ho
cng hoc cu nhng hc ng hp khn c
t nh gim thit k
p. Mt b Quy tm
d u thu d
hp phn 3
Khung quản lý môi trường xã hội (KQMX): Du d c trin khai
ng nhm m bo rTDA
theo d ng
ng thng s c gim thip vi
a WB. KQMX s n di
m thin an
c hin, ki
nhng d chun b KQM u d m c nhng h tr
n khai KQM, sp xp th ch
ngun vi vp, Khung
p (KCA c chun bng dn chun b
i vp li vp nh.
Tổ chức thực hiện.
(B NN&PTNTm chung trong vic chun b n khai d
Ban Qu B NN&PTNT m chung trong vic
trin khai d chun b KQMX, KCT, KCDT. Vic thc hin d giao cho BQDT
cp tnh, bao gm c vic thc hi i li KQM, BA, BKA
4
KPDT). BQDT s chm phi hp vi Ban Qu BQDTW), Ban
n qui
b c thc thi tt c BQDTW s
c hit mt lt qu
ginh k .
Tham vấn Cộng đồng u v tham v a
gii, vic tham vc thc hi
chun b KQMXt tham vc ti-
ng tham vn bao g ng trc
tip hoc gp ca d c cp
ch ch
n vng cn b
u hng thu nhing
h d n d c sm thc hin.
5
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU
Vit Nam c ng ct, st l t,
p mn, h Vin
Chic qum nh ra
quu t
h tc th ch
o trin khai thc hin chi ng Lt
c B u mi thc hin chi BCH
PCLB tc thuc chm qu
gi tr
quc. D c thc hin t t
ki tr h tng gim
nh rm vi
bin, v.v., h tr i 8 tnh b c hin
ng t tr k thut hi
p k hoi qu
v tr v k
lu i dung v quu v gim
nh c thit hn ri
ng nhn thc cho cng v r
nh la chn.
Dc bi
B i di Vi th gii (WB)
ting d p theo nhm qu i D
Vit Nam (VN-Haz/WB5 gi t). D ng nhc t
ng thi gii thiu nhng v gim thiu ri rc s dng
t c ng h thng ca
ng (QRTC). D c trin khai thc hinh ven
bin thuc michu ng nhiu nht c
bao g ng Tr ng,
Qung Nam, Qun.
Ban QuT y li (CPO) thuc BNN&PTNT c giao
m chun b d m 5 hp phn, vi td kin ca d
150 triu USD, c th: Hp phng th ch, h thp k
hoch qu - 7 triu USD; Hp phng h thng d
ng th- 30 triu USD; Hp phn 3: Qut
dng 22 triu USD; Hp phn 4: H tr m thiu r
104,7 USD; Hp phn 5: Qu - 3.8 triu USD.
Theo cu v bo v nh ca lut Nam
c khi d t c
nh , i nhc h tr t WB, d
phm bo rng xu tng t
ph gii, bao gm: OP 4.01
6
ng; ng sng t ; OP 4.36 Rng; OP 4.11 t
th; i bc thiu s; nguyn; OP 4.37
pc tip c gii.
u v ng cc Vi
gii, c cc thc hin, bao g xut
khung qu i (KQMX); ng B quy tc chun th
ng (BQMu d c nh c(KCT);
c thiu s (KCDT); K ho KHT); K
hoc thiu s (KPDTng (
hoch qung (KQM) cu d n giao
i hc Thy lc giao nhim v
xut khung qui (KQMX d ng B quy
tng (BQMu d
vic bu thc hin t i
Tho lun & thng nh hot;
d KQMX; Thu thn dch v
vn; t minh hiu d c v d
khng m c d
d hin trng kinh t -ng ca
; u d c, theo r
ng ti u d
Chun b a, chun b ni dung tha, gm: Ni dung kha,
Ni dung tham vn cng, c, Danh mu cn thu thp;
u tra kh i 10 tc bi . Thu thp
u. Tham vn cng v hin trn kinh t i
cng ti Ti
) xut khung qui (KQMXng B quy tc
chun thng (BQMu d ; Tham vn cng
ng ln phn hi; B .
1.1. Mục tiêu của ĐM
Ma ng tia d m b
u cc tic gim thi ti m chp nhi
c ca d c thc hin nhm ti cho cng
. quynh . c ng trong
gu ca quy hoch n, c khi quynh v d c th
c xut. n v v ng
c s d thit l n ng. mt kim tra
v ng ng vi mt chic, , k hoch, hoc
th, hoc vi cho mt c th,
ng v thay th , nh th ch
quan n ng; xut ng qu ng
trong khu vc.
1.2. Phạm vi và nhiệm vụ của ĐM
7
- Phạm vi: n tic cn thi ng ng
u d g
ng c u v gii
i vi d n trng dnp
c nh; Ti ng tim n
ca d ng ma d ; Ti ng
(); Thit lp Khung qui ca D (KQMX); Kt qu tham v
hoch ph bi KQMX.
- Nhiệm vụ: Nhim v cn c th
Nhim v ch v qu
qu
Nhim v k ho
Nhim v hin trng kinh t -ng c
Nhim v 4: D ng tim n
Nhim v
Nhim v n ngh v ching/ching
khu vc
Nhim v 7: Thit l
Nhim v 8: Thit lp Khung qui (KQMX)
Nhim v 9: Tham vn ci hp vn lu kh thi
(FS) ca d
1.3. Phƣơng pháp tiếp cận và nội dung của báo cáo
- u ni nghi n dch v n
ng d c phm vi
d i c v
ch ch ti phm vi
d u v gii vi d khung
chc th ch v qun
- ng ti u d c kh
mu d c, theo r
la chu vu d
c hi
i (KQMX);
- u tra kha, phc v t lp khung
qung i (KQMX).
- S dng ma trn li h tr p k
hoch nhm gim thiu r xut ni
dung khung qui (ch ng tin thit) kt
hp v gi
u cn).
8
- S du hit minh d u d
ng khung qun li. Thu th
n dch v n t cp trung
- S dn thc hin dch v n,
c thn, lp k hot; D
ng ti u d c kha ch
u vu d i d
KQMX tho b
- u tra /tham vn cp: C
(B TN&MT, b NN&PTNT); Cp t
t u); Cp huy
huyu d
ng li hoc chng ca d
- m bp vi khung th ch c
gii.
Cấu trúc của báo cáo: c chun b c l
i dung chi tit v qun
p s u
c thiu s c chun b c lp. Bng
g l
Gii thiu
t d
ca Vi gii
ng n
ng
m thiu
Tham vn cng
Ph lc 1: B d
Ph lc 2: ch ca Vit Nam
Ph lng n
Ph lc 4:
Ph lc 5: Kt qu c c
Ph lc 6: Tham vn cng
Ph lc 7: nh thn cng
9
CHƢƠNG 2. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
p phn ca D m c
u d xut. V Phụ lục 1.
2.1. Mục tiêu và các hợp phần của Dự án
- Mục tiêu: Ma D tr vic thc hin “Chiến lược quốc gia
phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 gim thit hi v
tai ti mt s c la chn ti min Trung Viua mt s hot
c.
t k d s dp cc
p ph ng
n lc nh l, s d m gi tn
i vi him hD c thit k gm 5 hp phn:
- Hợp phần 1: Tăng cường thể chế, hệ thống thông tin và lập kế hoạch quản lý rủi ro
thiên tai. Kinh phí dự kiến 7 triệu USD
ng ca d p phm h tr thc hi
Qu RQRT) c s lp k ho
phi h th thc him v ng ca Hp
phn m (a) h tr k thu p
m nh i 8 tnh ven bin min Trung, (c) h tr vic
qu d li thp b r
lp k ho lp k hoch qu
- Hợp phần 2: Tăng cường hệ thống dự báo thời tiết và cảnh báo sớm thiên tai. Kinh
phí dự kiến 30 triệu USD.
a hp phn nhng kh thng d
i tim
h thng ph bi thi tit. Hp ph h tr: (a) ng l
quh thng quan trng thquc k thut cp
qu s dng t ng, th
k thut d i tit, quan trng th thc ti mt s
khu vc c th.
- Hợp phần 3: Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng. Kinh phí dự kiến 22 triệu USD.
a hp phn nhm h tr n thc v lp
k hoch gim thiu r c mt s n QRT
tr
ng h th
qung cc quc 10 tnh
10
d c h tr s dng tip cn lp k ho tham. Vic thc hin
hp ph t cht ch vng mp phn 4.
- Hợp phần 4: Đầu tư giảm thiểu rủi ro thiên tai cho các TDA ưu tiên. Kinh phí dự
kiến 104.7 triệu USD.
a hp phn nhm h tr trong vic thc hi
bi gim thiu ri mt s c
la chn
c cu cu h, cu nn, sa cha mt s c
h cha.
i 5 tnh, ch ya cha cn kh ch
c la chu
c hin D ti 10 tnh min Trung.
- Hợp phần 5: Hỗ trợ thực hiện và quản lý dự án. Kinh phí dự kiến 3.8 triệu USD
a hp
phn nhm h tr ng qu
d m vic chun b d c
hin d
ng, qu
dp ph
h tr n h th
.
2.2. Vùng dự án và các hoạt động
chính
2.2.1. Vùng dự án
m 10 tnh
min Trung Vit Nam, tp trung ch yu
t s nh
ng nht Vit
Nam, g; Vu
Gia Thu B ng,
tri r An,
ng, Qung Nam, Qung
Giang, Nht L, Th
nh thu nh Qu
Qung Tr n
xut tham gia d n
10 t c th hi
Hình 2.1.
2.1
22.1
11
2.2.2. Các hoạt động của hợp phần 1, 2, 3
Hu hng ca hp phn 1, 2 s n h tr k thu
c vi mng kh p k ho p Trung
p phn vic mua sm thit b
cng mt s trc khng th
hong thuc HP 3 nhm thc hin ua
ng (QRTC). ng ca hp phnh, bao g
hong tr ng cng chm thiu
rp tnh, cp huyn, cng v tp huo, truy
n th
la chn thum thiu ri ro,
ng ca hp
phBảng 2.1.
Bảng 2.1: Danh mục các hoạt động xây dựng thuộc hợp phần 3
TT
Các hoạt động
HP 3.1
Tăng cƣờng năng lực thực hiện QRTC cấp xã
A
Kế hoạch ứng phó cộng đồng
1
Chuẩn bị và đánh giá rủi ro cộng đồng
2
Cái tiến Kế hoạch phòng chống lụt báo hàng năm của xã
3
Lồng ghép phòng chống lụt bão hàng năm vào kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa
phương
4
Kế hoạch ứng phó cộng đồng
B
Nâng cao năng lực và thể chế cấp xã
1
Phát triển kỹ năng cho cán bộ QRTC
2
QRTC, đánh giá rủi ro và kế hoạch an toàn làng xã
3
Thăm quan, chia sẻ kinh nghiệm
4
Đào tạo về quản lý và giám sát
5
Phối hợp thực hiện phòng chống lụt bão giữa các xã
6
Các hoạt động sau đào tạo cho UBND xã và/ hoặc cán bộ QRTC và cấp chứng chỉ
HP 3.2
Đầu tƣ biện pháp phi công trình cho CBDRM
C
Đầu tư biện pháp phi công trình cho CBDRM
1
Hoạt động nâng cao kỹ năng cộng đồng phòng chống và giảm nhẹ thiên tai
2
Phát triển tài liệu kỹ thuật (phục vụ CBDRM và phòng chống lụt bão của xã )
3
Hoạt động nâng cao nhân thức cộng đồng
4
Hoạt động nâng cao nhận thức và kỹ năng về QRTC trong nhà trường
5
Phát triển hệ thống loa truyền thanh và thiết bị truyền tin hỗ trợ công tác PCLB
6
Hướng dẫn về thiết kế xây dựng nhà an toàn
7
Đào tạo cho nhóm các tổ chức xã hội- tình nguyện viên, xung kích cộng đồng (sơ cứu, cứu
hộ, cứu nạn, sử dụng các thiết bị cứu hộ, cứu nạn)
8
Hỗ trợ thiết bị cho ứng phó khẩn cấp (thuyền bè, áo phao, đồng phục đội cứu trợ, máy
phát điện, thuốc,…)
D
Đầu tư biện pháp công trình cho CBDRM
1
Xây dựng công trình quy mô nhỏ phục vụ CBDRM (nhà tránh trú đa chức năng và đường di dân,…)
12
2.2.3. Các tiểu dự án thuộc HP4
u d xut trong K
hoch thc hin Chic Qu a, m thiu R
c la cha chy
c thc hia chn bao gm: (i)
2020; (ii) tai; (iii) TDA
(iv)
c thc
hin li k hon kinh t qung hp cp
tnh. Tng c34 c la ch xut trong HP 4,
d (Phụ lục 1). Tng hp s xu
bảng 2.2 ng 2.3.
Bảng 2.2. Tổng hợp số lƣợng các công trình do tỉnh đề xuất cho hợp phần 4
Tnh
Thanh
Ngh
An
Qung
Qung
Tr
Nng
Qung
Nam
Qung
nh
Ninh
Thun
Tng
s
S
ng
1
9
2
1
6
4
6
2
2
1
34
Bảng 2.3. Tổng hợp số lƣợng các TDA đề xuất cho hợp phần 4 theo lƣu vực sông
c
Cu
C
Nht
L
H
-
c
Gianh
Thch
n
Vu
Gia-
Thu
Bn
V
Kone
Dinh
Tng
cng
S ng
1
9
1
1
1
6
10
2
2
1
34
hp phn 4 u t ng m
d, bao gp, tu sa ,
p, gia c u mi, h chng mi
ng cu h, cu ncm na p
c Tng hp s ng lo
n ng ch yu c c th hin
trong bảng 2.3. ngh thc hiu Bảng 2.4. V
c th hi Phụ lục 1.
13
Bảng 2.4. Nội dung đầu tƣ xây dựng chủ yếu của các TDA thuộc HP4 theo các nhóm
Nhóm TDA
Số
lƣợng
Các hạng mục xây dựng
(1) Nhóm tiểu dự
án nâng cấp, tu
sửa đê kè
14
Các TDA đê: rng mt ct; Gia c nh
t hng ch
o v
dng lng
ng ngang phc v u h, cu nn;
ng tr
Các TDA kè: Gia c b yu bt cu
c hoc r khung git
p hot tt k ri mi gia c
ng chn ng
ng qu t h
Nhóm tiểu dự án
nâng cấp đƣờng
cứu hộ, cứu nạn
5
t m rng mt cng hin trng; C
mt m bu hng
ng ct h
Nhóm tiểu dự án
nâng cấp hồ chứa
12
rng mt ct; Gia c mt
p (kt h cha);
ng chp; Gia c
trng c sung hoc sa cht b
i hoc sa ch
i hoc sa chp cng lng
u m dng m ng qu n
a chi;
m c i t
Nhóm tiểu dự
công trình cửa
sông (n a
p
cu
)
3
t m rng mt cng hin trng; C
m m bu hng
ng ct h
Tổng cộng
34
14
Bảng 2.5: Danh mục các TDA đề xuất thực hiện năm đầu (5 t
TT
Tên tiểu dự án
LVS/Tỉnh
Nội dung đầu tƣ
1
Tu b
m trng y u
n t K0-K42).
p tuy
chng st l u; Sa
ch
dn
ng ngang cu h, cu nn.
2
Cu kt hng cu
h ca n n
Nghi L
ph Vinh
65m cu kt hng
c vi B=7,5m
3
p tuy
Khai
rng, c
2,87km
4
-Long-
, huyn C
11,41km;
21 ;
12
8,974km
5
Sa ch p h cha
c Th n Duy
Bn
Sa ch
ca lng qu
6
b
m b
huyn An c
Kone
G
n h c Lc
15
CHƢƠNG 3. KHUNG PHÁP LÝ, CHÍNH SÁCH VÀ THỂ CHẾ
Ph
cht ca Vit Nam v qut ca phn
Phụ lục 2
2.1. Chính sách an toàn của Ngân hàng Thế giới
nh v bo v ng ci d
nghip (OPs), bao g
n d
Bảng 3.1. Các chính sách an toàn môi trƣờng của WB liên quan đến dự án
Tên
Mục tiêu
OP 4.01
ng
- m b xun vm bo v mt
i.
- Cung cp cho nhi ra quy nhng ri ro
tim n v n d
- tham gia ca nhi b nh
ng nh.
OP 4.04
- Bo v ng c
- m bn vng cch v n ph
t p.
- xum thing hp vic thc hi
mc t
gm vic bo v c
ng.
OP 4.36
Rng
- Ging chng
- ng s ng cc trng rng
- y trng r gin khn kinh t
- m bc rng quan tr m
- Bo v n s dng truyn thng ca cng
n vng.
OP 4.37
p
Nhng v cn thii vi s p trong:
- n ving mp
- b ng bi yu t a vic vt
p hic cng
- quan tr
+ Chip
cha
p c
OP 4.11
m bo rng:
- t th c nhn dic bo v trong d
- c v bo v t th
ph m.
OP 4.20
i bn
c
thiu s
m bi ba (hoc thiu s):
- Nhc s ng v phn s
a h n
- ng bng xu
16
n c giu an
c chun b cho d
(i) nh u ki
ng n ng ca d
(ii) Khung qu i (KQMX c, quy tc,
ng d t i ca d
m bu d trong d
to ra nhng bt lng, c
i s c gim thiu
p theo nh a WB.
(iii) m
m bc tu sa hop, nhng dn k
thut chun b v ni dung c
dng cho tt c c
chun b c lp.
(iv) c thiu s:
c tim c thiu s; ho
c c xi vc thiu s
c gim thiu, gim nh hom bo
ri nhng l p vi t
cc thiu s, gi h mai sau.
(v) ng s sp
xp v t cht k
- - n vng v
- ng l tham v
OP 4.12
bt buc
- c git bung ng ti hong
kinh tc mt ngun sinh k
- tch i bt but
- Cung c cho nhng ngun lu
m ng l d c hi
ho
- i thiu kin sng ca nhi b ng bi d
-
i b . Vic lp k
hom thiu cc thc hi
s tham vn nhi b p c
tham gia.
OP 7.50
ng thy
quc t
m b ng ti vic s dng hiu qu o v
ng thy quc tng ti mi quan h gia
ng th
17
i TDA s phi chun b k honh
KHT) nu cn thu h hoc thiu s
(KPDT) nc thiu s hoch qung (KQM).
u v tham va WB, vic tham v
n b a d c thc hin.
i vt
tham vc ti-ng tham
vn bao g ng trc tip hop ca d
quyc c chc
ch n vng c
n b
2.2. Khung pháp lý về quản lý môi trƣờng và thiên tai của Việt Nam
Luật Bảo vệ Môi trường
ng chit bo v i v
hon. Vic lc ting thi
vp d u kh thi). Thm lth
nh chi tit trong Khou 13 Ngh -CP.
ng (loi vi d c thc hin theo
danh mi d c l lc 2 ca Ngh -CP.
Đánh giá tác động môi trườnga Ngh nh s -CP, t
nh c th vic lp, th
c thc hio v c khi
d n va d
trong d -Haz phi lng bao gm:
100 km tr ng cu
ng b ng dng c
bp nhn tip nhn khp c
dng h ch
3
tr bi
chi 1000m tr
Cam kết bảo vệ môi trường. ca Ngh nh s -CP, t u 29
ng phi ln cam kt bo v ng; ni
dung, h i m, t chn cam kt bo v m ca
ch d n cam kt bo v ng. Theo Ngh
-Haz phi lp cam kt bo v ng bao g
i mnh v ng .
Kế hoạch quản lý môi trường. Viu c th ch d i chun
b mt KQM, tuy v ng pht phn
thu gii quy
i lt); ho m thi
18
ng (quan trt thc hiun
t bo v ng).
Quản lý thiên tai. c quc gia
m nh
ng trc, phi hp v trong
vic thc hin qui va chi
ng mi ngun l thc hiu qu m nh n
m gim n mc tt hi v n, hn ch s
n quan trng bn
bn v thc hin mm v
dngn h th n t chi
n ngun lc; (4) Ngu n thc c ng; (6)
Cng c h th c cu h, cu nn; (8) y mnh
hi nhp quc ti v m v m
nh
c Trung B: thc hi ng thi ch
chng kh thc hing b i
dung: lp quy ho thu chnh quy hoch h
th , quo v h thi t
ng khu vc nu, ct h
i vi mi
chm nh
m v p, khu du lm bo
chng ngng, vng c ng
h chng trng rng st l b bing
v c.
Các khung pháp lý khácng
n d Phụ lục 2):
- ng: Luy dng (s 16/2003/QH11), Ngh nh s 12/2009/ND-
qu ng, Ngh nh s 209/2004/ND-CP
qu ng
- c thu h 13/
26/11/2003, Ngh nh s 197/2004/ND-CP v tr c thu
h-a B ng dn thc hin
Ngh -CP c
- c quLuu s
lnh bo v y li s 32/2001/PL-
04/04/2001, Ngh nh chi tit vi ng l
-
19
- p: Ngh nh s -CP v qu
nh chi tit v ng, qup. Theo ngh p lu
mt np bng hoc lp ca h ch
ng hoc l
3
(ba trip nh u
mt nnh nh o h ch nh
3.000.000 m
3
(ba trii). Bng,
quo v h chp phc thc hin
ch
nh ca B
m quyn, ch p phi t ch qu qun
o v nh. B
thc hin quc v p. B
nghip ch i hp vt hoc
cha thu n. UBND cp tnh
thc hin quc v an to nh giao cho S NN &
- t Bo v n rng s 29/2004/QH11,
lut Di s 28/2001/QH10, luc
8/1998/QH10
- n Vit Nam: Quy chun k thut quc gia v chc ung
QCVN01:2009/BYT; Quy chun k thut quc gia v ch c sinh hot
QCVN02:2009/BYT; Quy chun k thut quc gia v ch c mt
QCVN08:2008/BTNMT; Quy chun k thut quc gia v ch c ngm
QCVN09:2008/BTNMT; Quy chun k thut quc gia v ch c bin ven b
QCVN10:2008/BTNMT; Quy chun k thut quc gia v ch
QCVN05:2009/BTNMT; Quy chun k thut quc gia v cht c h
quanh QCVN06:2009/BTNMT.
2.3. Tổ chức thể chế hiện hành.
2.3.1. Tổ chức thể chế hiện hành quản lý môi trƣờng.
a Lut Bo v c
ng chong bao gm: B
ng, B K ho
B ng, B n ti, B Y t, B Qu
b uan quc v ng
gm UBND cp tnh (S ng, Chi cc Bo v ng), UBND cp
huyng), UBND c ph
p, khu ch xut, etc.
Chm v ct trong Phụ lục 2. S h
thng qung ca Vi Hình 2.1.
20
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống quản lý môi trƣờng
2.3.2. Tổ chức thể chế hiện hành quản lý thiên tai
B NN&PTNT i Vit Nam.
chng l cht c
r gim thing l
ng b i din t , B Quc
a y ban nm ti C
chng lc Tng cc Thy Li ca B NN&PTNT.
cp tu ph quBan ch huy ng
lm cu ni Chi cc Thy Li hoc Chi cc Qu
ng ltrc thuc S NN&PTNT. UBND tm v
n ca tnh. S phi hp ginh trong mc
m nh c Tng cc Thy lp
t - ti Quynh s 03/20-a Th .
m v ng lm nhim hot
ng cng trc Ban Ch ng l
21
Ban Ch ng l c hi i Quy nh s
-a Th tr
Tng cc Thy li thc hin chc v gim nh ng
bit l d li th
chm nh ng vi bi cha l
lu phc v m nh
ca Ban Ch ng l
ng Th Quc gia trc thuc B
ngm v ng hp v n bin thi tit, thu
trong phm vi c c bip nhit,
ng thu c hin nghip v d ng
thu n tin d i tit, thu nh,
phc v n kinh t - m bo an ninh qu
ng tht k k thu h
tng lng. cp qu
ng Thy liu, m ng th
ng tht s a
tnh. ng, thp t y
do thit cn thit.