Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

Giáo án ôn tập và kiểm tra giữa kì 1 môn toán 7 sách kết nối tri thức với cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.19 KB, 57 trang )

Tên bài dạy: ÔN TẬP THI GIỮA KỲ I
(CẢ SỐ VÀ HÌNH)
Mơn học: Tốn; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I.MỤC TIÊU
1. Về kiến thức, kĩ năng
 Tập hợp số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ, cách biểu diễn, so sánh hai số hữu tỉ.
 Cộng trừ nhân chia và thứ tự thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
 Lũy thừa của số hữu tỉ
 Quy tắc chuyển vế đổi dấu.
2. Về năng lực
Năng lực chung
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tịi khám phá
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng
 Tư duy và lập luận tốn học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài
học về số hữu tỉ, lũy thừa, quy tắc thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để
giải quyết các bài tốn.
 Mơ hình hóa tốn học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần
giải quyết liên quan đến kiến thức toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được
thành một bài tốn thuộc dạng đã biết.
1


 Sử dụng cơng cụ, phương tiện học tốn: sử dụng máy tính cầm tay để tính các phép tính với số hữu tỉ.
3. Về phẩm chất
 Cóý thức học tập, ý thức tìm tịi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tơn trọng ý kiến các thành viên khi
hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
 Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.


II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: SGK, máy chiếu ,tài liệu giảng dạy.
- Học sinh: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm, tổng hợp
kiến thức chương I đã làm theo phân công của GV buổi trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung, phương thức tổ
Dự kiến sản phẩm, đánh
chức hoạt động học tập của
giá kết quả hoạt động
học sinh
a) Mục tiêu:HS nhớ lại các kiến thức đã học của chương I.
b) Nội dung: HS chơi trị chơi. Nội dung mỗi bơng hoa là một câu
hỏi
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện: HS làm việc cá nhân, dưới sự hướng dẫn
của GV.
Bước
1:
nhiệm vụ:

Chuyển

giao Câu hỏi trắc nghiệm:
2


Gv phổ biến luật chơi: Mỗi đội
cử đại diện đội chọn bơng
hoa. trong mỗi bơng hoa có 1
câu hỏi. Người chơi đọc nội

dung và trả lời câu hỏi. Trả lời
không được thì nhờ trợ giúp
của tổ mình trả lời. Nếu tỏ
mình khơng trả lời được thì tổ
khác được qun trả lời câu
hỏi bằng cách ai giơ tay nhất.
Lần đầu đúng 10 điểm, trả lời
lần 2 được 8 điểm, làn 3 được
5 điểm.
Trong trị chơi có 8 bơng
hoa.Trong các bơng hoa có 1
bơng hoa may mắn, đội nào
chọn được bơng hoa may
mắn. ( phần quà trông bông
hoa may mắn là được quyền
mời 1 bạn hát một bài hát)
- GV cho HS chọn bông hoa
trả lời nhanh các câu hỏi:

Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí
hiệu là (màu đỏ)
*
A. N;
B. N ;
C. Q ;
D. Z .
Câu 2. Số đối của là ( màu xanh)
A.

2

3;

B.

3
2;

C.

3
2

;

2
3

D.
.
Câu 3. Khẳng định nào sai trong
các khẳng định sau? (màu trắng)
B.
C. ;
A.

D.
Câu 4.Phân số biểu diễn số hữu tỉ
là (màu tím)
A.
B.

C.
D.
Câu 5. Kết quả của phép tính là
( màu vàng)
A.
B.64.
C. -8
D.
Câu 6.Cho . Giá trị của x là ( màu
xám)
B.
C.
D.
Bước 2: Thực hiện nhiệm A.
vụ: HS quan sát và chú ý lắng Câu 7: Số hữu tỉ với
3


nghe, và tìm ra câu trả lời..
Bước 3: Báo cáo, thảo
luận: Hs chọn bông hoa trả
lơi, HS khác nhận xét, bổ
sung.

là số dương nếu: ( màu hồng)
A. cùng dấu B. khác dấu
Bông hoa may mắn ( màu cam)
C. dương D. là hai số tự nhiên

Bước 4: Kết luận, nhận

định: GV đánh giá kết quả
của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
Bài:Ôn tập kiểm tra giữa
kỳ.

a) Mục tiêu:
- Học sinh củng cố lại kiến thức của chương I và áp dụng các kiến
thức đó giải quyết các bài tốn tính tốn.
b) Nội dung: HS vận dụng các quy tắc tính tốn số hữu tỉ, biểu
diễn số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế, tham gia thảo luận nhóm hồn
thành các bài tập.
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài tập về so sánh
số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức.
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động nhóm, dưới sự hướng dẫn
của GV.
4


Bước 1: Chuyển giao nhiệm Kết quả:
vụ:
Bài 1. 32: Tính
- GV tổ chức cho HS hoạt động a)5  1 1  :  1 1

 3
3

 

theo nhóm đơi làm phiếu bài tập
làm Bài 1.32, Bài 1.33, Bài  5  3  1 : 3  1 

 3 3  3 3
1.38 (SBT – tr21).
4 2
- GV hướng dẫn nêu các câu hỏi  5 3 : 3
gợi mở nếu cần.
4 3
 5 .
3 2
- Bài 1.32:
 5 2  3
a) Gv cho hs nhắc lại thứ tự thực

2 5  5  
2
b) 1   1  2022  
hiện phép tính
3 4 
4 
3

b) Gv cho hs nêu cách giải. Gv
2 5
5
2
 1   1  2022 
chọn bài hai nhóm có hai cách
3 4
4
3
giải khác nhau. ( nếu ko có gv cho  (1 1 2022)   2  2   5  5 

 3 3  4 4
hs nếu cách giải khác)
 2022  0  0
- Bài 1. 36
 2022
+ Làm thế nào để tính được giá Bài 1.38: Tính
trị của biểu thức A. Ta phải sử
256  54 (52 )6  54
dụng công thức lũy thừa nào và A  255  25  (52 )5  52
tính chất nào?
512  54 54(58  1)
 10 2  2 8
5  5 5 (5  1)
- Bài 1.33:
Cho HS nhắc lại các công thức  54  52
52
của lũy thừa
Bài 1.33:
5


Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS suy nghĩ, thảo luận nhóm 2,
hồn thành các bài tập GV u
cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng
dẫn HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập mời đại diện các
nhóm trình bày, giải thích cách

làm.
- Các HS khác quan sát, theo dõi
để nhận xét cho ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- GV nhận xét thái độ làm việc,
phương án trả lời của các nhóm
học sinh, ghi nhận và tuyên
dương.

3

a)0,72.x  0,492

b)x :(0,5)  (0,5)2

0,72.x  (0,72 )2

x  (0,5)2.(0,5)3

0,72.x  0,74

x  (0,5)5

x  0,74 :0,72
x  0,72

a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, có thể áp dụng

kiến thức đã chọ để giải quyết bài toán thực tế.
6


b) Nội dung: HS sử dụng SBT và vận dụng kiến thức đã học để
làm bài tập vận dụng.
c) Sản phẩm: HS mơ hình hóa bài tốn, tính giá trị của biểu thức
để giải quyết bài toán.
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân, dưới sự hướng dẫn
của GV.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hồn thành bài
tập Bài 1.36(SBT -tr21).
Gv u cầu HS tóm tắt đề:
Nêu cách giải
Hoạt động cá nhân
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ làm bài tập.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS giơ tay trình bày bài, các HS
khác chú ý lắng nghe, nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra
đáp án đúng.
- GV tuyên dương các phương án
nhanh và chính xác.

Đáp án:
Bài 1.36:

Lượng bột mì để làm 1 cái
bánh là:
( cốc bột)
Vậy để làm được 8 chiếc bánh,
An cần lượng bột mì là:
( cốc bột)

7


HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG NÂNG CAO

a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy hứng thứ trong toán học
b) Nội dung: HS sử dụng SBT và vận dụng kiến thức đã học để
làm bài tập vận dụng nâng cao
c) Sản phẩm: HS mơ hình hóa bài tốn, tính giá trị của biểu thức
để giải quyết bài toán.
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhóm 4, dưới sự hướng
dẫn của GV.
Bước
1:
Chuyển
giao Đáp án:
nhiệm vụ
Bài 1.37:
- GV yêu cầu HS hoạt động 22  42  62  ...  162  182
nhóm 4 hồn thành bài tập  22.1 22.22  22.32  ...  22.82  22.92
 22.(1 22  32  ...  82  92 )

Bài 1.37(SBT -tr21).
Bước 2: Thực hiện nhiệm  2.285  1140
vụ:
- HS suy nghĩ, thảo luận nhóm
4, hồn thành các bài tập GV
yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ,
hướng dẫn HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo
8


luận:
- Mỗi bài tập mời đại diện các
nhóm trình bày, giải thích
cách làm.
- Các HS khác quan sát, theo
dõi để nhận xét cho ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận
định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- GV nhận xét thái độ làm
việc, phương án trả lời của
các nhóm học sinh, ghi nhận
và tuyên dương.
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Ôn lại các bài tập đã giải
 Chuẩn bị bài tiết sau “Kiểm tra giữa kỳ I”.

Tuần 8


Ngày soạn: 23/10/2022
9


Tiết 15 +16

Ngày dạy: 27+28/10/2022
ÔN TẬP GIỮA KỲ I (2 TIẾT)

I. Mục tiêu
1. Năng lực:
- Củng cố hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.
- Củng cố tia phân giác của 1 góc
- Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập
- Củng cố các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng. Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ bài tập một cách tự giác, tích cực.
- Trách nhiệm: Hồn thành đầy đủ các bài tập
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên:
SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
đồ dùng học tập; sản phẩm sơ đồ tư duy theo tổ GV đã giao từ buổi học trước.
III. Tiến trình dạy học
A.Hoạt động mở đầu
a) Mục tiêu:
Giúp HS tổng hợp, liên kết kiến thức của các bài học từ Bài 8->Bài 10.
b) Nội dung: Đại diện các nhóm HS trình bày phần chuẩn bị của mình, các nhóm khác chú ý lắng nghe, nhận xét và

cho ý kiến.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy tổng hợp đầy đủ nội dung kiến thức từ Bài 8 -> Bài 10 một cách đầy đủ, ngắn gọn, trực
quan.
10


11


d) Tổ chức thực hiện:
+ GV chỉ định đại diện nhóm trình bày ( Theo thứ tự lần lượt từ nhóm 1 -> nhóm 3 hoặc thứ tự GV thấy hợp lý)
- Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý lắng nghe để đưa ra nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm trao đổi, nhận xét và bổ sung nội dung cho các nhóm khác.
- GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ sở đó cho các em hồn thành bài tập.
B. Hình thành kiến thức
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV cho HS trao đổi, trình bày tại Bài 3.4/SGK/T45
chỗ các bài tập Bài 3.4; Bài 3.5
Bài 3.4/SGK/T45
? góc DMB có mối quan hệ như thế
nào với góc DMA ?
? Tính góc DMB ?
Bài 3.5/SGK/T45
·
DMB

 180o  45o  135o
? Góc xBm có mối quan hệ như thế Bài 3.5/SGK/T45
nào với các góc cịn lại ?
? Tính góc xBn, góc yBn, góc
yBm ?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, dự đốn
mối quan hệ của các góc và tính số
12


đo của các góc mà đề bài yêu cầu?
- GV yêu cầu HS nêu dự đoán về
mối quan hệ các góc, tính số đo các
góc và học sinh lên bảng trình bày?
- Học sinh nhận xét, bổ sung và
giáo viên đánh giá tổng kết kiến
thức trong hai bài tập trên.
* Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
tập 3.13 theo nhóm. (giáo viên chia
lớp thành 3 nhóm)
- Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ hồn
thành bài tập vào bảng phụ của
nhóm.
- Học sinh trong nhóm thảo luận
các gợi ý sau:
? Az có mối quan hệ như thế nào
với By, Ax?
? Góc zBy và zAx nằm ở vị trí
nào?

? Giải thích tại sao Ax song song
với By?
- Học sinh thảo luận giữa các thành
viên trong nhóm và báo cáo kết

·
·
yBn
 xBm
 36o (hai góc đối đỉnh)
·
xBn
 180o  36o  144o (hai góc kề bù)
·
·
yBm
 xBn
 144o

(hai góc đối đỉnh)

Bài 3.13/ SGK/T50

13


quả.
- Học sinh trình bày bài tập vào
bảng phụ và đại diện nhóm trình
bày.

- HS nhận xét, bổ sung và giáo viên
đánh giá tổng kết
o
·
·
Ta có: yBz  xAB  50
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị suy ra

* Chuyển giao nhiệm vụ 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
Ax / /By (dấu hiệu nhận biết hai đường
bài tập 3.20/SGK/T54
- Học sinh thực hiện cá nhân và suy thẳng song song)
nghĩ trả lời theo các gợi ý của giáo
viên:
? Trong hình vẽ trên đã cho biết
những yếu tố nào? Trong bài tập
trên yêu cầu tìm gì?
? Muốn tìm số đo các góc ADC, và
Bài tập 3.20/SGK/T54
góc ABC phải dựa vào kiến thức
nào đã học?
? Góc ABC nằm ở vị trí nào so với
góc Bcy?
?AD có mối quan hệ như thế nào
với Ax? Ax có mối quan như thế
nào với Ay?
14



- Học sinh suy nghĩ trả lời các gợi ý
của giáo viên và tính số đo các góc
ADC, góc ABC?
- Học sinh lên bảng trình bày, nhận
xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá bài làm
của học sinh, chuẩn kiến thức.

·
·
Ta có: Ax / /Dy suy ra ABC  BCy (hai
o
·
góc so le trong) nên ABC  50

Ta có: Ax / /Dy mà AD vng góc với
µ

Ax ( A  90 )
Suy ra: Dy vng góc với AD nên
o

·
ADC
 90o

C. Luyện tập
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.

d) Tổ chức thực hiện: Hướng dẫn học sinh về nhà làm
Bài 3.36/ SGK/T59

Kẻ tia đối Oy’ của tia Oy thì:
·
·
zOy'
 180o  zOy
 70o
·
·
y'Ox
 180o  xOy
 60 o
15


o
·
·
·
Từ đó: zOx  zOy'  y'Ox  130
*Hướng dẫn tự học ở nhà
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học, làm bài tập 3.36/ SGK/T59 .
- Nắm vững: Kiến thức về góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác của một góc, hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận
biết, tiên đề Euclid, tính chất của hai đường thẳng song song.
- Chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ I

16



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN:TỐN- LỚP:7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

T
T
(
1
)
1

Chương
Nội
Mức độ đánh giá
/
dung/đơ
(4 -11)
NB
TH
VD
Chủ đề
n vị
TNK TL TNK TL TN TL
(2)
kiến
Q
Q
KQ
thức
(3)

Chủ đề Số hữu 4
1
Số hữu tỉ và tập 1
1
tỉ
hợp các
(13
số hữu
tiết)
tỉ. Thứ
tự trong
tập hợp
số hữu
tỉ.
Các
2
phép
2,0
tính với
số hữu
17

Tổn
g
VDC
%
TN T điể
KQ L
m
(12)

5
20

1
1

3
30


tỉ.
2



Chủ đề
Các
hình
học cơ
bản
(15
tiết)

Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân
giác của
một
góc.

Hai
đường
thẳng
song
song.
Tiên đề
Euclid
về
đường
thẳng
song
song.
Khái
niệm
định lý,

4
1

1
0,2
5

1
0.2
5

4
10


2
1

3
12,5

1
1
18

2
12,5


chứng
minh
định lý.
Tam
giác,
tam
giác
bằng
nhau.
Tổng
Tỉ lệ phần trăm
Tỉ lệ chung

2
0.5


2
1

4
15

12
2
4
3
1
3
40%
30%
70%

2
1
2
1
20%
10%
30%

21
10
100
100

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MƠN TỐN – LỚP 7


T

Chủ đề

Mức độ đánh giá
19

Số câu hỏi theo mức


T
1

Số
hữ
u tỉ

Số hữu
tỉ và tập
hợp các
số hữu
tỉ. Thứ
tự trong
tập hợp
các số
hữu tỉ

Các
phép

tính với
số hữu
tỉ

Nhận biết:
- Nhận biết được số
hữu tỉ và lấy được ví dụ
về số hữu tỉ.
- Nhận biết được tập
hợp các số hữu tỉ.
- Nhận biết được số đối
của một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự
trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng:
- So sánh được hai số
hữu tỉ.
Thơng hiểu:
- Mơ tả được phép tính
lũy thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu
tỉ và một số tính chất
của phép tính đó (tích
thương hai lũy thừa
cùng cơ số, lũy thừa
của một lũy thừa).
- Mô tả được thứ tự
20

độ nhận thức

NB
TH
VD VDC
4
(TN
1-23-4)

1
(TL
2)
2
(TL
1a,
b)


2


c
hìn
h
hìn
h
họ
c

bả
n


Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân
giác của
một
góc.

Hai
đường
thẳng
song

thực hiện phép tính,
quy tắc dấu ngoặc, quy
tắc chuyển vế trong
tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một
số
vấn
đề
thực
tiễn(phức hợp, không
quen thuộc) gắn với
các phép tính về số
hữu tỉ
Nhận biết:
- Nhận biết các góc ở
vị trí đặc biệt (hai góc

kề bù, hai góc đối đỉnh)
- Nhận biết được tia
phân giác của một góc.
- Nhận biết được cách
vẽ tia phân giác của
một góc bằng dụng cụ
học tập.
Nhận biết:
- Nhận biết được tiên
đề Euclid về đường
thẳng song song.
21

1
(TL
6)

4
(TN
5-67-8)

1
(TN
9)
2


song.
Tiên đề
Euclid

về
đường
thẳng
song
song

Thơng hiểu:
- Mơ tả được một số
tính chất của hai
đường thẳng song
song.
- Mô tả được dấu hiệu
song song của hai
đường thẳng thơng
qua cặp góc đồng vị,
cặp góc so le trong.
Khái
Nhận biết:
niệm
- Nhận biết được thế
định lí, nào là một định lý.
chứng
Vận dụng:
minh
- Chứng minh được
một
một định lý.
định lí
Tam
Nhận biết:

giác,
- Nhận biết được liên
tam
hệ về độ dài của ba
giác
cạnh trong một tam
bằng
giác.
nhau.
- Nhận biết được khái
niệm hai tam giác
bằng nhau.
22

(TL
3a,b
)

1
(TN
10)

2
(TN
1112)

1
(TL
4)


2
(TL
5a,
b)


23


ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MƠN TỐN – LỚP 7

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh trịn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng.
Câu 1. (NB) Trong các câu sau, câu nào đúng?
A.Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B.Số 0 là số hữu tỉ dương.
C.Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D.Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 2. (NB) Cho các số sau:

2 2 3
3 ;
; ; 0, 625.
5 7 0

Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

B. 0, 625 .

2

C. 7 .

3
A. 0 .

Câu 3. (NB) Số đối của số
A.

27
1 .

1
27

D.

3

2
5.


B.

1
27 .

C.

27 .


D.-27.

Câu 4. (NB) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A.

2 1
 .
3
3

B.

2 1
 .
3
3

C. 3,15 <3,07.
24

D. -2,4 > -2,2


·
Câu 5. (NB)Quan sát hình 1 và cho biết góc kề bù với xOy là

·
A. xOy '.
x· ' Oy '.


C.

B.

·yOy '.

Hình 1

D.

·
xOx
'.
·
Câu 6. (NB)Quan sát hình 1, góc đối đỉnh của góc xOy ' là

·
·
·
B. x ' Oy.
C. xOy.
D. y ' Ox.
·
·
·
Câu 7. (NB) Quan sát hình 2, biết xOy  400, Oy là tia phân giác của góc xOz
. Khi đó số đo yOz bằng
·
A. x ' Oy '.


0
A. 20 .

B.

1400 .
0
C. 80 .

Hình 2

0
D. 40 .

·

Câu 8. (NB) Quan sát hình 3, tia phân giác của ABC là
A. BE.

B. AD.

C. EC .

D. B D.
25


×