Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bai 6 hop chung quoc hoa ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 20 trang )

BÀI 6 :HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ (TT)
Tiết 2: KINH TẾ


NỘI DUNG BÀI HỌC
Quy mô nền kinh tế

Dịch vụ

Các ngành KT
Công
nghiệp

Nông
nghiệp


I. Quy mô nền kinh tế
Bảng : GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2017 (tỉ USD).

 
Năm
Lãnh thổ
 

2017
 

80951,0
 
19485,0


Thế giới
 
20253,1
Hoa Kì
 
Âucập nhật một số thơng
(Nguồn:Châu
Tài liệu
tin, số liệu trong SGK mơn Địa lí)
29478,0
24,1   của thế giới
1.Tính tỉ trọng
GDP
Châu
Á của Hoa Kì =...........%
768,1 tỉ USD, ít hơn của
2. GDP của Châu
Hoa Kì
Âu...............
Phikém GDP của châu2215,9
9.993
châu Á .................
tỉ USD và gấp ............
8,8 lần của châu Phi.
3. Nhận xét chung về nền kinh tế Hoa Kì
- Hoa Kì có nền kinh tế đứng đầu Thế giới
- GDP/ người cao: 59.407 USD/ người năm 2017.


Theo em những nguyên nhân nào giúp cho nền kinh

tế Hoa Kì giữ vị trí đứng đầu thế giới ?
-Vị trí địa lí thuận lợi, giàu tài nguyên thiên nhiên.
- Nguồn lao động dồi dào, trình độ kỹ thuật cao
- Đất nước khơng bị chiến tranh tàn phá mà cịn thu
được nguồn lợi lớn từ 2 cuộc chiến tranh thế giới.


II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP
phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì qua 2 năm 1960 và 2016?
Biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì

Nơng nghiệp; 2;
2.04%
Cơng nghiệp;
33.9; 34.59%
Dịch vụ; 62.1;
63.37%

1960

Nông nghiệp; 1.1; 1.10%
Công nghiệp; 19.4; 19.40%

Dịch vụ; 79.5; 79.50%

Nông
nghiệp
Công
nghiệp

Dịch vụ

2016

- Tỉ trọng của ngành nông nghiệp,công nghiệp có xu hướng giảm; tăng
mạnh tỉ trọng của ngành dịch vụ.


1.Dịch vụ
2.Công nghiệp


Các
ngành
Dịch vụ

Đặc điểm

Vai trò
Cơ cấu ngành

Tỉ trọng
DV trong
cơ cấu
ngành KT

Ngoại
thương

- Tổng kim ngạch XNK:…….

- Tỉ trọng ( so với ngành ngoai
thương thế giới) ……
- Cán cân XNK: …….
(d/c: năm …… tỉ USD):

Giao
thơng vận
tải

- Các loại hình và phương tiện vận
tải:

Các
ngành
dịch vụ
khác

- Ngành tài chính, ngân hàng
- Thơng tin liên lạc:
- Du lịch:

Sự thay đổi cơ cấu
ngành

Sự thay đổi cơ cấu
lãnh thổ


N1 + N2+ N3:Dịch vụ
Các


Các
ngành
ngành
Dịch
vụ
Dịch vụ
Tỉ trọng
DV trong
cơ cấu
ngành KT

Ngoại
thương
Ngoại
thương

Đặc điểm

N4 + N5+ N6:Cơng nghiệp
Vai trị

Đặc điểm
Cơ cấu ngành
- Tổng kim ngạch XK (năm
2004):
- Chiếm:
- Cán cân XNK:
- Tổng
ngạch

XNK:….
Nămkim
2004
nhập
siêu:

- Tỉ trọng ( so với ngành ngoại
thương thế giới) ……
- Cán cân XNK: ……
(d/c: năm
……
USD):
-Hệ
thống
cáctỉloại
đường và

3:00
2:55
2:50
2:45
2:40
2:35
2:30
2:25
2:20
2:15
2:10
2:05
2:00

1:55
1:50
1:45
1:40
1:35
1:30
1:25
1:20
1:15
1:10
1:00
0:55
0:50
0:45
0:40
0:35
0:30
0:25
0:20
0:15
0:10
0:05
0:00
Sự thay đổi cơ
cấu ngành

2:00
1:55
1:50
1:45

1:40
1:35
1:30
1:25
1:20
1:15
1:10
1:00
0:55
0:50
0:45
0:40
0:35
0:30
0:25
0:20
0:15
0:10
0:05
0:00

Giao
phương
tải: tiện vận
thơng
- Các loạitiện
hìnhvận
và phương
Giao
vận tải

thơng
vận tải:
tải

Tài
Các
chính,
ngành
TTLL,
dịch vụ
khác
du lịch

- Ngành ngân hàng và tài
- Ngành tài chính, ngân hàng
chính:
- Thơng tin liên lạc:
-- Du
Thông
lịch: tin liên lạc:
- Du lịch:

Sự thay đổi cơ
cấu lãnh thổ

1:00
0:55
0:50
0:45
0:40

0:35
0:30
0:25
0:20
0:15
0:10
0:05
0:00


1. Ngành Dịch vụ
Các ngành
dịch vụ

Đặc điểm

Tỉ trọng DV
trong cơ cấu
ngành KT
Ngoại thương
Giao thông vận
tải
Các ngành dịch
vụ khác

- Tổng kim ngạch XNK:……
- Tỉ trọng ( so với ngành ngoại thương thế giới) ….
- Cán cân XNK: …….
- Các loại hình và phương tiện vận tải:………
- Ngành ngân hàng và tài chính:……

- Thơng tin liên lạc:………
- Du lịch:………


1. Ngành Dịch vụ
Các ngành
Dịch vụ
Tỉ trọng
DV trong
cơ cấu
ngành KT

Ngoại
thương

Đặc điểm
Tỉ trọng lớn trong cơ cấu các ngành kinh tế
năm 2016 : 79,5%
- Tổng kim ngạch XNK lớn:
(năm 2004: 2344,2 tỉ USD, năm 2016: 2450 tỉ
USD
- Tỉ trọng : 12 % giá trị ngoại thương TG
(2004)
- Cán cân XNK: lớn và luôn nhập siêu
( Năm 2004: - 707,2 tỉ USD; năm 2016: - 800
tỉ USD)


Hoạt động ngoại thương thông qua xuất nhập khẩu



1. Ngành Dịch vụ:
Các ngành
Dịch vụ
Giao thông
vận tải

Đặc điểm
- Đủ các loại hình vận tải.
- Hệ thống đường và phương tiện vận tải hiện
đại nhất thế giới.


Hệ thống GTVT của Hoa Kì


1. Ngành Dịch vụ
Các ngành
Dịch vụ

Đặc điểm
- Ngành tài chính, ngân hàng: Hoạt động
khắp thế giới mang lại nhiều nguồn lợi về
kinh tế.

Các ngành
dịch
vụ
- Thông tin liên lạc: rất hiện đại ( vệ tinh,
khác

các dịch vụ vệ tinh)
- Du lịch: Phát triển mạnh


Hoa Kì có hơn 600 nghìn tổ chức ngân hàng


Thµnh phè Niu-

Phè Wall


Thông tin liên lạc


Một số điểm Du lịch nổi tiếng của Hoa Kì
Kinh đơ điện ảnh thế giới -  Hollywood

Khu giải trí Walt Disney

Cơng viên Griffith

Bãi biển Haoai


Thứ hạng ngành Tài chính, Thơng tin liên lạc và Du
lịch của Hoa Kỳ năm 2016
Loại hình

Xếp hạng Thế

giới

Tài chính ngân hàng

1

Vệ tinh

1

Du lịch

1

Dịch vụ phần mềm

1


1. Ngành Dịch vụ
Các ngành
Dịch vụ

Đặc điểm

Tỉ trọng DV
trong cơ cấu
ngành KT

Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu ngành kinh tế :

79,5% (2016)

- Tổng kim ngạch XNK lớn: (năm 2004: 2344,2 tỉ USD, năm 2016:
2450 tỉ USD)
- Tỉ trong chiếm 12% giá trị ngoại thương thế giới (2004)
Ngoại thương - Cán cân XNK: đạt giá trị lớn và luôn nhập siêu
( Năm 2004: - 707,2 tỉ USD; năm 2016: - 800 tỉ USD)
Giao thông
vận tải
Các ngành
dịch vụ khác

- Đủ các loại hình vận tải.
- Hệ thống đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
- Ngành ngân hàng và tài chính: Hoạt động khắp thế giới mang lại
nhiều nguồn lợi về kinh tế.
- Thông tin liên lạc: rất hiện đại ( vệ tinh, các dịch vụ vệ tinh)
- Du lịch: Phát triển mạnh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×