CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề số: QTMMT - TH 02
Trang 1/ 8
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN
LẠC
KÝ TÊN
1. Nguyễn Văn Hưng Chuyên gia trưởng Trường CĐN Đà
Nẵng
2. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh Chuyên gia Trường CĐ Công
nghiệp Nam Định
3. Thái Quốc Thắng Chuyên gia Trường CĐN
Đồng Nai
4. Văn Duy Minh Chuyên gia Trường CĐ Cộng
Đồng Hà Nội
5. Bùi Văn Tâm Chuyên gia Trường CĐN
GTVT TW2
6. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia Trường CĐN Việt
Nam Singapor
7. Trần Quang Sang Chuyên gia Trường CĐN
TNDT Tây
Nguyên
Hải Phòng 6-2011
Trang 2/ 8
NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A. PHẦN THI KỸ NĂNG NGHỀ
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia
làm …… modul và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Modul 1: (15 Điểm)
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY CHỦ THEO YÊU
CẦU SAU:
- Đấu nối cáp từ PC đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ một máy tính đến một máy tính(dây mạng chéo).
Modul 2: (15 Điểm)
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS
2003 SERVER
Yêu cầu :
- Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng
này theo file hệ thống là NTFS.
- Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server.
- Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver)
- Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 10.xxx.xxx.xxx; đặt tên máy
và tên Domain theo qui tắc sau: Ví dụ tên thí sinh dự thi tốt nghiệp là
Lê Văn Khoa thì đặt tên máy là LVKSERVER và tên Domain là
LVK.EDU.VN.
- Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain Controller.
Modul 3: (20 Điểm)
TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
- Bỏ chính sách password phức trong hệ thống.
- Tạo 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là KHOACNTT và DAOTAO
- Tạo các User:
o CNTT1,CNTT2,CNTT3 thuộc group: KHOACNTT
o DT1, DT2, DT3 thuộc group: DAOTAO
- Chỉ cho phép các user logon vào mạng từ 8:00am-5:00pm
- Cho phép user của group KHOACNTT được remote desktop máy chủ
Trang 3/ 8
- Tạo thư mục trên ổ đĩa D: , chia sẻ và phân quyền truy cập thư mục
theo bảng dưới đây:
Folder Group Share
Permissions
Sercurity
DU LIEU
CNTT
KHOACNTT Change Modify
DU LIEU DT DAOTAO Change Modify
DUNG
CHUNG
Everyone Change Read,Write
Modul 4: (20 Điểm)
CÀI ĐẶT VÀ QUẢN TRỊ MÁY IN
Yêu cầu :
- Cài đặt máy in HP LaserJet III thứ nhất, đặt tên là HPPool1 và chia
sẻ máy in này với tên gọi là HP1.
- Cài đặt máy in HP LaserJet III thứ hai, đặt tên là HPPool2 và chia sẻ
máy in này với tên gọi là HP2.
- Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm KHAOCNTT được in
trên máy in HPPool1.
- Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm DAOTAO được in trên
máy in HPPool2.
- Thiết lập tính ưu tiên in của máy in HPPool1 cao hơn HPPool2.
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30
điểm.
………………………… Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì
thêm.
Trang 4/ 8
PHẦN B. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT
NGHIỆP.
I. PHẦN BẮT BUỘC
STT
Tên Thiết
bị, vật tư
Đơn vị
Số
lượng
Tên nhà xuất- Thông số kỹ
thuật
Ghi
chú
I. Thiết bị
1. Switch –
Hub
Cái
01 24 Ports
2. Printer Cái 01 Máy in
3. Bộ máy tính Bộ 01
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD,
HDD 80GB, …
II. Dụng cụ
1. Card Tester
mạng
Cái 01 Máy Test Cable UTP
2. Tovit Cái 01 Tovit vặn ốc vít
3. Kìm bấm Cái 01 Kìm bấm đầu mạng RJ45
III. Vật tư
1.
Cable mét 6
Cable loại Cat5 hoặc Cat6 với
6m/1 thí sinh
2. Connector Hộp 10 Đầu nối Port RJ45
3. Nẹp nhựa Cây 01 Nẹp nhựa 1P5 đi dây
4. Băng keo Cuộn 01 Băng keo đẻ đánh dầu số
5. Đinh vít Cái 20 Đinh vít cố định nẹp nhựa
6. Dây rút Cái 10 Băng dây bó dây mạng
7. Đĩa cài đặt đĩa 01
HĐH Window XP, HĐH Window
Server, Driver của các thiết bị,
Exchange Server(MDeamon)
IV. Trang bị bảo hộ lao động
1. Đồng phục
xưởng thực
hành.
Bộ 01
2. Các trang bị
cá nhân
đảm bảo an
toàn về điện
Bộ 01
II. PHẦN TỰ CHỌN
STT
Tên Thiết bị,
vật tư
Đơn vị
Số
lượng
Tên nhà xuất- Thông số kỹ
thuật
Ghi
chú
I. Thiết bị
1. ………
Trang 5/ 8
2.
II. Dụng cụ
1. ……
2.
III. Vật tư
1. ……
2.
IV. Trang bị bảo hộ lao động
1. ………………
2.
Ghi chú:
- Các thiết bị, vật tư được dự tính cho mỗi thí sinh. Số lượng thiết bị vật tư chỉ là
tương đối, có thể sẽ có thay đổi phù hợp hơn.
Trang 6/ 8
PHẦN C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Modul CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT
QUẢ
ĐIỂM
TỐI ĐA
I. PHẦN BẮT BUỘC 70 điểm
Modul
1
Thực hiện đấu nối cáp cho một máy chủ theo yêu
cầu sau:
15 điểm
A Đấu nối cáp từ PC đến HUB đúng 4 điểm
B Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH đúng 5 điểm
C Đấu nối cáp tực tiếp từ máy tính đến máy tính đúng 6 điểm
Modul
2
Cài đặt hệ thống máy chủ (Server) bằng
Windows 2003 Server
15 điểm
A Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng
các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS đúng
2 điểm
B Cài đặt được hệ điều hành Windows 2003 Server 2 điểm
C Cài đặt được các trình điều khiển thiết bị 2 điểm
D Đặt địa chỉ IP đúng 2 điểm
E Đặt tên máy hợp lệ 2 điểm
F Đặt tên Domain hợp lệ 2 điểm
G Nâng được hệ thống này thành máy Domain
Controller
3 điểm
Modul
3 Trên máy chủ thực hiện các yêu cầu sau:
20 điểm
A Bỏ được chính sách password phức trong hệ thống 3 điểm
B Tạo được 2 nhóm KHOACNTT và DAOTAO đúng 2 điểm
C Tạo được các User thuộc các nhóm 2 điểm
D Thiết lập cho phép user logon vào mạng từ 8:00am-
5:00pm
3 điểm
E Cho các user của group KHOACNTT được remote
desktop máy chủ
2 điểm
F Tạo được các thư mục DU LIEU CNTT, DU LIEU
DT, DUNG CHUNG
2 điểm
G Chia sẻ các thư mục đúng yêu cầu 3 điểm
I Phân quyền truy cập các thư mục này đúng yêu cầu 3 điểm
Modul
4 Cài đặt và quản trị máy in
20 điểm
A
Cài đặt được máy in HP LaserJet III thứ nhất, đặt
tên là HPPool1 và chia sẻ máy in này với tên gọi là
HP1
4 điểm
B
Cài đặt được máy in HP LaserJet III thứ hai, đặt
tên là HPPool2 và chia sẻ máy in này với tên gọi là
HP2
4 điểm
C
Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm
4 điểm
Trang 7/ 8
KHOACNTT được in trên máy in HPPool1
D
Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm
DAOTAO được in trên máy in HPPool2.
4 điểm
E
Thiết lập tính ưu tiên in của máy in HPPool1 cao
hơn HPPool2
4 điểm
II. PHẦN TỰ CHỌN 30 điểm
III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian 0
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10
TỔNG SỐ ĐIỂM 100 điểm
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
,ngày tháng năm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Trang 8/ 8