Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 3 - quản trị mạng máy tính - mã đề thi qtmmt - th (22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.42 KB, 8 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề số: QTMMT - TH 22

Trang 1 / 8
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
T
T
HỌ VÀ TÊN
GHI
CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN
LẠC
SỐ ĐIỆN
THOẠI
ĐỊA CHỈ EMAIL
1
Nguyễn Văn Hưng
Chuyên
gia trưởng
Tr. CĐN Đà Nẵng
0903510171
2
Nguyễn Anh Tuấn
Chuyên
gia
Tr. CĐN Việt
Nam-Singgapore


0918849243
3
Phan Huy Thành
Chuyên
gia
Tr. CĐN Cơ giới
Ninh Bình
0919508585
4
Vũ Minh Luân
Chuyên
gia
Tr. CĐN KTCN
HCM
0937339007
5
Trần Quang Sang
Chuyên
gia
Tr. CĐN TNDT
Tây Nguyên
0978127169
6
Vũ Thị Hường
Chuyên
gia
Tr. CĐN CNC
Đồng An – Bình
Dương
0936141431

7
Nguyễn Thị Thuỳ
Dương
Chuyên
gia
Tr. CĐN Quốc tế
Nam Việt (Nha
Trang)
0982999062
8
Lê Phúc
Chuyên
gia
Tr. CĐN Việt Mỹ
HCM
0907677675
Trang 2 / 8
NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
NỘI DUNG ĐỀ THI
PHẦN A: PHẦN THI KỸ NĂNG NGHỀ
I. Phần bắt buộc (70 điểm)
Cho sơ đò mạng như hình vẽ
Modul 1: (20 điểm)
Trang 3 / 8
Sử dụng những trang thiết bị được cung cấp, anh (chị) hãy xây dựng mô
phỏng hệ thống mạng trên và thực hiện các yêu cầu sau:
a. Nâng cấp Server thành Domain Controller với tên domain là
thitotnghiep.edu.vn.
b. Gia nhập tất cả các máy vào Domain
c. Tạo các tài khoản, nhóm, đơn vị tổ chức (OU) như sau:

• Tạo các tài khoản miền: cdn1, cdn2, cdn3, cdn4.
• Tạo các OU
OU CNTT ; TK, PTK, GV1, GV2, GV3
OU Ketoan : TKKT, PTK, GV1, GV2, GV3, GV4.
OU Daotao : TPDT, CV1, CV2, CV3, CV4
• Cấu hình sao cho mỗi tài khoản có profiles được lưu trữ trên server
và có một ổ đĩa mạng là một thư mục trên server với quyền Full
Control.
Modul 2 : (30 điểm)
2.1. Xây dựng một Internet Connection Server hỗ trợ NAT
2.2. Cài đặt dịch vụ DNS lên máy chủ
• Cấu hình Server DNS là một Primary Name server cho Domain của
mình hợp lý cho hệ thông
• Khai báo DNS cho Client và dùng tiện ích Nslookup để kiểm tra
quá trình phân giair tên trong miền
• Cấu hình ĐNS cho máy client khi đăng nhập mạn có thể đăng ký
RR trực tiếp trên ĐNS seerrver hoặc thông qua DHCP server
Modul 3: (20 điểm)
Cài đặt Exchange trên Server để cung cấp dịch vụ thew điện tử cho miền
với một số yêu cầu sau
• Mỗi hộp thư có dung lượng tối đa là 20MB
• Chỉ cho phép các tài khoản thuộc OU CNTT và cdn1, cdn2, cdn3
được sử dụng Webmail, OMA, POP3, IMAP, còn lại chỉ được sử
dụng POP3
• Dung lượng tối đa của Public Folder trên Server 100M, tất cả người
dùng đều có thể dùng
• Ngăn địa chỉ gửi mail vào miền , chặn tất cả
mail từ miền nội bộ gửi mail tới
II. Phần tự chọn (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa

vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30
điểm.
Trang 4 / 8
………………………… Hết………………………
Trang 5 / 8
PHẦN B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ DỤNG CỤ CẦN THIẾT.
I. Phần bắt buộc
STT
Tên Thiết
bị, vật tư
Đơn vị
Số
lượng
Tên nhà xuất- Thông số kỹ
thuật
Ghi
chú
I. Thiết bị
1. Switch –
Hub
Cái 02 8 Ports
2. Bộ máy tính Bộ 04
CPU P.IV 3.0 GHz, RAM 1GB,
DVD, HDD 80GB, …
II. Dụng cụ
1. Card Tester
mạng
Cái 01 Máy Test Cable UTP
2. Kìm cắt Cái 01 Kìm cắt cáp mạng, dây rút
3. Kìm bấm

chuyên
dụng
Cái 01 Kìm bấm đầu mạng RJ45
III. Vật tư
1.
Cable mét 6
Cable UTP loại Cat5 hoặc Cat6
với 6m/1 thí sinh
2. Connector cái 10 Đầu bấm RJ45
3. Đĩa cài đặt đĩa 01
HĐH Window XP, HĐH Window
Server 2003, Driver của các thiết
bị, Exchange server 2003
IV. Trang bị bảo hộ lao động
1. Đồng phục
xưởng thực
hành.
Bộ 01
2. Các trang bị
cá nhân
đảm bảo an
toàn về điện
Bộ 01
II. Phần tự chọn:
Thiết bị thực hành
STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị
Ghi
chú
1.
2.

3.
4.
Vật liệu thực hành
Trang 6 / 8
1.
2.
3.
4.
PHẦN C: CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Modul CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT
QUẢ
ĐIỂM
TỐI
ĐA
I. Phần bắt buộc 70
1. 20
a.
Nâng cấp Server thành Domain Controller với tên
domain là thitotnghiep.edu.vn.
5
b.
Gia nhập tất cả các máy vào Domain
5
c.
Tạo các tài khoản, nhóm, đơn vị tổ chức (OU) như
sau:
• Tạo các tài khoản miền: cdn1, cdn2,
cdn3, cdn4.
• Tạo các OU

OU CNTT ; TK, PTK, GV1, GV2, GV3
OU Ketoan : TKKT, PTK, GV1, GV2, GV3, GV4.
OU Daotao : TPDT, CV1, CV2, CV3, CV4
• Cấu hình sao cho mỗi tài khoản có
profiles được lưu trữ trên server và có một ổ đĩa
mạng là một thư mục trên server với quyền Full
Control
10
2. 30
2.1 Xây dựng một Internet Connection Server hỗ trợ NAT
10
2.2
Cài đặt dịch vụ DNS lên máy chủ 20
a
Cấu hình Server DNS là một Primary Name server
cho Domain của mình hợp lý cho hệ thông
5
b
Khai báo DNS cho Client và dùng tiện ích Nslookup
để kiểm tra quá trình phân giair tên trong miền
5
c
Cấu hình ĐNS cho máy client khi đăng nhập mạn có
thể đăng ký RR trực tiếp trên ĐNS seerrver hoặc
thông qua DHCP server
10
3. 20
Mỗi hộp thư có dung lượng tối đa là 20MB 5
Chỉ cho phép các tài khoản thuộc OU CNTT và cdn1,
cdn2, cdn3 được sử dụng Webmail, OMA, POP3,

5
Trang 7 / 8
IMAP, còn lại chỉ được sử dụng POP3
Dung lượng tối đa của Public Folder trên Server
100M, tất cả người dùng đều có thể dùng
5
Ngăn địa chỉ gửi mail vào miền ,
chặn tất cả mail từ miền nội bộ gửi mail tới

5
II. Phần tự chọn 30
1
2
TỔNG SỐ ĐIỂM 100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
,ngày tháng năm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 8 / 8

×