Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Nội dung đề kiểm tra tin học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.99 KB, 16 trang )

 Nội dung đề: Một 2 3
01. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông
tin
A. Người QTCSDL
B. Người dùng
C. Người lập trình
D. Cả ba người
02. Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Create table by using wizard
B. Create Table in Design View
C. File/open/<tên tệp>
D. File/new/Blank Database
03. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và
môi trường hệ thống
B. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
C. Người lập trình ứng dụng khơng được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy
tắc an toàn và bảo mật
D. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngơn ngữ CSDL, đóng vai trị chương trình dịch cho ngơn ngữ CSDL
04. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. Access có khả năng cung cấp cơng cụ tạo lập CSDL
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
05. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
06. Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O


B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
C. File/Open
D. Cả A, B và C đều đúng
07. Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
A. Form
B. Table
C. Report
D. Query
08. Một hệ quản trị CSDL khơng có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp cơng cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL.
09. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thơng tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều người.
10. Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
11. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngơn ngữ C
B. Các kí hiệu tốn học dùng để thực hiện các tính tốn
C. Ngơn ngữ lập trình Pascal
D. Hệ thống các kí hiệu để mơ tả CSDL

12. Lập báo cáo là việc:
A. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
B. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn


C. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
13. Thống kê là việc:
A. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
B. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
C. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
D. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
14. Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Close
B. Nháy vào nút
nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit
D. Câu B hoặc C
15. Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Create Table in Design View
B. File/open
C. Create table by using wizard
D. File/New/Blank Database
16. Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ
B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ
C. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo
D. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ
17. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
A. Mức Khung nhìn ? mức Vật lí ? mức Khái niệm B. Mức Vật lí ? mức Khái niệm ? mức Khung nhìn

C. Mức Khái niệm ? mức Khung nhìn ? mứcVật lí D. Mức Khung nhìn ? mức Khái niệm ? mứcVật lí
18. Việc xác định cấu trúc hồ sơ phải tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện tìm kiếm thơng tin
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
19. Tìm kiếm là việc:
A. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
B. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
C. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
20. Câu nào trong các câu dưới đây khơng thuộc cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Duy trì tính nhất qn của CSDL
C. Khơi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
21. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người QT CSDL
B. Người dùng
C. Người lập trình ứng dụng D. Cả ba người trên
22. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
D. Câu A và C
23. Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào
CSDL?
A. Khơi phục CSDL khi có sự cố
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập khơng được phép

D. Duy trì tính nhất qn của CSDL
24. Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Start → Microsoft Access
B. Nháy vào biểu tượng Access

trên màn hình nền

C. Nháy đúp vào biểu tượng Access
trên màn hình nền
D. A hoặc C
25. Để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Form
B. Query
C. Table
26. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin
B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
27. Hệ quản trị CSDL gồm:

D. Report


A. MySQL, Access, Excel
B. Access, Word, Excel
C. Oracle, Access, MySQL
D. Access, Excel, Oracle
28. Trong một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch nhân viên trong cơng ty có một trường lưu ngày tháng năm sinh và một
trường lưu tuổi. Quy tắc nào vi phạm khi thiết kế CSDL?

A. Tính nhất qn
B. Tính độc lập
C. Tính khơng dư thừa
D. Tính tồn vẹn
29. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
A. (2) → (1) → (3) → (4)
B. (2) → (4) → (3) → (1)
C. (1) → (3) → (4) → (2)
D. (1) → (2) → (3) → (4)
30. Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. Java
B. Foxpro
C. SQL
D. Access
31. Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người dùng
B. Người lập trình
C. Người quản trị
D. Nguời quản trị CSDL
32. Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi
đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
C. Vào File chọn New
D. Kích vào biểu tượng New
33. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:
A. Trang dữ liệu và thiết kế

B. Thiết kế và cập nhật
C. Thiết kế và bảng
D. Chỉnh sửa và cập nhật
34. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:
A. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác
B. Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng
C. Thiết kế CSDL
D. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
35. Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ
sở dữ liệu, là người ?
A. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
B. Người sử dụng (khách hàng)
C. Người lập trình ứng dụng
D. Người quản trị cơ sở dữ liệu
36. Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Các thiết bị vật lí
B. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ ROM
D. Bộ nhớ ngoài
37. Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Đặt tên tệp trong lúc tạo CSDL
C. Đặt tên tệp trong lúc cập nhật CSDL
D. Bắt buộc đặt tên tệp trước rồi mới tạo CSDL sau
38. Chọn câu đúng:
A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL
B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL
C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL
D. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm
39. Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:

A. Bổ sung hồ sơ
B. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. Xác định cấu trúc hồ sơ
D. Sửa hồ sơ
40. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ bậc cao
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin



 Nội dung đề: 1 2 3
01. Trong một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch nhân viên trong cơng ty có một trường lưu ngày tháng năm sinh và một
trường lưu tuổi. Quy tắc nào vi phạm khi thiết kế CSDL?
A. Tính độc lập
B. Tính khơng dư thừa
C. Tính nhất qn
D. Tính tồn vẹn
02. Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Đặt tên tệp trong lúc tạo CSDL
C. Đặt tên tệp trong lúc cập nhật CSDL
D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
03. Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A. Kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
C. Vào File chọn New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi
đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create

04. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trị chương trình dịch cho ngơn ngữ CSDL
B. Người lập trình ứng dụng khơng được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy
tắc an toàn và bảo mật
C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và
môi trường hệ thống
05. Việc xác định cấu trúc hồ sơ phải tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
B. Trước khi thực hiện tìm kiếm thơng tin
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
06. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều người.
07. Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ
sở dữ liệu, là người ?
A. Người quản trị cơ sở dữ liệu
B. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
C. Người sử dụng (khách hàng)
D. Người lập trình ứng dụng
08. Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Create table by using wizard
B. File/open
C. Create Table in Design View
D. File/New/Blank Database

09. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (2) → (1) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
10. Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:
A. Xác định cấu trúc hồ sơ
B. Bổ sung hồ sơ
C. Sửa hồ sơ
D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
11. Chọn câu đúng:
A. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL
B. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL
C. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm
D. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL
12. Câu nào trong các câu dưới đây khơng thuộc cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL?


A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khơi phục CSDL khi có sự cố
C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập khơng được phép
D. Duy trì tính nhất quán của CSDL
13. Lập báo cáo là việc:
A. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
B. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
C. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
14. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

B. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
C. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin
15. Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Close
B. Nháy vào nút
nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit
D. Câu B hoặc C
16. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngơn ngữ lập trình Pascal
B. Ngơn ngữ C
C. Hệ thống các kí hiệu để mơ tả CSDL
D. Các kí hiệu tốn học dùng để thực hiện các tính tốn
17. Những nhiệm vụ nào dưới đây khơng thuộc nhiệm vụ của cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào
CSDL?
A. Duy trì tính nhất qn của CSDL
B. Khơi phục CSDL khi có sự cố
C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
18. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
B. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
19. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
D. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL

20. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ bậc cao
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
D. Ngôn ngữ SQL
21. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
D. Câu A và C
22. Ngơn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. Foxpro
B. Access
C. SQL
D. Java
23. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL?
A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng C. Người QT CSDL
D. Cả ba người trên
24. Để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table
B. Report
C. Form
D. Query
25. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông
tin
A. Người QTCSDL
B. Người dùng
C. Người lập trình
D. Cả ba người

26. Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?


A. Create Table in Design View
B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp>
D. File/new/Blank Database
27. Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ
B. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ
C. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo
D. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ
28. Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
29. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:
A. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
B. Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng
C. Thiết kế CSDL
D. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác
30. Tìm kiếm là việc:
A. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
D. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
31. Hệ quản trị CSDL gồm:
A. Oracle, Access, MySQL
B. Access, Excel, Oracle

C. MySQL, Access, Excel
D. Access, Word, Excel
32. Thống kê là việc:
A. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
D. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
33. Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
A. Table
B. Query
C. Form
D. Report
34. Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ ROM
B. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ ngồi
D. Các thiết bị vật lí
35. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
A. Mức Vật lí ? mức Khái niệm ? mức Khung nhìn B. Mức Khái niệm ? mức Khung nhìn ? mứcVật lí
C. Mức Khung nhìn ? mức Vật lí ? mức Khái niệm D. Mức Khung nhìn ? mức Khái niệm ? mứcVật lí
36. Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Start → Microsoft Access
B. Nháy vào biểu tượng Access

trên màn hình nền

C. Nháy đúp vào biểu tượng Access
trên màn hình nền
D. A hoặc C
37. Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL.
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp cơng cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
38. Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
B. File/Open
C. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
D. Cả A, B và C đều đúng
39. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người dùng
B. Người lập trình
C. Nguời quản trị CSDL
D. Người quản trị
40. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:
A. Trang dữ liệu và thiết kế
B. Thiết kế và cập nhật
C. Chỉnh sửa và cập nhật
D. Thiết kế và bảng
--------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------



 Nội dung đề: 1 hai 3
01. Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ
sở dữ liệu, là người ?
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người quản trị cơ sở dữ liệu
C. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
D. Người sử dụng (khách hàng)

02. Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp>
D. Create Table in Design View
03. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:
A. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
B. Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng
C. Thiết kế CSDL
D. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác
04. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệuB. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
05. Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngồi
D. Các thiết bị vật lí
06. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
A. (2) → (1) → (3) → (4)
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (2) → (4) → (3) → (1)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
07. Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/open
B. Create Table in Design View

C. Create table by using wizard
D. File/New/Blank Database
08. Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
A. Report
B. Table
C. Query
D. Form
09. Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ
B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ
C. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xố hồ sơ
D. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo
10. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều người.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
11. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và
môi trường hệ thống
B. Người lập trình ứng dụng khơng được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy
tắc an toàn và bảo mật
C. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngơn ngữ CSDL, đóng vai trị chương trình dịch cho ngơn ngữ CSDL
D. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
12. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
C. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
13. Chọn câu đúng:


A. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL
B. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL
C. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm
D. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL
14. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
A. Mức Khung nhìn ? mức Vật lí ? mức Khái niệm B. Mức Khái niệm ? mức Khung nhìn ? mứcVật lí
C. Mức Vật lí ? mức Khái niệm ? mức Khung nhìn D. Mức Khung nhìn ? mức Khái niệm ? mứcVật lí
15. Việc xác định cấu trúc hồ sơ phải tiến hành vào thời điểm nào?
A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
B. Trước khi thực hiện tìm kiếm thơng tin
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
16. Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngơn ngữ lập trình Pascal
B. Ngơn ngữ C
C. Các kí hiệu tốn học dùng để thực hiện các tính tốn
D. Hệ thống các kí hiệu để mơ tả CSDL
17. Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
C. File/ Open
D. Cả A, B và C đều đúng
18. Tìm kiếm là việc:
A. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
B. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
C. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

D. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
19. Ngơn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
D. Java
20. Để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Report
B. Table
C. Form
D. Query
21. Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access

trên màn hình nền

B. Nháy vào biểu tượng Access
trên màn hình nền
C. Start → Microsoft Access
D. A hoặc C
22. Trong một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch nhân viên trong cơng ty có một trường lưu ngày tháng năm sinh và một
trường lưu tuổi. Quy tắc nào vi phạm khi thiết kế CSDL?
A. Tính nhất qn
B. Tính khơng dư thừa
C. Tính độc lập
D. Tính tồn vẹn
23. Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:
A. Xác định cấu trúc hồ sơ
B. Bổ sung hồ sơ
C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

D. Sửa hồ sơ
24. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thơng tin
25. Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Đặt tên tệp trong lúc tạo CSDL
C. Đặt tên tệp trong lúc cập nhật CSDL
D. Bắt buộc đặt tên tệp rồi mới tạo CSDL sau
26. Lập báo cáo là việc:
A. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
D. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
27. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người dùng
B. Người QT CSDL
C. Người lập trình ứng dụng D. Cả ba người trên


28. Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào
CSDL?
A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Duy trì tính nhất qn của CSDL
C. Khơi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
29. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ bậc cao B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
30. Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
31. Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A. Vào File chọn New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
C. Kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi
đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
32. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:
A. Trang dữ liệu và thiết kế
B. Thiết kế và cập nhật
C. Chỉnh sửa và cập nhật
D. Thiết kế và bảng
33. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông
tin
A. Người QTCSDL
B. Người dùng
C. Người lập trình
D. Cả ba người
34. Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Nguời QTCSDL
B. Người quản trị
C. Người dùng
D. Người lập trình
35. Một hệ quản trị CSDL khơng có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp cơng cụ quản lí bộ nhớ
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL.
36. Hệ quản trị CSDL gồm:
A. Oracle, Access, MySQL
B. Access, Excel, Oracle
C. MySQL, Access, Excel
D. Access, Word, Excel
37. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập khơng được phép
C. Khơi phục CSDL khi có sự cố
D. Duy trì tính nhất qn của CSDL
38. Thống kê là việc:
A. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
B. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
C. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
D. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
39. Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Close
B. Nháy vào nút
nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit
D. Câu A hoặc B
40. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access có khả năng cung cấp cơng cụ tạo lập CSDL
B. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.

--------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------



 Nội dung đề: 1 2 ba
01. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
D. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
02. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người QT CSDL
D. Cả ba người trên
03. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ bậc cao B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
04. Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
B. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
C. Vào File /Close
D. Vào File /Exit
05. Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. Access
B. Foxpro
C. SQL
D. Java
06. Trong một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch nhân viên trong cơng ty có một trường lưu ngày tháng năm sinh và một

trường lưu tuổi. Quy tắc nào vi phạm khi thiết kế CSDL?
A. Tính nhất quán
B. Tính tồn vẹn
C. Tính khơng dư thừa
D. Tính độc lập
07. Chọn câu đúng:
A. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL
B. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm
C. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL
D. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL
08. Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ
sở dữ liệu, là người ?
A. Người sử dụng (khách hàng)
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
09. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông
tin
A. Người QTCSDL
B. Người dùng
C. Người lập trình
D. Cả ba người
10. Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình
B. Nguời quản trị CSDL
C. Người quản trị
D. Người dùng
11. Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A. Kích vào biểu tượng New
B. Vào File chọn New

C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi
đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
12. Cơng việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ
B. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo
C. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ
D. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ
13. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều người.


14. Hệ quản trị CSDL gồm:
A. MySQL, Access, Excel
B. Access, Excel, Oracle
C. Oracle, Access, MySQL
D. Access, Word, Excel
15. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:
A. Thiết kế và cập nhật B. Thiết kế và bảng
C. Chỉnh sửa và cập nhật
D. Trang dữ liệu và thiết kế
16. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Hệ thống các kí hiệu để mơ tả CSDL
B. Ngơn ngữ lập trình Pascal
C. Ngơn ngữ C

D. Các kí hiệu tốn học dùng để thực hiện các tính tốn
17. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngơn ngữ CSDL, đóng vai trị chương trình dịch cho ngơn ngữ CSDL
B. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
C. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và
mơi trường hệ thống
D. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy
tắc an tồn và bảo mật
18. Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM
B. Các thiết bị vật lí
C. Bộ nhớ ngồi
D. Bộ nhớ ROM
19. Ngơn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
20. Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào
CSDL?
A. Duy trì tính nhất qn của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khơi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
21. Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
22. Tìm kiếm là việc:

A. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
B. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
C. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
23. Việc xác định cấu trúc hồ sơ phải tiến hành vào thời điểm nào?
A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
B. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
C. Trước khi thực hiện tìm kiếm thơng tin
D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
24. Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
A. Report
B. Table
C. Query
D. Form
25. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin
26. Câu nào trong các câu dưới đây khơng thuộc cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khơi phục CSDL khi có sự cố
C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập khơng được phép
D. Duy trì tính nhất quán của CSDL
27. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database


A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. (2) → (1) → (3) → (4)

C. (1) → (3) → (4) → (2)
D. (2) → (4) → (3) → (1)
28. Lập báo cáo là việc:
A. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
D. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
29. Câu nào trong các câu dưới đây khơng thuộc bước Thiết kế:
A. Thiết kế CSDL
B. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác
C. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
D. Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ
giữa chúng
30. Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Close
B. File/Exit
C. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
D. Câu B hoặc C
31. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
A. Mức Khung nhìn ? mức Vật lí ? mức Khái niệm
B. Mức Khái niệm ? mức Khung nhìn ? mứcVật lí
C. Mức Khung nhìn ? mức Khái niệm ? mứcVật lí
D. Mức Vật lí ? mức Khái niệm ? mức Khung nhìn
32. Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Start → Microsoft Access
B. Nháy vào biểu tượng Access

trên màn hình nền

C. Nháy đúp vào biểu tượng Access

trên màn hình nền
D. A hoặc C
33. Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:
A. Xác định cấu trúc hồ sơ
B. Sửa hồ sơ
C. Bổ sung hồ sơ
D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
34. Một hệ quản trị CSDL khơng có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL.
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp cơng cụ quản lí bộ nhớ
35. Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Mơ tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
C. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
36. Để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Form
B. Report
C. Query
D. Table
37. Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Create Table in Design View
B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp>
D. File/new/Blank Database
38. Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
B. File/Open

C. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
D. Cả A, B và C đều đúng
39. Thống kê là việc:
A. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
40. Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/New/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open
D. Create Table in Design View
--------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------




×