CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: LĐTBCK – TH 27
Thời gian: 6h
NỘI DUNG
1. Căn chỉnh độ thăng bằng, cao độ của bệ đỡ lò nung( mô hình) bằng máy kinh vỹ
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Sử dụng máy kinh vỹ xác định cao độ của máy vừa căn chỉnh so với cao độ chuẩn
phụ cote + 50.
TT Yêu cầu kỹ thuật Sai số cho phép (mm)
1
Sai lệch các đường tâm khung gối đỡ so với các
đường tâm chuẩn tương ứng
± 2mm
2
Khoảng cách giữa các đường tâm khung gối đỡ so
với thiết kế
± 3mm
3
Độ không thăng bằng của mặt khung gối đỡ theo
phương ngang
0,1 mm/m
4
Độ dốc bề mặt khung gối đỡ theo phương đường tâm
lò so với độ dốc thiết kế
0,2 mm/m
2. Tết cáp kiểu tròn tạo khuyên cáp đường kính ngoài Φ250
± 5
mm(cáp thép Φ17mm
loại 6x37).
TT Yêu cầu kỹ thuật Sai số cho phép (mm)
1 Khuyên đúng kích thước ±5
2 Mối tết suôn đều không bị lỗi
3 Các dẻ không bị bẹp,
4 Đầu cáp không sổ.
PHẦN I: HƯỚNG DẪN THÍ SINH
I. Các quy định chung:
1. Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề
2. Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết
3. Không gây mất trật tự khi thảo luận nhóm
4. Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
5. Điền đầy đủ tên, số báo danh và mã số đề thi vào các báo cáo
6.Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ
7.Tổng điểm và kết cầu điểm của các bài thi như sau:
- Phần bắt buộc: Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm , kết cấu như sau:
+ Điểm kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, nâng chuyển: Tổng cộng 60
điểm.
Bài 1: 50 điểm
Bài 2: 10 điểm.
+ Điểm an toàn lao động: 10 điểm
- Phần tự chọn: Tổng số điểm tối đa: 30 điểm
Ghi chú:
- Nhóm thí sinh (5- 6 người ) căn chỉnh độ thăng bằng, cao độ của bệ đỡ lò nung
trong thời gian 4h30 phút
- Mỗi thí sinh trong nhóm tết cáp khuyên cáp trong 1h30 phút
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5 % thời gian cho phép sẽ không được đánh giá.
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các quy định an toàn lao động, các quy định
của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.
II. Hướng dẫn chi tiết.
1: Căn chỉnh độ thăng bằng, cao độ của bệ đỡ lò nung, sử dụng máy kinh vỹ
xác định cao độ của máy vừa căn chỉnh so với cao độ chuẩn phụ cote + 50
- Lập trình tự căn chỉnh và biện pháp thi công
- Sử dụng thành thạo máy kinh vỹ, thiết bị nâng và các thiết bị liên quan.
- Thực hành căn chỉnh, đặt cao độ đạt yêu cầu với sai số cho phép
- Trả lời được một số câu hỏi liên quan đến công việc thực hiện trong bài tập.
2: Tết cáp kiểu tròn tạo khuyên cáp đường kính ngoài Φ250
± 5
(cáp thép
Φ17mm 6x37).
- Tính chiều dài đoạn tết (theo đường kính cáp)
- Tính chiều dài đoạn cáp cần tách.
- Tách dẻ cáp.
- Vào dẻ.
- Vào lõi
PHẦN II: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU
1, Thiết bị
TT Tên thiết bị Số lượng Ghi chú
1 Mô hình bệ đỡ lò nung 01 Mô hình
2 Máy kinh vĩ 01 bộ
3 Kích răng (hoặc kích thuỷ lực) 5 tấn 01 cái
4 Máy hàn điện 01 cái
5 Máy mài 2 đá 01 cái
2, Dụng cụ
TT Dụng cụ Số lượng Ghi chú
1 Khay đồ 02 cái
2 Búa nguội 02 quả
3 Clê đầu tròng đầu dẹt 1 bộ
4 Nivô khung 01 cái
5 Thước lá 500 mm 01 cái
6 Xà beng L= 1500 mm 02 cái
7 Xiên cáp 05 cái
8 Đe 01 cái
9 Kìm nguội 01 cái
10 Căn các loại 20 cái
11 Quả nặng 06 quả
12 Quả dọi 10 quả
13
Dây căng tâm φ 0,5mm
0,5 kg
14 Giá căng tâm 02 bộ
15 Thước cặp 1/20 02 cái
16 Pan me 0-25
17 Vồ gỗ 05 cái
18 Cốc đựng dầu 10 cốc
19 Bảo hộ lao động
01 bộ/sinh
viên
3, Vật liệu
TT Vật liệu Số lượng Ghi chú
1 Giẻ lau công nghiệp 05 kg
2 Dầu diezen 05 lít
3
Que hàn φ 3,2 mm
02 kg
4 Mỡ YC 20 0,2 kg
5 Ván lát gỗ (1000x200x50) 10 thanh
6 Cáp thép Φ17
5m/ 02 học
sinh
7 Gỗ kê 0,5m
3
8 Gang tay vải 06 đôi
PHẦN III: NỘI DUNG CHO ĐIỂM
Môn thi: Họ và tên thí sinh:
Ngày thi: Số báo danh:
Mã số :
I. Hệ số điểm
TT Các phương pháp đánh giá Điểm Hệ số điểm
Bài 1 Bài 2
1
Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và
nâng chuyển
60 50 10
2
An toàn lao động
10 5 5
II.Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật.
Bài số 1:
TT Tiêu chí đánh giá Điểm
Tối đa Trừ Thưc tế
1 Thao tác đúng theo bảng trình tự đã lập 5
2 Độ thăng bằng: 0,5mm/m 6
3 Cao độ đặt bệ 50 ± 2mm 6
4
Cao độ của máy vừa căn chỉnh so với cao độ
chuẩn phụ cote+ 50 ± 2mm
6
5
Độ dốc bề mặt khung gối đỡ theo phương
đường tâm lò so với độ dốc thiết kế 0,5
mm/m
6
6 Kiểm tra hiệu chỉnh toàn bộ 5
7 Chạy thử 5
8
Sử dụng thành thạo thiết bị nâng,hạ, máy
kinh vỹ và các thiết bị dụng cụ khác có liên
quan
6
9
Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý,
chăng dây, treo biển cấm
5
Cộng
50
điểm
Bài số 2:
TT Tiêu chí đánh giá Điểm
Tối đa Trừ Thực tế
1 Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý 3
2
Kích thước chiều dài đoạn tết, khuyên đúng
kích thước đường kính ngoài Φ250
± 5
3
3
Mối tết suôn đều không bị lỗi, Các dẻ không
bị bẹp, đầu cáp không sổ
4
Cộng 10 điểm
III. An toàn lao động- vệ sinh công nghiệp
TT Tiêu chí đánh giá Điểm
Tối đa Trừ Thực tế
1
Chuẩn bị dụng cụ và tổ chức nơi làm việc
hợp lý
3
2
Thực hiện đúng các biện pháp an toàn đã
lập
3
3
Đảm bảo thời gian, an toàn lao động và vệ
sinh công nghiệp
4
Điểm tối đa 10 điểm
PHẦN IV: KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THƯC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ CÔNG
VIỆC
GHI CHÚ
1
2
3
4
5
Ghi chú:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………, ngày tháng năm 2012
DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ