Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đáp án + đề thi lí thuyết tốt nghiệp khóa 2 - quản trị cơ sở dữ liệu - mã đề thi qtcsdl - lt (20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.78 KB, 5 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTCSDL - LT20
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a. Hãy nêu các phương pháp phân tích hiện trạng của một hệ thống thông tin
b. Chuyển mô hình ER sau đây sang mô hình quan hệ: khóa được bôi đậm.
Câu 2: (2 điểm)
Cho 2 quan hệ sau:
R T
A B C D A B E
a1 b1 c1 d1 a1 b1 e1
a2 b2 c2 d2 a2 b2 e2
a3 b3 c3 d3 a3 b2 e1
a2 b2 c3 d2 a3 b3 e3
HÓAĐƠN
SỐ_HĐ
NGÀY_BÁ
N
TỶ_LỆ_VA
T
CỬAHÀNG
MÃ_CH
TÊN_CH ĐỊA_CHỈ
KHÁCHHÀNG


MÃ_KH
HỌ_TÊN_K
H
ĐỊA_CHỈ_K
H

n
từ
Bán
cho
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
Tính kết quả cho biểu thức đại số sau:
a. R[ABD]
b. T(A=a3 ∨ B=b2)
c. R*T
Câu 3: (3 điểm)
Cho lược đồ quan hệ R(U,F). Tập thuộc tính U = ABC
Tập phụ thuộc hàm F = {BC, CB}
a. Phụ thuộc hàm ABBC, CA có được suy dẫn từ F không?
b. Tìm 1 khóa của R.
c. Chứng minh rằng R không ở dạng chuẩn BCNF.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của phần tự chọn
được tính 3 điểm.

Ngày tháng năm

DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: DA QTCSDL - LT20
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
TT NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
2 điểm
a Các phương pháp phân tích hiện trạng của một hệ thống thông
tin:
• Phương pháp quan sát.
• Phương pháp điều tra bằng phiếu thăm dò.
• Phương pháp phỏng vấn:
 Phỏng vấn lãnh đạo.
 Phỏng vấn các điểm công tác.
 Chú ý đến khâu tổ chức phỏng vấn
• Nghiên cứu tài liệu.
1
b Chuyển mô hình ER sang mô hình quan hệ:
Áp dụng quy tắc chuyển đổi cho tập thực thể ta được:
CỬAHÀNG(MÃ_CH, TÊN_CH, ĐỊA_CHỈ)
KHÁCHHÀNG(MÃ_KH, HỌ_TÊN_KH, ĐỊA_CHỈ_KH)
HÓAĐƠN(SỐ_HD, NGÀY_BÁN, TỶ_LỆ_VAT)

Áp dụng quy tắc chuyển đổi cho các mối quan hệ ta có:
+ Bán từ: thêm vào HÓAĐƠN thuộc tính khóa của
CỬAHÀNG, ta được:
HÓAĐƠN(SỐ_HD, NGÀY_BÁN, TỶ_LỆ_VAT, MÃ_CH)
+ Bán cho: thêm vào HÓAĐƠN thuộc tính khóa của
KHÁCHHÀNG, ta được:
HÓAĐƠN(SỐ_HD, NGÀY_BÁN, TỶ_LỆ_VAT, MÃ_CH,
MÃ_KH)
Kết luận:
Sau khi chuyển từ mô hình ER sang mô hình quan hệ, ta
được tập các quan hệ sau đây:
1
1) CỬAHÀNG(MÃ_CH, TÊN_CH, ĐỊA_CHỈ)
2) KHÁCHHÀNG(MÃ_KH, HỌ_TÊN_KH,
ĐỊA_CHỈ_KH)
3) HÓAĐƠN(SỐ_HD, NGÀY_BÁN, TỶ_LỆ_VAT,
MÃ_CH, MÃ_KH)
Trong đó khóa chính được bôi đậm và gạch chân bằng nét
liền, khóa ngoại được gạch chân bằng nét đứt.
Câu 2
2 điểm
a R[ABD] cho ta:
0.5
2 bộ giống nhau, chọn 1
bộ:
A B D A B D
a1 b1 d1 => a1 b1 d1
a2 b2 d2 a2 b2 d2
a3 b3 d3 a3 b3 d3
a2 b2 d2

b
T(A=a3 ∨ B=b2) cho ta:
0.5
A B E
a2 b2 e2
a3 b2 e1
a3 b3 e3
c R*T cho ta
1
Câu 3
3 điểm
a R=(U,F). U=ABC, F = { BC, CB }
Phụ thuộc hàm ABBC, và CA có được suy dẫn từ F
không?
+ Xét phụ thuộc hàm ABBC, ta có:
(AB)
+
F
= ABC => BC ⊆ ABC, tức là BC ⊆ (AB)
+
F
=> theo bài
toán thành viên thì:
1
A B C D E
a1 b1 c1 d1 e1
a2 b2 c2 d2 e2
a3 b3 c3 d3 e3
a2 b2 c3 d2 e2
ABBC được suy dẫn từ F.

+ Xét phụ thuộc hàm CA, ta có:
C
+
F
= CB, rõ ràng A ⊆ CB, tức là A ⊆ C
+
F
=> Theo bài toán
thành viên CA không được suy dẫn từ F.
b Tìm 1 khóa của R:
Giả sử k là khóa của R, ta đặt k := U = ABC
Xét (k\A)
+
F
= (BC)
+
F
= BC # U => k := ABC
Xét (k\B)
+
F
= (AC)
+
F
= ABC = U => k := AC
Xét (k\C)
+
F
= (A)
+

F
= A # U => k := AC
Sau khi duyệt toàn bộ thuộc tính, ta tìm được 1 khóa là AC.
1
c Chứng minh R chưa ở dạng chuẩn BCNF:
Trong câu b ta tìm được 1 khóa của R là AC.
Rõ ràng trong R tồn tại phụ thuộc hàm bắc cầu sau đây:
AC C
Tồn tại một thuộc tính phụ thuộc bắc cầu vào 1 khóa => R
chưa ở dạng chuẩn BCNF.
1
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Ngày ……. tháng……năm……
B

×