Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BÀI tập THUẾ 0002 0097

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.66 KB, 2 trang )

= 100% - 100%(2.200 + 2.100 x 1,2 + 1.800 x 0,3)/
(2.400x2,5) = 12,33%
2/ Xác định thuế NN:
- Thuế nông nghiƯp cđa diƯn tÝch trång lóa:
= 2,5 ha x370 kg x 2.000đ/kg = 1.850.000đ.
- Thuế nông nghiệp của diên tích trồng quýt và nuôi cá:
= 0,4 ha x 280kg x 2.000®/kg = 224.000®.
- Sè th NN bỉ sung :
= 0,9 ha x 20% x(1.850.000 + 224.000)/2,9 =
128.731®
- Sè thuÕ NN đợc giảm do sâu bệnh: =
12,33%x1.850.000 = 228.105đ
- Số thuế NN bổ sung đợc giảm :
= 12,33%x128.731x 0,5ha/0,9ha = 8.818đ
Số thuÕ NN thùc nép = Sè thuÕ NN ph¶i nép - Phần đợc
giảm trừ
= (1.850.000+224.000+128.731) - (228.105+8.818) =
1.965.808đ
Bài tập 28
Với thông tin nêu trên ta có thể tính đợc thuế phải nộp.
1/ Thuế sử dụng đất nông nghiệp:
- Thuế NN cđa diƯn tÝch trång lóa: 5.304.000®
= 4ha x 460kg x 2.400®/kg + 1ha x 370kg x
2.400®/kg = 5.304.000®
- ThuÕ NN ®Êt trång cao su:
= 10ha x 1,3 x 370kg x 2.400đ/kg = 11.544.000đ.
( 0,4 ha đất trồng cây ăn quả không phải chịu thuế năm
đầu theo quy định trong luật thuế sử dụng đất nông
nghiệp đối với cây lâu năm míi trång)
- Th NN bỉ sung lµ:



= 12ha x 20%x(5.304.000+11.544.000)/15ha =
2.695.680đ
- Thuế NN đợc giảm do thiên tai:
= 60% x (5.304.000 + 11.544.000) = 10.108.800đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×