Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Slide 1 1 Chương 4 Tích phân số Trường Đại Học Công Nghiệp Tp HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 46 trang )

Trường Đại Học Cơng Nghiệp Tp.HCM
Khoa Kỹ Thuật Cơ Khí

Chương 4: Tích phân số

ThS. Hồ Thị Bạch Phương

1

IUH - 2022


Tích phân
Tích phân khơng xác định

Tích phân xác định
1

2

x
 x dx  2  c
Tích phân khơng xác định
khác nhau ở giá trị c.

2 1

x
0 xdx  2

0



1

2

Tích phân xác định là số cụ
thể.

Nếu f liên tục trên khoảng [a,b]. F là nguyên hàm của f


2

b
a

f(x)dx  F(b)  F(a)


Tích phân = diện tích (A) dưới
đường cong
b

A   f(x)dx

f(x)

a

Cơng thức hình chữ nhật

Khoảng [a,b] được chia thành các
khoảng nhỏ hơn.
P  a  x 0  x1  x 2  ...  x n  b
Định nghĩa:
mi  min f (x) : x i  x  x i1

A
a

b

f(x)

M i  max f (x) : x i  x  x i1
n 1

Tổng dưới

L(f ,P)   m i  x i1  x i 
i 0

n 1

Tổng trên
3

U(f ,P)   M i  x i1  x i 
i 0

x0 x1 x2 x3

a

b


n 1

L(f ,P)   m i  x i1  x i 

Tổng dưới

i 0

n 1

Tổng trên

U(f ,P)   M i  x i1  x i 

f(x)

i 0

Ước tính tích phân  L  U
2
UL

2

Sai số


Ví dụ 1:



1
0

a

b

x0 x1 x2 x3

2

x dx

 1 2 3 
P  0, , , ,1 n = 4: Chia 4 khoảng bằng nhau
 4 4 4 

1
1
9
, m 2  , m3 
16
4
16
1

1
9
M 0  , M1  , M 2  , M3  1
16
4
16

m0  0,

4

m1 

x i1  x i 

1
4

cho i  0,1,2,3

0

1
4

1
2

3
1

4TS. Lê T. P. Nam


Tổng dưới L(f ,P) 

n 1

m x
i 0

i

i 1

 xi 

1
1 1 9  14
L(f ,P)  0     
4  16 4 16  64
Tổng trên U(f ,P) 

n 1

M x
i 0

i

i 1


 xi 

1 1 1 9
 30
U(f ,P)      1 
4 16 4 16  64

0

1
4

1
2

3
4

1



Ước tính tích phân       0.34375
2  64 64  32
1 30

14

11


1  30 14  1
   
2  64 64  8

Sai số
• Ước tính dựa trên tổng hình chữ nhật thì dễ để đạt cho hàm
đơn điệu (ln ln tăng hoặc ln ln giảm).
5

• Hàm khơng đơn điệu, tìm cực trị của hàm có thể khó khăn và
các phương pháp khác thì khả thi hơn.


Phương pháp Newton-Cotes
 Phương pháp Newton-Cotes, hàm được xấp xỉ bởi 1 đa thức n.
 Tính tích phân của đa thức thì dễ dàng.



b



b

a

a


f ( x)dx  

b

a

a



n

a
x

...

a
x
dx
0
1
n

(b 2  a 2 )
(b n 1  a n 1 )
f ( x)dx a0 (b  a)  a1
 ...  an
2
n 1


 Phương pháp Trapezoid (Đa thức bậc 1 thì được dùng)



b
a

f (x)dx  

b
a

 a 0  a1x  dx

 Qui tắc 1/3 Simpson (Đa thức bậc 2 được dùng)


6

b
a

f (x)dx  

b
a

2
a


a
x

a
x
 0 1 2  dx


Phương pháp Trapezoid (Cơng thức hình thang)

b

f (b)  f (a)
f (a) 
( x  a)
ba
f(x)

I   f ( x)dx
a

f (b)  f (a )


I    f (a) 
( x  a ) dx
a
ba



b

b

f (b)  f (a ) 

  f (a)  a
x
ba

 a

a
7

b

2 b

f (b)  f (a ) x
ba
2

a

f (b)  f (a )
 b  a 
2



Phương pháp Trapezoid.
f(x)

f (b)

f (a)

ba
A
 f (a)  f (b) 
2
a

8

b


Phương pháp Trapezoid
Khoảng [a,b] được chia thành n
khoảng nhỏ

f (x 2 )  f (x1 )
A2 
x 2  x1 

f(x)
2


a  x 0  x1  x 2  ...  x n  b



b

a

f (x)dx  Tổng diện tích của
các trapezoid.

x

x0
a
9

x1

x2

x3
b


Phương pháp Trapezoid
Công thức tổng quát và trường hợp đặc biệt.
Nếu khoảng được chia thành n phần (không cần thiết chia đều)

a  x 0  x1  x 2  ...  x n  b




b
a

n 1

1
f (x)dx    x i1  x i  f (x i1 )  f (x i ) 
i 0 2

Trường hợp đặc biệt (Chia đều các khoảng)

x i1  x i  h for all i


10

b
a

n 1
1

f (x)dx  h  f (x 0 )  f (x n )    f (x i ) 
i 1
2




Ví dụ 2:
Cho bảng dữ liệu vận tốc
của 1 vật.
Ước tính khoảng cách đi
trong khoảng [0,3].

t (s)

0.0

1.0

2.0

3.0

v (m/s)

0.0

10

12

14

Khoảng cách = Tích phân của vận tốc

Khoang

11

cach 



3
0

V(t) dt


Khoảng được chia thành
3 khoảng . Các điểm là
{0,1, 2, 3}

t (s)

0.0

1.0

2.0

3.0

V (m/s)

0.0


10

12

14

PP Trapezoid
h  x i1  x i  1
1
 n 1

T  h   f (x i )   f (x 0 )  f (x n )  
2
 i1

1


Khoang cach  1 (10  12)  (0  14)   29
2


12


Sai số trong ước tính tích phân
Giả định f”(x) là liên tục trên [a,b].

Các khoảng chia đều nhau: h
Nếu pp Trapezoid được dùng để xấp xỉ:




b
a

f (x)dx

Khi đó
b  a 2 ''


h f ( ) mà ξ ϵ [a,b]
Sai số
12

ba 2
|Sai số| 
h max f ''(x)
x[a,b]
12
13


Ví dụ 3: Cần bao nhiêu khoảng để tính






0

sin(x)dx

chính xác tới 5 chữ số thập phân.
Giải



1
5
sin(x)dx,
tim
h
de
sai
so


10
0
2
ba 2
Sai so 
h max f ''(x)
x[a,b]
12
b   ; a  0; f '(x)  cos(x); f ''(x)   sin(x)




1
f ''(x)  1  Sai so  h   10 5
12
2
6
2
 h   105  h  0.00437



14

2

(b  a)

 n

 719 khoang
h
0.00437


Ví dụ 4:
x

1.0

1.5


2.0

2.5

3.0

f(x)

2.1

3.2

3.4

2.8

2.7

Dùng pp Trapezoid để tính



3
1

f (x)dx
n 1

1

T(f ,P)    x i1  x i  f (x i1 )  f (x i ) 
i 0 2
Trường hợp đặc biệt : h  x i1  x i cho tất cả i,
Giải

15

1
 n 1

T(f ,P)  h   f (x i )   f (x 0 )  f (x n )  
2
 i1



x

1.0

1.5

2.0

2.5

3.0

f(x)


2.1

3.2

3.4

2.8

2.7

3

1

16

n1

1
f ( x)dx  h  f ( xi )   f ( x0 )  f ( xn ) 
2
 i 1

1


 0.5  3.2  3.4  2.8  2.1  2.7 
2



 5. 9


PP Trapezoid đệ quy

Ước tính trên 1 khoảng

f(x)
f(x)

h ba
ba
R(0,0) 
 f (a)  f (b) 
2

b
a
17

ah

a  2h

b
a

ah



PP Trapezoid đệ quy
Nếu Δx = h

Ước tính trên 2 khoảng

f(x)

ba
h
2
ba 
1

R(1,0) 
f
(a

h)

f
(a)

f
(b)



2 
2
1

R(1,0)  R(0,0)  h  f (a  h) 
2
Dựa trên ước tính trước

18

Dựa trên điểm mới
Điểm giữa
khoảng

b
a

ah

a  2h


PP Trapezoid đệ quy

f(x)

h

ba
4

ba
 f (a  h)  f (a  2h)  f (a  3h)
R (2,0) 

4
1

  f (a )  f (b) 
2

1
R (2,0)  R (1,0)  h f (a  h)  f (a  3h)
2

Dựa trên ước tính trước
19

Dựa trên điểm mới

b
a

a  2h

a  4h


PP Trapezoid đệ quy

ba
 f (a)  f (b)
R (0,0) 
2



1
R (n,0)  R (n  1,0)  h   f a  (2k  1)h 
2
 k 1

2 ( n1)

ba
h n
2
20


ba
h
,
2

ba
 f (a)  f (b)
R (0,0) 
2
1
1

R (1,0)  R (0,0)  h  f a  (2k  1)h 
2
 k 1



ba
h 2 ,
2

1
 2

R (2,0)  R (1,0)  h  f a  (2k  1)h 
2
 k 1


h  b  a,

2

ba
1
h 3 ,
R (3,0)  R (2,0)  h  f a  (2k  1)h 
2
2
 k 1

.......... ........
2

ba
h n ,

2
21

2

1
R (n,0)  R(n  1,0)  h   f a  (2k  1)h 
2
 k 1

( n 1 )


Ví dụ 5:
Dùng pp Trapezoid đệ quy để tính



 /2
0

sin(x)dx

Tính đến R(3,0) và ước lượng sai số
n h

R(n,0)

0 (b-a)=/2


(/4)[sin(0) + sin(/2)]=0.785398

1 (b-a)/2=/4

R(0,0)/2 + (/4) sin(/4) = 0.948059

2 (b-a)/4=/8

R(1,0)/2 + (/8)[sin(/8)+sin(3/8)] = 0.987116

3 (b-a)/8=/16

R(2,0)/2 +
(/16)[sin(/16)+sin(3/16)+sin(5/16)+
sin(7/16)] = 0.996785

Sai số ước tính = |R(3,0) – R(2,0)| = 0.009669
22


Ưu điểm của pp Trapezoid đệ quy
 Cho kết quả như pp Trapezoid tiêu chuẩn.
 Giảm thời gian tính tốn từ các thơng tin có sẵn.
 Hữu dụng nếu số lần lặp không biết trước.

23


Lý do dùng pp Trapezoid
PP Trapezoid:

1
 n 1

f (x i )   f (x 0 )  f (x n )  
 a f (x)dx  h 
2
i 1

b

Nó có thể được biểu diễn như



b
a

n

f (x)dx   ci f (x i )
i 0

i  1,2,...,n  1
 h
ma ci  
 0.5h i  0 va n
24


Cơng thức tích phân tổng qt




b
a

n

f (x)dx   ci f (x i )
i 1

ci : trọng số (weight), xi: các điểm
Vấn đề làm thế nào chúng ta chọn ci và xi để công thức
trên cho 1 xấp xỉ tốt của tích phân.

Tích phân Gauss
25


×