Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đáp án đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - nguội sửa chữa máy công cụ - mã đề thi scmcc - th (29)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.5 KB, 8 trang )


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


 !
"#$%&'()
("*+
, /01"$2
345/67/089170 :;< =1>?7@ A7@41BC
Bảo dưỡng hộp trục chính
máy tiện văn năng (T616)
I
=1>?7@CA7@41BC
 DCE;CCA7@41BC 0F7@-1GH 1GH-I/
1 Chuẩn bị 10
2 Tháo rời chi tiết 20
3 Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết 20
4 Lắp các bộ phận và điều chỉnh 20
J7@C=7@ K
- Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và
lắp lại hoàn chỉnh hộp trục chính máy tiện văn năng (T616) trong thời gian 8 giờ
đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động.
- Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ .
- Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi theo
qui định.
'6?CL?
- Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Hộp
trục chính máy tiện văn năng (T616) sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường.
- Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “:M<ND<4501B?
C0O70C01/1P//05700=<”
- Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định.


1.?Q1B7/0RC01B7
 67/01P/EST>U7@CUT4V//W XC/870 $YZW[7@ 01C0\
1
Hộp trục chính máy tiện vạn
năng (T616)
Loại cũ 1 cái
2 Máy khoan điện cầm tay
800 ÷ 1000W
1 cái
3 Máy mài cầm tay 1000W 1 cái
4 Clê đầu tròng đầu dẹt
Từ 6 ÷ 32
1 bộ
5 Clê facom ( Tuýp )
Từ 6 ÷ 32
1 hộp
6 Clê đầu chìm
Từ 6 ÷ 24
1 hộp
7 Kìm panh các loại 2 cái
8 Kìm điện 1 cái
9 Tuốc nơ vit các loại 3 cái
10 Khay đồ 400x800x100 2 cái
11 Búa nguội 400 gam 1 quả
12 Búa nguội 2000 gam 1 quả
13 Pa lăng 1,0 – 2,5 tấn 1 cái
14
Chày đồng þ 20-28 L 450 -
600
2 cái

15 Giũa dẹt 300 Răng vừa 1 cái
16 Giũa bán nguyệt 300 Răng vừa 1 cái
17 Mũi cạo đầu cong 1 cái
18 Đầu cặp mũi khoan Côn mooc 3 1 cái
19 Mũi khoan ruột gà HSS þ 6-20 4 cái
20 Dầu rửa đi-ê-zen 5 lít
21 Giẻ lau công nghiệp Sợi coton 2 kg
22 Giấy ráp Vừa và mịn 2 tờ
Thời gian 8 giờ
0]1@1F7C0?^7ES 0]1@1F7/01 0]1@1F7/IH7@0O
Bắt đầu Bắt đầu Bắt đầu
Kết thúc Kết thúc Kết thúc
Chữ ký của giáo viên
 _ `
;7>a7C0b/089170@0.$
3/67/089170 NW]7@ A7@41BC
I
0]1@1F7Z5Hc?d7 15 phút
0]1@1F7/01 8 giờ
0]1@1F77@0O 15 phút
'6?CL?-Y14;1/019170"
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khoẻ của nghề
- Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết
- Không nói chuyện và thảo luận trong quá trình thi
- Tuân thủ theo những yêu cầu và hớng dẫn của giám khảo
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ Trường vào các báo cáo
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ
- Hoàn thành toàn bộ nội dung bài thi theo bản hướng dẫn
Hớng dẫn cho thi sinh:
1 Chuẩn bị

2 Tháo rời chi tiết
3 Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết
4 Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh
D<D7"
0?^7ES e 0A7@ 0RC/P 01C0\
1.1 Dung cụ 6.0 0
1.2 Làm sạch khu vực thi 2.0 0
1.3 Sắp xếp khu vực thi hợp lý 2.0 0
J7@C=7@  
 0DbCDCE=<0V7 e 0A7@ 0RC/P 01C0\
2.1 Tháo mâm cặp 1.0 0
2.2 Tháo nắp đậy 1.0 0
2.3 Tháo pu ly 1.0 0
2.4 Tháo các tay gạt điều khiển 1.0 0
2.5 Tháo các vòng phanh,vít hãm 1.0 0
2.6 Tháo trục chính 5.0 0
2.7 Tháo trục,bánh răng trung
gian
1.0 0
2.8 Tháo trục,bánh răng đảo chiều 2.0 0
2.9 Tháo ống xenga đóng mở
đường truyền chạy trực tiếp
2.0 0
2.1
0
Tháo cam lệnh tâm 2.0 0
2.11 Tháo bơm pitông 3.0 0
J7@C=7@ _ 
_ :5H9IC0TQ1GH/NFT9fF
C0gFC01/1P/

e 0A7@ 0RC/P 01C0\
3.1 Làm sạch các chi tiết 2.0 0
3.2 Kiểm tra kích thước đường
kính ngoài của cổ trục
1.0 0
3.3 Kiểm tra kích thước vòng bi
(vòng bi trục chính)
2.0 0
3.4 Kiểm tra lỗ côn trục chính 3.0 0
3.5 Kiểm tra kích thước đường
kính ngoài của cổ trục lắp
vòng bi trục chính
2.0 0
3.6 Kiểm tra khe hở giữa pitông
và xi lanh
1.0 0
3.7 Kiểm tra độ đảo của bánh
răng
2.0 0
3.8 Sửa chữa, thay thế các chi tiết
biến dạng, hỏng
7.0 0
J7@C=7@  
` :M<ZI1CDCE=<0V745-1.?
C0O70
e 0A7@ 0RC/P 01C0\
4.1 Lắp bơm pitông 2.0 0
4.2 Lắp cam lệnh tâm 1.0 0
4.3 Lắp ống xenga đóng mở đ-
ường truyền chạy trực tiếp

3.0 0
4.4 Lắp trục,bánh răng đảo chiều 2.0 0
4.5 Lắp trục chính 6.0 0
4.6 Lắp các vòng phanh,vít hãm 1.0 0
4.7 Lắp các tay gạt điều khiển 1.0 0
4.8 Lắp pu ly 1.0 0
4.9 Lắp nắp đậy 1.0 0
4.10 Lắp mâm cặp 1.0 0
4.11 Kiểm tra tổng thể toàn hộp 1.0 0
J7@C=7@  
hi7EDbCDbCjF/0891707@0.@0.$
Bản báo cáo
k0g7@>U7@CUTCL7/01P/<0UC4U/01
1.Hộp trục chính máy tiện vặn năng T616 ( hoặc loại tương đương)
2.Tủ dụng cụ chuyên dùng
3.Vam tháo vòng bi
4.Thước cặp
5.Pan me
6.Đồng hồ so + đế từ
7.Dầu Diesel

×