CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 10
Thời gian: 7 giờ (Chỉ tính phần 1)
THANG ĐIỂM
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo jacket nam 2 lớp bo cửa tay, bo gấu
- Cổ bẻ, chân rời, kéo khoá đến chân cổ
- Thân trước có cầu ngực, có túi cơi chìm
- Thân sau có cầu vai
- Tay áo mang tay tròn hai chi tiết, cửa tay có gấu bo
- Lần lót thân trước bên trái có một túi cơi, thân sau có ốp lót và dây treo.
- Gấu bo chun
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT Vị trí đo Số đo Dung sai
1
Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết bo
gấu)
71 ± 1
2 Rộng ngang vai 48
± 0,5
3 Bản cầu vai 15 ± 0,5
4 Rộng 1/2 áo 60
± 0,5
5 Dài tay ( đo cả bo tay) 62 ± 0,5
6 Dài x Rộng bo tay 18 x 6
± 0,3
7 Rộng 1/2 đai 54 ± 1
8 Đầu đai 6 x 10
± 1
9 Rộng bắp tay 23 ± 0,5
10 Dài x Rộng túi cơi dưới 16,5 x 2,5
± 0,1
11 Dài x Rộng túi cơi lót 13 x 1,3 ± 0,1
12 Dài cổ ( đo theo đường chân cổ ) 50
± 0,5
13 Bản to giữa bẻ lật 6 ± 0,2
14 Bản to giữa chân cổ 3,5
± 0,1
15 Chiều dài cạnh vát đầu cổ 9 ± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với
chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN
LẠC
KÝ TÊN
1 Nguyễn Thị Ngân Chuyên gia
Trường CĐ nghề số
8 BQP
2 Nguyễn Thị Thanh Thúy Chuyên gia
Trường CĐ nghề
Đà Nẵng
3 Lương Văn Tiệp Chuyên gia
Trường CĐ nghề
KT-KT Vinatex
THANG ĐIỂM
TT Nội dung thực hiện Điểm
A May các cụm chi tiết 34,5
1 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài
2 May thân sau, thân trước và túi lớp lót
3 May cổ áo
4 May đai, măng sec
B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 32,5
5 May vai con lớp ngoài, lớp lót
6 Tra tay, may sườn áo - bụng tay lớp ngoài, lớp lót
7 Tra cổ, tra đai, măng sec, tra khoá lớp ngoài
8 Tra cổ, tra đai, măng sec, khoá lớp chính với lớp lót
9 May diễu nẹp khoá
C Hoàn thiện sản phẩm 3
10 Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới
đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú
1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1 Thân sau 01
1.2 Cầu vai 01
1.3 Thân trước 02
1.4 Cầu ngực 02
1.5 Mang tay lớn 02
1.6 Mang tay nhỏ 02
1.7 Bản cổ 02
1.8 Chân cổ 02
1.9 Đầu đai 02
1.1
0
Nẹp lót 02
1.11 Then túi lót 01
1.12 Cơi túi dưới 02
1.13 Đáp túi dưới 02
1.14 Cơi túi then 01
1.15 Đáp túi then 01
1.16 Ốp lót 01
1.17 Dây treo 01
2 Các chi tiết sử dụng vải lót
3.1 Thân trước 02
3.2 Thân sau 01
3.3 Tay 02
3.4 Lót túi cơi ( to) 02
3.5 Lót túi cơi ( nhỏ) 02
3.6 Lót túi then 01
3.7 Dây giằng 06
3 Các chi tiết sử dụng dựng
4.1 Bản cổ 01
4.2 Chân cổ 01
4.3 Đầu đai 02
4.4 Cơi túi dưới 02
4.5 Cơi túi lót 01
3.6 Nẹp lót 02
4 Phụ liệu
4.1 Bo đai 01
4.2 Bo cửa tay 02
4.3 Khóa 01
4.4 Chỉ 01
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG DÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh:
Ngày thi: Số máy:
Mã số:
TT Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm
tối đa
Điểm
trừ
Điểm
thực tế
A Thông số kỹ thuật 20
1. Dài áo (đo từ giữa chân
cổ sau đến hết bo gấu)
71 ± 1 1
2. Rộng ngang vai 48
± 0,5
1
3. Bản cầu vai 15 ± 0,5 1
4. Rộng 1/2 áo 60
± 0,5
1.5
5. Dài tay ( đo cả bo tay) 62 ± 0,5 1
6. Dài x Rộng bo tay 18 x 6
± 0,3
2
7. Rộng 1/2 đai 54 ± 1 1.5
8. Đầu đai 6 x 10
± 1
1
9. Rộng bắp tay 23 ± 0,5 1
10. Dài x Rộng túi cơi dưới 16,5 x 2,5
± 0,1
2
11. Dài x Rộng túi cơi lót 13 x 1,3 ± 0,1 2
12. Dài cổ ( đo theo đường
chân cổ )
50 ± 0,5 1
13. Bản to giữa bẻ lật 6
± 0,2
1.5
14. Bản to giữa chân cổ 3,5 ± 0,1 1.5
15. Chiều dài cạnh vát đầu
cổ
9 ± 0,2 1
B Hình dáng chung 20
16. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3
17. Túi cơi dưới êm phẳng, đối xứng 3
18. Túi then 1.5
19. Cổ áo 3
20. Nẹp khoá 1.5
21. Dáng thân sau 1
22. Dáng thân trước 1
23. Dáng tay 1
24. Bo đai, bo tay 1
25. Ốp lót, dây cheo 1
26. Vệ sinh công nghiệp 3
C Kỹ thuật đường may 30
27. Đường may chắp, mí, diễu 4
28. Túi cơi dưới 7
29. Túi then 6
30. Cổ áo 7
31. Nẹp khoá 4
32. Bo gấu, bo tay 2
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú
1 Máy may bằng Loại 1 kim 1
(Cho 01 thí sinh)
2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 chỉ 1
(Cho 01 xưởng
thi)
3 Máy ép mex Khổ rộng băng
ép
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng
thi)
Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
4 Bàn là hơi nhiệt ,
mặt nạ chống
bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
5 Manơcanh
( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú
1
2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh
4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú
1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị
2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị
3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị
4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị
5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị
6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị
7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị
8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước
cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
…………, ngày……tháng……năm 2012
DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI