Tải bản đầy đủ (.) (18 trang)

Chuong 6 chuyen dong co ban cua vat ran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 18 trang )

CHƯƠNG 6: CHỦN ĐỢNG CƠ
BẢN CỦA VẬT RẮN
Nợi dung:
1.Chủn đợng tịnh tiến của vật rắn
2.Chuyển động của vật rắn quay quanh 1 trục cố định
3.Các cơ cấu truyền động cơ bản


6. 1. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn.


Ví dụ

B

A
A’
O

B’
C


6. 2. Chuyển động của vật rắn quay quanh một
trục cố định.
Định nghĩa.
Chuyển động quay của vật rắn quanh
một trục cố định là chuyển động có hai điểm thuộc vật
ln cố định.
Trục cớ định đi qua hai điểm
đó gọi là trục quay của vật.


P

.Phương trình c/động.
Vị trí của vật tại thờiđiểm t
được xác định bởi :
φ = φ( t ).

A
P1
φ

(6. 1)

là ph trình c/đg quay của vật.

B






6.4. Một số truyền động đơn giản thường gặp

Động cơ

Cơ cấu
truyền động

Bộ phận

làm việc





Truyền động bánh răng – thanh răng


Cơ cấu cam



Ví dụ 6. 1. Mợt bánh đà bắt đầu quay từ trạng thái
đứng yên với gia tốc đều. Sau khi quay được 60
vịng, bánh đà có vận tớc góc bằng 6π 1/s. Xác định
gia tớc góc bánh đà.
Giải.

ω = 6π 1/s ; φ = 60 vg = 120π rad;
ω = ωo + ε t ;

Điều kiện ban đầu:
ω=εt;
t = ω/ε

 t 2
   o  o t 
;
2

ωo = 0; φo = 0.

 t
 
2

2

2
36 2


 0,15 1/ s 2 .
2 2  120


Ví dụ 6. 2. Mợt bánh đà bán kính R = 1 m quay chung
quanh một trục cố định đi qua tâm bánh đà theo
phương trình
1
2

 t
Tìm vận tớc và2gia tốc của điểm M nằm trên vành bánh
sau thời gian 2 giây kể từ khi bánh bắt đầu chuyển
động.

Giải.

v  R  t m / s;

an   2 R  t 2 m / s 2 ;

at   R  1 m / s 2 .


t = 2 s:

a  R  4   2  24  12  17 m / s 2 ;
 1
tg   2  ;
 4

v
a

O

at

μ

M
an



×