Tải bản đầy đủ (.pdf) (353 trang)

Xây dựng mô hình dự báo, cảnh báo và quản lý ngập cho đô thị thông minh tại thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.34 MB, 353 trang )

VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC CƠNG NGHỆ

PHÂN VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

XÂY DỰNG MƠ HÌNH DỰ BÁO, CẢNH BÁO VÀ QUẢN LÝ NGẬP CHO
ĐÔ THỊ THÔNG MINH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Cơ quan chủ trì nhiệm vụ:

Phân viện Khoa học Khí tượng
Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Chủ nhiệm nhiệm vụ:

TS. Phạm Thanh Long

Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2021


ỦY BAN NHÂN DÂN


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC CƠNG NGHỆ

VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
PHÂN VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

XÂY DỰNG MƠ HÌNH DỰ BÁO, CẢNH BÁO VÀ QUẢN LÝ NGẬP CHO
ĐÔ THỊ THÔNG MINH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chủ nhiệm nhiệm vụ:

TS. Phạm Thanh Long

Cơ quan chủ trì nhiệm vụ:

TS. Nguyễn Văn Hồng

Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2021


PHÂN VIỆN KHOA HỌC KHÍ
TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU

XÂY DỰNG MƠ HÌNH DỰ BÁO,
CẢNH BÁO VÀ QUẢN LÝ NGẬP
CHO ĐƠ THỊ THƠNG MINH TẠI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP.HCM, ngày 01 tháng 10 năm 2021

__________________

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KH&CN
I. THƠNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ: Xây dựng mơ hình dự báo, cảnh báo và quản lý ngập cho đô
thị thơng minh tại Thành phố Hồ Chí Minh
Thuộc: Chương trình/lĩnh vực Khoa học tự nhiên
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên: PHẠM THANH LONG
Ngày, tháng, năm sinh: 1981

Nam/ Nữ: Nam

Học hàm, học vị: .TS Chuyên ngành: Quản lí Tài nguyên Môi trường
Chức danh khoa học:
Điện thoại: Tổ chức: (024) 37 73 14 10

Chức vụ: Phân Viện Trưởng
Mobile: 0905 779 777


Fax: ....................................... E-mail:
Tên tổ chức đang công tác:
Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
Địa chỉ tổ chức: 19 Nguyễn Thị Minh Khai – Q1 – TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ nhà riêng: B.907 Chung cư Sadora, 10 Mai Chí Thọ, Phường An Lợi Đơng,
Quận 2, TP.HCM
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi
khí hậu, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
Điện thoại: (028)38 29 00 57-(028)38 24 38 15 Fax: (028)38 24 38 16


E-mail:
Website:
Địa chỉ: 19 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: TS. Phạm Thanh Long
Số tài khoản: 3713.0.1057866.00000
Kho bạc: Kho bạc Nhà nước Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện nhiệm vụ:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 12 năm 2019 đến tháng 12 năm 2021
- Thực tế thực hiện: từ tháng 12 năm 2019 đến tháng 12 năm 2021
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 2.399 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ ngân sách khoa học: 0 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách khoa học:
Thực tế đạt được


Theo kế hoạch

Ghi chú

Số
TT
1

(Số đề nghị

Thời gian

Kinh phí

Thời gian

Kinh phí

(Tháng, năm)

(Tr.đ)

(Tháng, năm)

(Tr.đ)

Tháng
12/2019


1.195.000.000

Tháng
12/2019

1.195.000.000

2

quyết tốn)

960.000.000

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT

Nội
dung
các
khoản

Thực tế đạt được

Theo kế hoạch
Tổng

NSKH


Nguồn
khác

Tổng

NSKH

Nguồn
khác


chi

1

Trả cơng
lao động
(khoa
học, phổ
thơng)

2

Ngun,
vật liệu,
năng
lượng

3


Thiết bị,
máy
móc

4

Xây
dựng,
sửa chữa
nhỏ

5

1.150.668.
850

Chi khác

44.331.150

Tổng
cộng

1.195.000.
000

1.150.668.
850


1.150.668.
850

1.150.668.
850

44.331.1
50

44.331.150

44.331.1
50

1.195.000.
000

1.150.668.
850

44.331.15
0
1.150.668.
850

44.331.15
0

3. Các văn bản hành chính trong q trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ cơng đoạn xét duyệt, phê

duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu
có); văn bản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số
TT

Số, thời gian ban
hành văn bản

Tên văn bản

1

1010/QĐSKHCN18/10/2019

Quyết định về việc thành lập
Hội đồng tư vấn tuyển chọn/
giao trực tiếp tổ chức, cá nhân
củ trì thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ

2

128/2019/HĐQPTKHCN27/12/2019

Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ
nghiên cứu khoa học và công
nghệ

Ghi chú



3

1310/QĐSKHCN27/12/2019

Quyết định về việc phê duyệt
nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
công nghệ

4

Thực hiện kế hoạch lựa chọn
61/QPTKHCNnhà thầu đã được phê duyệt
HCTH-23/03/2020 nhiệm vụ khoa học và công
nghệ

4. Tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ:
Tên tổ chức
đăng ký
Tên tổ chức
Số
theo
đã tham gia
TT
Thuyết
thực hiện
minh

1


Đài Khí
Đài Khí
tượng Thủy tượng Thủy
văn khu vực văn khu vực
Nam bộ
Nam bộ

2

Văn phòng
Văn phòng
thường trực thường trực
– Ban Chỉ
– Ban Chỉ
huy Phòng
huy Phòng
chống Thiên chống Thiên
tai và Tìm
tai và Tìm
kiếm cứu
kiếm cứu
nạn thành
nạn thành
phố Hồ Chí phố Hồ Chí
Minh
Minh

Nội dung
tham gia chủ
yếu


Sản phẩm chủ yếu đạt
được

Ghi
chú*

5. Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá
10 người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT

1

Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh

TS. Phạm
Thanh Long

Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện

Nội dung
tham gia
chính


TS. Phạm
Thanh Long

- Báo cáo tổng thuật việc
1,2,3,4,5, thu thập, biên tập dữ liệu
KTTV, mạng lưới giao
6,7
thông, hiện trạng ngập
úng trên địa bàn TP

Sản phẩm chủ yếu đạt
được

Ghi
chú*


Số
TT

Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện

Nội dung
tham gia

chính

Sản phẩm chủ yếu đạt
được
HCM, qui hoạch thủy
lợi, hệ thống cấp thốt
nước, bản đồ hành
chính, ảnh radar….
- Báo cáo tổng thuật xây
dựng mơ hình dự báo
mưa.
- Xây dựng bản tin cảnh
báo.
- Báo cáo tổng kết và
tóm tắt kết quả của
nhiệm vụ.
- Báo cáo kết quả tính
tốn ngập từ mơ hình và
cảnh báo ngập bằng
camera.
- Hệ thống cảnh báo
ngập đã thử nghiệm.

2

ThS. Trần
Tuấn Hoàng

ThS. Trần
Tuấn Hoàng


3,4,5,6

- Báo cáo xây dựng phần
mềm quản lý và thông
tin ngập bằng WebGIS
– 2D/3D và trên phần
mềm điện thoại di động.
- Báo cáo đề xuất, xây
dựng các qui trình cảnh
báo ngập kết nối với
thành phố thơng minh.
- Báo cáo tổng thuật xây
dựng mơ hình dự báo
mưa.

3

ThS. Lê Văn
Phận

ThS. Lê Văn
Phận

2,3,5,6

- Báo cáo xây dựng phần
mềm quản lý và thông
tin ngập bằng WebGIS
– 2D/3D và trên phần

mềm điện thoại di động.
- Báo cáo kết quả tính

Ghi
chú*


Số
TT

Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện

Nội dung
tham gia
chính

Sản phẩm chủ yếu đạt
được
tốn ngập từ mơ hình và
cảnh báo ngập bằng
camera.
- Hệ thống cảnh báo
ngập đã thử nghiệm.
- Báo cáo đề xuất, xây

dựng các qui trình cảnh
báo ngập kết nối với
thành phố thông minh.

4

TS. Võ Công
Hoang

TS. Võ Cơng
Hoang

3,4,6

- Báo cáo kết quả tính
tốn ngập từ mơ hình và
cảnh báo ngập bằng
camera.
- Báo cáo đề xuất, xây
dựng các qui trình cảnh
báo ngập kết nối với
thành phố thơng minh.
- Báo cáo tổng thuật việc
thu thập, biên tập dữ liệu
KTTV, mạng lưới giao
thông, hiện trạng ngập
úng trên địa bàn TP
HCM, qui hoạch thủy
lợi, hệ thống cấp thoát
nước, bản đồ hành

chính, ảnh radar….

5

TS. Nguyễn
Văn Hồng

TS. Nguyễn
Văn Hồng

1,2,3,5,6

- Báo cáo tổng thuật xây
dựng mơ hình dự báo
mưa.
- Báo cáo kết quả tính
tốn ngập từ mơ hình và
cảnh báo ngập bằng
camera.
- Xây dựng bản tin cảnh
báo.
- Báo cáo đề xuất, xây

Ghi
chú*


Số
TT


Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện

Nội dung
tham gia
chính

Sản phẩm chủ yếu đạt
được
dựng các qui trình cảnh
báo ngập kết nối với
thành phố thông minh.

6

ThS. Châu
Thanh Hải

ThS. Châu
Thanh Hải

3,6

- Báo cáo kết quả tính
tốn ngập từ mơ hình và

cảnh báo ngập bằng
camera.
- Báo cáo đề xuất, xây
dựng các qui trình cảnh
báo ngập kết nối với
thành phố thơng minh.
- Báo cáo kết quả tính
tốn ngập từ mơ hình và
cảnh báo ngập bằng
camera.

7

TS. Lê Hoài
Nam

TS. Lê Hoài
Nam

3,4,5,6

- Báo cáo xây dựng phần
mềm quản lý và thông
tin ngập bằng WebGIS
– 2D/3D và trên phần
mềm điện thoại di động.
- Xây dựng bản tin cảnh
báo.
- Báo cáo đề xuất, xây
dựng các qui trình cảnh

báo ngập kết nối với
thành phố thơng minh.
- Báo cáo tổng thuật xây
dựng mơ hình dự báo
mưa.

8

ThS. Phan
Thị Diễm
Q

ThS. Phan
Thị Diễm
Q

2,3,5

- Báo cáo kết quả tính
tốn ngập từ mơ hình và
cảnh báo ngập bằng
camera.
- Báo cáo xây dựng phần
mềm quản lý và thông
tin ngập bằng WebGIS

Ghi
chú*



Số
TT

Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện

Nội dung
tham gia
chính

Sản phẩm chủ yếu đạt
được
– 2D/3D và trên phần
mềm điện thoại di động.
- Báo cáo tổng thuật xây
dựng mơ hình dự báo
mưa.

9

ThS. Trần
Quang Minh

ThS. Trần
Quang Minh


2,4,6,7

- Báo cáo xây dựng phần
mềm quản lý và thông
tin ngập bằng WebGIS
– 2D/3D và trên phần
mềm điện thoại di động.
- Xây dựng bản tin cảnh
báo.
- Báo cáo đề xuất, xây
dựng các qui trình cảnh
báo ngập kết nối với
thành phố thơng minh.

10

ThS. Huỳnh
Thị Mỹ Linh

ThS. Huỳnh
Thị Mỹ Linh

- Báo cáo tổng thuật việc
thu thập, biên tập dữ liệu
KTTV, mạng lưới giao
thông, hiện trạng ngập
úng trên địa bàn TP
HCM, qui hoạch thủy
lợi, hệ thống cấp thốt

nước, bản đồ hành
chính, ảnh radar….
1,3,5

- Báo cáo kết quả tính
tốn ngập từ mơ hình và
cảnh báo ngập bằng
camera.
- Báo cáo xây dựng phần
mềm quản lý và thông
tin ngập bằng WebGIS –
2D/3D và trên phần
mềm điện thoại di động.

Ghi
chú*


Lý do thay đổi: ThS. Trần Tuấn Hoàng, ThS. Phan Thị Diễm Quý và ThS.
Châu Thanh Hải trong thời gian triển khai đề tài (từ tháng 12/2019 đến kỳ báo cáo
giám định) đã nhận bằng Thạc Sĩ.
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Thực tế đạt được

Theo kế hoạch
Số
TT
1

(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa

(Nội dung, thời gian, kinh phí,
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...) đoàn, số lượng người tham gia...)

Ghi
chú*

Khơng có
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:

Số
TT
1

2

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm)

(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm)

Hội thảo “Xây dựng mơ hình
dự báo mưa, mơ hình dự báo
ngập” thuộc nhiệm vụ nghiên

cứu khoa học và công nghệ
“Xây dựng mơ hình dự báo,
cảnh báo và quản lý ngập cho
đơ thị thơng minh tại Thành
phố Hồ Chí Minh”, 8h30 thứ
năm ngày 20 tháng 8 năm
2020, 10 triệu đồng, Phân viện
Khoa học Khí tượng Thủy văn
và Biến đổi khí hậu.

Hội thảo “Xây dựng mơ
hình dự báo mưa, mơ
hình dự báo ngập” thuộc
nhiệm vụ nghiên cứu
khoa học và công nghệ
“Xây dựng mô hình dự
báo, cảnh báo và quản lý
ngập cho đơ thị thơng
minh tại Thành phố Hồ
Chí Minh”, 8h30 thứ năm
ngày 20 tháng 8 năm
2020, 10 triệu đồng, Phân
viện Khoa học Khí tượng
Thủy văn và Biến đổi khí
hậu.

Hội thảo “Kết quả dự báo mưa
AI, cảnh báo ngập bằng
Camera và phần mềm quản lý
Webgis” thuộc nhiệm vụ

nghiên cứu khoa học và công
nghệ “Xây dựng mơ hình dự
báo, cảnh báo và quản lý ngập
cho đơ thị thơng minh tại
Thành phố Hồ Chí Minh”,
8h30 thứ hai ngày 15 tháng 10

Hội thảo “Kết quả dự báo
mưa AI, cảnh báo ngập
bằng Camera và phần
mềm quản lý Webgis”
thuộc nhiệm vụ nghiên
cứu khoa học và công
nghệ “Xây dựng mô hình
dự báo, cảnh báo và quản
lý ngập cho đơ thị thông
minh tại Thành phố Hồ

Ghi chú*


năm 2021, 10 triệu đồng, Phân Chí Minh”, 8h30 thứ hai
viện Khoa học Khí tượng Thủy ngày 15 tháng 10 năm
văn và Biến đổi khí hậu.
2021, 10 triệu đồng, Phân
viện Khoa học Khí tượng
Thủy văn và Biến đổi khí
hậu.
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo

sát trong nước và nước ngoài)

Số
TT

1

Các nội dung,
công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh
giá
chủ yếu)
Nội dung 1:
Thu thập, kế
thừa các dữ
liệu KTTV,
mạng lưới giao
thông, hiện
trạng ngập úng
trên địa bàn TP
HCM, qui
hoạch thủy lợi,
hệ thống cấp
thốt nước, bản
đồ hành chính,
ảnh radar…

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc

- tháng … năm)
Theo kế
hoạch

Từ tháng
12 năm
2019 đến
tháng 02
năm 2020

Thực tế đạt
được

Từ tháng
12 năm
2019 đến
tháng 02
năm 2020

Người,
cơ quan
thực hiện

1. Phạm Thanh Long, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
2. Nguyễn Văn Hồng, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
3. Huỳnh Thị Mỹ Linh, Phân
viện Khoa học KTTV và BĐKH.


1. Phạm Thanh Long, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.

2

Nội dung 2:
Xây dựng mơ
hình dự báo
mưa

Từ tháng 2
năm 2020
đến tháng
5 năm
2020

Từ tháng 2
năm 2020
đến tháng
5 năm
2020

2. Nguyễn Văn Hồng, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
3. Phan Thị Diễm Quý, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
4. Lê Văn Phận, Trường ĐH
Nông Lâm TP.HCM



Số
TT

Các nội dung,
công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh
giá
chủ yếu)

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
hoạch

Thực tế đạt
được

Người,
cơ quan
thực hiện

1. Phạm Thanh Long, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
2. Lê Hoài Nam, Trung tâm Tư
vấn và Kỹ thuật MT
3. Nguyễn Văn Hồng, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.


3

Nội dung 3:
Xây dựng mơ
hình dự báo
ngập

Từ tháng 4
năm 2020
đến tháng
11 năm
2020

Từ tháng 4
năm 2020
đến tháng
11 năm
2020

4. Lê Văn Phận, Trường ĐH
Nông Lâm TP.HCM.
5. Trần Tuấn Hoàng, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
6. Huỳnh Thị Mỹ Linh, Phân
viện Khoa học KTTV và BĐKH.
7. Phan Thị Diễm Quý, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
8. Trần Quang Minh, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
9. Châu Thanh Hải, Phân viện

Khoa học KTTV và BĐKH.
1. Phạm Thanh Long, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.

4

Nội dung 4:
Cảnh báo ngập
bằng camera

Từ tháng
10 năm
2020 đến
tháng 1
năm 2021

Từ tháng
10 năm
2020 đến
tháng 1
năm 2021

2. Lê Hoài Nam, Trung tâm Tư
vấn và Kỹ thuật MT
3. Trần Tuấn Hoàng, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
4. Võ Công Hoang, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
5. Trần Quang Minh, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.


5

Nội dung 5:
Xây dựng phần

Từ tháng 1
năm 2021

Từ tháng 1
năm 2021

1. Phạm Thanh Long, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.


Số
TT

Các nội dung,
công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh
giá
chủ yếu)
mềm hệ thống
quản lý ngập
và thông tin
ngập bằng
WebGIS –

2D/3D và trên
app điện thoại
di động.

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
hoạch

Thực tế đạt
được

đến tháng
6 năm
2021

đến tháng
6 năm
2021

Người,
cơ quan
thực hiện

2. Lê Hoài Nam, Trung tâm Tư
vấn và Kỹ thuật MT
3. Nguyễn Văn Hồng, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
4. Lê Văn Phận, Trường ĐH

Nơng Lâm TP.HCM.
5. Trần Tuấn Hồng, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
6. Huỳnh Thị Mỹ Linh, Phân
viện Khoa học KTTV và BĐKH.
7. Phan Thị Diễm Quý, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
1. Phạm Thanh Long, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
2. Lê Hoài Nam, Trung tâm Tư
vấn và Kỹ thuật MT

Nội dung 6:

6

Đề xuất, xây
dựng các qui
trình cảnh báo
ngập kết nối
với thành phố
thông minh

Từ tháng 6
năm 2021
đến tháng
10 năm
2021

Từ tháng 6

năm 2021
đến tháng
10 năm
2021

3. Nguyễn Văn Hồng, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
4. Lê Văn Phận, Trường ĐH
Nông Lâm TP.HCM.
5. Trần Tuấn Hoàng, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
6. Trần Quang Minh, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
7. Châu Thanh Hải, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.

7

Nội dung 7:
Báo cáo tổng
kết

Từ tháng
10 năm
2021 đến
tháng 01

Từ tháng
10 năm
2021 đến

tháng 01

1. Phạm Thanh Long, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.
2. Trần Quang Minh, Phân viện
Khoa học KTTV và BĐKH.


Số
TT

Các nội dung,
công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh
giá
chủ yếu)

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc

Người,
cơ quan
thực hiện

- tháng … năm)
Theo kế
hoạch

Thực tế đạt

được

năm 2022

năm 2022

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA NHIỆM VỤ
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:

TT

Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng
chủ yếu

1

Không

Số

Đơn
vị đo

Theo kế
hoạch

Số lượng


Thực tế
đạt được

b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
Số
TT

cần đạt
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch

1

2

Báo cáo kết quả tính tốn
ngập từ mơ hình và cảnh
báo ngập bằng camera

Hệ thống cảnh báo ngập đã
thử nghiệm

Báo cáo chi tiết trên
các tuyến đường
thường xuyên chịu
ảnh hưởng bởi ngập
trên địa bàn TP.
HCM.
Hệ thống cảnh báo

ngập được xây dựng
dựa theo các thành
tựu khoa học mà đề
cương đã nhắc đến.
Đính kèm tài liệu
hướng dẫn sử dụng.

Thực tế

Ghi
chú

đạt được
Báo cáo xây dựng
mơ hình dự báo
ngập và xây dựng
cơng cụ trích xuất
bản đồ ngập tự
động từ Camera.

Hoàn
thiện

Báo cáo xây dựng
hệ thống cảnh báo Hoàn
ngập kèm tài liệu
thiện
hướng dẫn sử dụng.



Yêu cầu khoa học
Số
TT

cần đạt
Tên sản phẩm
Thực tế

Theo kế hoạch

3

4

5

6

Ghi
chú

đạt được

Báo cáo xây dựng phần
mềm quản lý và thông tin
ngập bằng WebGIS –
2D/3D và trên phần mềm
điện thoại di động

Báo cáo đầy đủ các

nội dung về việc xây
dựng các phần mềm
quản lý và thông tin
ngập của TP.HCM.

Báo cáo đầy đủ các
nội dung về việc
xây dựng các phần
mềm quản lý và
thông tin ngập của
TP.HCM

Hồn
thiện

Phần mềm quản lí

Phần mềm dễ sử
dụng, hiển thị các
thông tin cảnh báo
ngập trực quan.

Phần mềm dễ sử
dụng, hiển thị các
thơng tin cảnh báo
ngập trực quan.

Hồn
thiện


Báo cáo đề xuất, xây dựng
các qui trình cảnh báo ngập
kết nối với thành phố thơng
minh

Đề xuất, xây dựng
được các qui trình
cảnh báo ngập kết
nối với thành phố
thông minh cho
TP.HCM.

Báo cáo xây dựng
được các qui trình
cảnh báo ngập kết
nối với thành phố
thơng minh cho
TP.HCM.

Hồn
thiện

Báo cáo tổng kết và tóm tắt
kết quả của nhiệm vụ

Đầy đủ, ngắn gọn các
kết quả đạt được của
đề tài nghiên cứu.

Mô tả đầy đủ, ngắn

gọn và làm nổi bật Hoàn
được những kết của thiện
của đề tài.

c) Sản phẩm Dạng III:
u cầu khoa học
Số
TT

1

cần đạt
Tên sản phẩm

Nghiên cứu
xây dựng mơ
hình dự báo,
cảnh báo ngập
bằng camera

Theo

Thực tế

kế hoạch

đạt được

Đạt các yêu
cầu của các

tạp chí
chuyên
ngành trong

Đạt các yêu
cầu của các
tạp chí
chuyên
ngành trong

Số lượng, nơi cơng bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)

Hội thảo Khoa học Trái đất và
Môi trường


u cầu khoa học
Số
TT

cần đạt

Nghiên cứu
xây dựng mơ
hình dự báo
mưa AI

(Tạp chí, nhà xuất bản)


Theo

Thực tế

kế hoạch

đạt được

nước

nước

Đạt các yêu
cầu của các
tạp chí
chuyên
ngành trong
nước

Đạt các yêu
cầu của các
tạp chí
chuyên
ngành trong
nước

giám sát cho
thành phố Thủ
Đức


2

Số lượng, nơi công bố

Tên sản phẩm

Tạp chí KTTV

d) Kết quả đào tạo:

Số

Số lượng

Ghi chú

TT

Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo

Theo kế hoạch

Thực tế đạt
được

(Thời gian kết
thúc)

1


Hỗ trợ đào tạo Thạc sỹ

1

1

11/2021

Kết quả đạt được

1

Tên học viên

Tên đề tài

Trình độ

Tình trạng

Nguyễn Phương Đơng

Ứng dụng mơ
hình Mike
Flood đánh giá
ngập lụt tại lưu
vực Nam nhiêu
lộc Thành phố
Hồ Chí minh


Thạc Sỹ

Bảo vệ tháng
30/10/2021

đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp:
Kết quả
Số

Tên sản phẩm

TT

đăng ký

Ghi chú

Theo

Thực tế

kế hoạch

đạt được

(Thời gian kết
thúc)



1

Hệ thống cảnh báo ngập
(thí điểm cho khu vực nhỏ
của TP. Hồ Chí Minh)

Đăng kí giải
pháp hữu ích

Đã nộp bản
mơ tả và đơn
sáng chế cho
Sở và chờ
duyệt ra Cục
SHTT

e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Địa điểm
Số

Tên kết quả

TT

đã được ứng dụng

1

Không


Thời gian

(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng
dụng)

Kết quả
sơ bộ

2. Đánh giá về hiệu quả do nhiệm vụ mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
- Nâng cao năng lực phân tích ứng dụng khí tượng, thủy văn vào lĩnh vực ngập
lụt đô thị;
- Nâng cao chất lượng phục vụ thông tin khí tượng thủy văn trong các hoạt
động kinh tế - xã hội, vấn đề đơ thị, ứng phó biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Từng bước cải tiến tiêu chuẩn xây dựng cho lĩnh vực thốt nước đơ thị tại
TP. Hồ Chí Minh.
- Tạo bước nhảy trong khoa học kĩ thuật, thay đổi tiêu chuẩn mưa thiết kế cũ
đang tạo một loạt vấn đề nan giải trong công tác xây dựng kỹ thuật hạ tầng đô thị tại
TP. Hồ Chí Minh.
- Tăng cường năng lực nghiên cứu và ứng dụng cho cán bộ đang làm việc tại
Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Đại học Thủy lợi,
Đại học Khoa học Tự nhiên (TP. Hồ Chí Minh).
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
- Giảm lãng phí ngân sách đang sử dụng để thực hiện phát triển đô thị và hạ
tầng kỹ thuật, trong đó có thốt nước đơ thị.
- Phối hợp với các công ty, doanh nghiệp trong vấn đề lập các thiết kế các
cơng trình thốt nước độ thị thích ứng với biến đổi khí hậu.
- Khi thực hiện thay đổi mưa thiết kế, thay đổi tiêu chuẩn xây dựng, từ đó
giảm các thiệt hại (trực tiếp cũng như gián tiếp) do ngập úng đô thị gây ra như:



+ Thiệt hại trực tiếp: (1) Thiệt hại về công trình: nhà ở, các cơ sở thương mại,
cơng nghiệp, cơ quan; (2) Thiệt hại về các động sản bên trong cơng trình: bàn ghế,
hàng hố và vật liệu trong các cơng trình trên; (3) Thiệt hại về các cơng trình công
cộng: cơ sở hạ tầng kỹ thuật; (4) Thiệt hại về nông sản.
+ Thiệt hại gián tiếp: Thiệt hại do đình trệ các hoạt động kinh doanh; (2) Thu
nhập cơng nhân giảm vì ngập úng; (3) Chi phí về y tế là gánh nặng cho người dân
sống trong khu vực với điều kiện mơi trường kém.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của nhiệm vụ:
Số
TT
I

Nội dung

Thời gian

Ghi chú

thực hiện

(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)

Báo cáo
tiến độ
- Bộ số liệu KTTV mạng lưới giao thông, hiện
trạng ngập úng trên địa bàn TP HCM, qui hoạch
thủy lợi, bản đồ hành chính, ảnh radar.
- Báo cáo tổng thuật việc thu thập biên tập số liệu

KTTV, mạng lưới giao thơng, bản đồ hành chính,
radar.
- Bộ số liệu, bản vẽ cống thốt nước, cơng trình,
kích thước cống, cho khu vực nghiên cứu.

Lần 1

Tháng 6
năm 2020

- Bộ dữ liệu ảnh radar, vệ tinh sang dạng số hóa lưu
trữ trong cơ sở dữ liệu GIS.
- Bản đồ mưa từ phương pháp AI.
- Báo cáo xây dựng mơ hình dự báo mưa.
- Báo cáo chun đề xây dựng mơ hình dự báo thủy
văn đô thị.
- Báo cáo chuyên đề xây dựng mơ hình dự báo
triều.
- Báo cáo chun đề tính tốn mơ hình mưa – thốt
nước đơ thị.
TS. Phạm Thanh Long – Chủ trì thực hiện

Lần 2

Tháng 8
năm 2020

- Báo cáo xây dựng mơ hình thủy lực phục vụ tính
tốn ngập cho TP HCM trong điều kiện hiện tại và
dự báo.

- Tính tốn, thống kê và lập các bản đồ vị trí ngập


Số
TT

Nội dung

Thời gian

Ghi chú

thực hiện

(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)
(diện tích ngập, thời gian ngập), mức độ ảnh hưởng
đến giao thông.
- Xây dựng bản tin cảnh báo.
TS. Phạm Thanh Long – Chủ trì thực hiện
- Xây dựng các bộ bản đồ từ các tổ hợp mưa – lũ –
triều.

Lần 3

Tháng 11
năm 2020

- Xây dựng các tổ hợp bản đồ mưa – lũ – triều.
- Xây dựng cơ sở quản lý Big Data các bản đồ theo
từng tổ hợp mưa – lũ – triều.

TS. Phạm Thanh Long – Chủ trì thực hiện

II

Báo cáo
giám định

Trình bày các kết quả đã làm được, đạt được từ khi
triển khai đề tài (tháng 12/2019) cho đến thời điểm
làm báo cáo giám định.

Tháng 2
năm 2021

TS. Phạm Thanh Long – Chủ trì thực hiện
Lần 4

Tháng 6
năm 2021

Trình bày kết quả dự báo mưa AI, tham khảo lấy
ý kiến chuyên gia hoàn thiện kết quả;
Trình bày kết quả cảnh báo ngập bằng Camera;
Trình bày nội dung xây dựng phần mềm quản lý và
hiện thị trên Webgis;

III

Báo cáo
nghiệm

thu cơ sở

Tháng
10/2021

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)

Trình bày các kết quả đã làm được, đạt được từ khi
triển khai đề tài (tháng 12/2019) cho đến thời điểm
làm báo cáo nghiệm thu cơ sở.
TS. Phạm Thanh Long – Chủ trì thực hiện

Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)


MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................... XXI
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT.................................. 27
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................ 28
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................... 36
MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 37
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH,
ĐÁNH GIÁ CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CĨ TRONG VÀ
NGỒI NƯỚC ............................................................................................... 43
1.1. Tình hình nghiên cứu trong nước......................................................... 43
1.2. Tình hình nghiên cứu ngồi nước ........................................................ 55
CHƯƠNG 2. CÁCH TIẾP CẬN, KỸ THUẬT SỬ DỤNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP THỰC HIỆN ........................................................................................ 66

2.1. Cách tiếp cận và kỹ thuật chính thực hiện ........................................... 66
2.1.1. Cách tiếp cận chính đã được sử dụng ........................................... 66
2.1.2. Các kỹ thuật chính đã được sử dụng ............................................. 67
2.2. Phương pháp nghiên cứu...................................................................... 68
2.2.1. Phương pháp kế thừa..................................................................... 68
2.2.2. Phương pháp thu thập, tổng hợp tài liệu và kế thừa ..................... 68
2.2.3. Phương pháp tham vấn chuyên gia, cộng đồng ............................ 68
2.2.4. Phương pháp chuyên gia và hội thảo ............................................ 69
2.2.5. Phương pháp điều tra, khảo sát tuyến đường ngập và lắp đặt
Camera .................................................................................................... 69
2.2.5.1 Tiêu chí lắp đặt........................................................................ 69
2.2.5.2 Phạm vi và vị trí lắp đặt .......................................................... 70
2.2.5.3 Đường Cây Trâm – Quận Gị Vấp .......................................... 71
2.2.5.4 Đường Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Quận Bình Thạnh .................... 72
2.2.5.5 Đường Ung Văn Khiêm – Quận Bình Thạnh ......................... 73


2.2.5.6 Đường Trần Ngọc Diện – TP.Thủ Đức .................................. 75
2.2.5.7 Đường Quốc Hương – TP.Thủ Đức ....................................... 76
2.2.5.8 Đường Phạm Văn Đồng – TP.Thủ Đức.................................. 77
2.2.5.9 Đường Đỗ Xuân Hợp – TP.Thủ Đức ...................................... 79
2.2.6. Phương pháp xây dựng mô hình dự báo mưa ............................... 83
2.2.7. Phương pháp xây dựng mơ hình dự báo ngập .............................. 86
2.2.7.1 Cở sở lý thuyết mơ hình dự báo mực nước............................. 86
2.2.7.2 Cơ sở lý thuyết mơ hình Mike Flood ...................................... 89
2.2.8. Phương pháp phân tích Camera .................................................... 90
2.2.8.1 Cài đặt mơi trường .................................................................. 90
2.2.8.2 Hiển thị hình ảnh ..................................................................... 91
2.2.8.3 Lấy kích thước ảnh.................................................................. 92
2.2.8.4 Lấy giá trị màu ở một điểm ảnh .............................................. 92

2.2.8.5 Cắt ảnh .................................................................................... 92
2.2.9. Phương pháp xây dựng công cụ quản lý cơ sở dữ liệu và hiển thị
WebGis và AppMobile ........................................................................... 93
2.2.9.1 Cơ sở lý thuyết hệ điều hành Android .................................... 97
2.2.9.2 Cơ sở lý thuyết hệ điều hành iOS ........................................... 98
2.2.9.3 Lịch sử..................................................................................... 99
2.2.9.4 Phần mềm và ngơn ngữ lập trình .......................................... 100
2.2.9.5 Cơ sở lý thuyết phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu PostgreSQL
........................................................................................................... 101
2.2.10. Phương pháp AI – Machine Learning....................................... 107
2.2.10.1 Cơ sở lý thuyết về thuật toán machine learning ................. 107
2.2.10.2 Ứng dụng xây dựng thuật tốn sử dụng trong các cơng cụ sử
dụng trí tuệ nhân tạo AI .................................................................... 109
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ...................... 120
3.1. Tổng quan khu vực nghiên cứu .......................................................... 120


3.1.1. Vị trí địa lý .................................................................................. 120
3.1.2. Đặc điểm điều kiện địa lý tự nhiên ............................................. 121
3.1.2.1 Điều kiện tư nhiên ................................................................. 121
3.1.2.2. Địa hình ................................................................................ 122
3.1.2.3. Thủy văn sơng ngòi .............................................................. 123
3.2. Hiện trạng ngập lụt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ................ 125
3.2.1. Tổng quan tình hình ngập nước .................................................. 125
3.2.2. Hiện trạng ngập lụt do mưa những năm gần đây ........................ 127
3.2.3. Hiện trạng ngập lụt do triều ........................................................ 131
3.2.4. Đánh giá công tác chống ngập do thủy triều............................... 133
3.2.4.1 Đánh giá công tác chống ngập do mưa ................................. 134
3.2.4.2 Đánh giá thực trạng ngập do tổ hợp mưa + triều .................. 136
3.3. Kết quả mơ hình dự báo mưa ............................................................. 137

3.3.1. Ngun lý hoạt động thuật toán K-NN ....................................... 137
3.3.2. Kết quả dự báo mưa .................................................................... 138
3.4. Kết quả mơ hình dự báo ngập ............................................................ 140
3.4.1. Kết quả mơ hình dự báo thủy văn đơ thị ..................................... 140
3.4.1.1 Số liệu phục vụ mơ hình ....................................................... 140
3.4.2. Mơ hình dự báo thủy văn đơ thị .................................................. 147
3.4.3. Kết quả mơ hình dự báo mực nước ............................................. 153
3.4.3.1 Kết quả tính tốn và kiểm định phần mềm ........................... 153
3.4.3.2 Kết quả hiệu chỉnh và kiểm định Mike 11 ............................ 156
3.4.3.3 Kết quả dự báo ...................................................................... 168
3.4.4. Kết quả mơ hình dự báo ngập ..................................................... 169
3.4.4.1 Thiết lập mơ hình thủy lực Mike Flood ................................ 169
3.4.4.2 Kết quả tính tốn ngập .......................................................... 172
3.4.5. Quy trình dự báo ngập................................................................. 184
3.4.6. Kết quả bản đồ ngập đến giao thông ........................................... 188


3.4.7. Xây dựng bản đồ, cơ sở quản lý tổ hợp mưa triều lũ .................. 190
3.4.8. Xây dựng cơ sở quản lý BigData các bản đồ tổ hợp mưa triều lũ
............................................................................................................... 196
3.4.8.1 Xây dựng mơ hình quản lý BigData ..................................... 196
3.4.8.2 Kết quả tính tốn ................................................................... 199
3.5. Kết quả cảnh báo ngập bằng Camera ................................................. 201
3.5.1. Công cụng quản lý ảnh ngập từ Camera ..................................... 201
3.5.2. Tiền xử lý ảnh Camera ................................................................ 204
3.5.2.1 Cài đặt môi trường ................................................................ 205
3.5.2.2 Hiển thị hình ảnh ................................................................... 205
3.5.2.3 Lấy kích thước ảnh................................................................ 206
3.5.2.4 Lấy giá trị màu ở một điểm ảnh ............................................ 206
3.5.2.5 Cắt ảnh .................................................................................. 207

3.5.3. Kết quả phân tích ........................................................................ 208
3.5.4. Xây dựng cơng cụ trích xuất bản đồ ngập .................................. 212
3.6. Kết quả xây dụng công cụ quản lý cơ sở dữ liệu và hiển thị WebGis và
AppMobile ................................................................................................ 213
3.6.1. Xây dựng công cụ thu thập tổng hợp và chỉnh lý dữ liệu thời tiết
............................................................................................................... 213
3.6.1.1 Số liệu mưa ........................................................................... 213
3.6.1.2 Số liệu radar .......................................................................... 222
3.6.1.3 Số liệu toàn cầu ..................................................................... 226
3.6.1.4 Số liệu từ trạm đo mưa tự động ............................................ 227
3.6.1.5 Quy trình lưu trữ số liệu........................................................ 227
3.6.2. Chuẩn hóa dữ liệu ảnh radar, vệ tinh .......................................... 229
3.6.3. Quản lý dữ liệu radar thời tiết ..................................................... 235


3.6.4. Xây dựng hệ quản trị cơ sở dữ liệu không gian PostgreSQLExtension Postgis phục vụ lưu trữ dữ liệu thuộc tính , dữ liệu khơng gian
............................................................................................................... 237
3.6.5. Xây dựng công cụ trên app Android/ iOS................................... 243
3.6.5.1 Xây dựng công cụ trên Android............................................ 243
3.6.5.2 Xây dụng công cụ trên iOS ................................................... 256
3.6.6. Xây dựng thuật toán sử dụng trong các cơng cụ sử dụng trí tuệ
nhân tạo AI ............................................................................................ 257
3.6.7. Xây dựng bản đồ cảnh báo ngập 3D trên nền bản đồ Google map
............................................................................................................... 267
3.6.7.1 Cơ sở quản lý mô hình hóa 3D ............................................. 267
3.6.7.2 Xây dựng bản đồ 3D ............................................................. 271
3.7. Đề xuất quy trình cảnh báo ngập, kết nối với thành phố thông minh.
................................................................................................................... 273
3.7.1. Xây dựng các tiêu chí về quản lý ngập cho đơ thị ...................... 274
3.7.1.1 Phải kiểm soát chặt ............................................................... 274

3.7.1.2 Bước đi như thế nào .............................................................. 276
3.7.2. Xây dựng các qui trình dự báo, cảnh báo ngập........................... 277
3.7.3. Quy trình cảnh báo ngập thí điểm ............................................... 283
3.7.4. Xây dựng các khả năng ứng phó và cứu hộ khi xảy ra ngập ...... 288
3.7.4.1 Tính cấp thiết ........................................................................ 288
3.7.4.2 Xây dựng khả năng ứng phó và cứu hộ ................................ 290
3.7.5. Xây dựng các kênh kết nối thông tin hai chiều về ngập đến các đầu
mối liên quan ......................................................................................... 294
3.7.5.1 Thiết lập kênh kết nối ........................................................... 294
3.7.5.2 Xây dựng kênh kết nối thông tin hai chiều về ngập ............. 296
3.7.5.3 Giao diện sử dụng kênh kết nối ............................................ 298
3.7.5.4 Quy trình vận hành nền tảng ................................................. 301


×