Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

toan-9-bai-6-bien-doi-don-gian-bieu-thuc-chua-can-bac-hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.9 KB, 3 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tốn 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc hai
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
I. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
* Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0, ta có
+ Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì

A 2 .B  A B

+ Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì

A2 .B   A B

A2 .B  A B , tức là:

* Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức
a)

20  45  80

b) 4 3  75  48

Lời giải:
a)

20  45  80  4.5  9.5  16.5  2 2.5  32.5  4 2.5

2 5 3 5 4 5 9 5


b) 4 3  75  48  4 3  25.3  16.3  4 3  52.3  42.3

 4 3  5 3  4 3  13 3
* Ví dụ 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a)

16x 2 y 2 z với

b)

28x 2 yz 2 với y  0; z  0; x  0

Lời giải:
a)

16 x 2 y 2 z  42. x 2 . y 2 .z  4. x . y . z

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Vì x  0; y  0; z  0 nên
b)

16 x 2 y 2 z  4 xyz

28 x 2 yz 2  4.7.x 2 . y.z 2  22.7.x 2 . y.z 2  2. 7. x . y . z

Vì y  0; z  0; x  0 nên


28 x 2 yz 2  2 7. y .  x  .z  2 xz 7 y

II. Đưa thừa số vào trong dấu căn
* Phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là
phép đưa thừa số vào trong dấu căn:
+ Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A B 

A2 B

+ Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì A B   A2 B
* Ví dụ 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn

y x
với x  0; y  0
y

Lời giải:
Vì x  0; y  0 nên

y x  y 2 .x  y 2 . x


  xy
y
y
y

* Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức 15


7
45

Lời giải:

15

7
7
7
 152.  225.  5.7  35
45
45
45

Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×